|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2254/QĐ-UBND 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới của Sở Xây dựng Huế
Số hiệu:
|
2254/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2254/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 13 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG (BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 3172/TTr-SXD ngày 30 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 29 thủ
tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 04 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi
và 29 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận
tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và
Môi trường và Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết các TTHC này.
2. Thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được
ban hành kèm theo các Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021, Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 và Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây
dựng trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế các thủ tục hành chính và Quyết định sau đây:
- Thay thế các TTHC mục I, III, các
TTHC số 31,32, 33, 34, 39, 40, 41 và 52 tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26
tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Thay thế các TTHC mục V (các TTHC số
53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61); bãi bỏ 02 TTHC tại mục VI (các TTHC số 63,
64) tại Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Bãi bỏ Quyết định số 1930/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố
thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình
xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tài nguyên và Môi trường và Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV NN, XD;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI
VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG (BAO GỒM
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP, SỞ CÔNG THƯƠNG,
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ GIAO THÔNG VÀ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt
động xây dựng ban hành theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ
Xây dựng.
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.009974)
|
12 ngày đối với công trình kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
100.000
đồng/ giấy phép
|
- Cách thức: Nộp
trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định
số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 quy định mức thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
2.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
|
12 ngày đối với công trình kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
100.000
đồng/ giấy phép
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
3.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.009976)
|
12 ngày đối với công trình kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
100.000
đồng/ giấy phép
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định
số 77/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 quy định mức thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
4.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (1.009977)
|
12 ngày đối với công trình kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
100.000
đồng/ giấy phép
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
5.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I,
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
100.000
đồng/ giấy phép
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc qua Cổng DVC tỉnh
Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 77/2017/QĐ-UBND
ngày 07/9/2017 quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
6.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
100.000 đồng/ giấy phép
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C (1.009980)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ
Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều
chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
(1.009981)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
9.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009982)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế) hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế
hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
10.
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009983)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
11.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (1.009984)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Sở Xây dựng
|
12.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) (1.009985)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
13.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009986)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Sở Xây dựng
|
14.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng II của cá nhân nước ngoài (1.009987)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế) hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế
hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
15.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (1.009928)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Xây dựng
|
16.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Sở Xây dựng
|
17.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng) (1.009989)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Sở Xây dựng
|
18.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng II (do lỗi của cơ quan cấp) (1.009990)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Sở Xây dựng
|
19.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009991)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Sở Xây dựng
|
20.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (1.009936)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
21.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(1.009972)
|
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự
án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tỉnh.
|
22.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (1.009973)
|
- Không quá 25 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 15 ngày đối với công
trình còn lại.
|
II
|
Lĩnh vực
Nhà ở và công sở ban hành theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ
Xây dựng.
|
23.
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất
sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP. (1.010005)
|
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định. Trong đó: Sở Xây dựng 35 ngày và UBND tỉnh 10 ngày.
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế) hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế
hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Xây dựng.
|
24.
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP. (1.010006)
|
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định. Trong đó: Sở Xây dựng 35 ngày và UBND tỉnh 10 ngày.
|
Không
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Xây dựng.
|
25.
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. (1.010007)
|
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định. Trong đó: Sở Xây dựng 35 ngày và UBND tỉnh 10 ngày.
|
Không
|
- Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Xây dựng.
|
26.
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong
trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận
chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) (1.010009)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định. Trong đó: Sở Xây dựng 13 ngày và UBND tỉnh 07 ngày.
|
Không
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Xây dựng.
|
Ill
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng công trình xây dựng ban hành theo Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày
29/04/2021 của Bộ Xây dựng.
|
27.
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an
toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh (1.009788)
|
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an
toàn công trình. Trong đó. 04 ngày tại UBND tỉnh và 10 ngày tại cấp Sở.
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế) hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế
hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng,
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Các
Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
28.
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn
sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử
dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791)
|
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo
cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng
công trình. Trong đó, 04 ngày tại UBND tỉnh và 10 ngày tại cấp Sở.
|
Không
|
29.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (1.009794)
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Quyết định
61/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh về quy định trách nhiệm quản lý
chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tỉnh.
- UBND cấp huyện.
|
* Ghi chú:
- Các TTHC số 01, 02, 03, 04 cắt
giảm thời gian thực hiện từ 20 ngày thành 12 ngày (08 ngày); TTHC số 22 cắt giảm
thời gian thực hiện từ 30 và 20 thành 25 và 15 ngày (05 ngày).
- Các TTHC số 5, 6, 23, 24, 25, 26
áp dụng 4 tại chỗ.
- Các TTHC số 01 đến số 06 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Các TTHC số 07 đến số 20 thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
- Các TTHC số 23, 24, 25, 26 thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Xây dựng lên UBND tỉnh.
- Các TTHC số 21, 22, 29 thuộc thẩm quyền giải quyết
của các Sở: Xây dựng, Ban Quản lý, Giao thông vận tải, Công thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn. (TTHC số 29 được phân cấp thực hiện cho UBND cấp huyện).
- Các TTHC số 27, 28 thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông từ các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công
thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lên UBND
tỉnh.
2. Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực
Kinh doanh bất động sản theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ
Xây dựng.
|
1.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định việc đầu tư (1.002630)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Trong đó: Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày.
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Địa điểm:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01
Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
II
|
Lĩnh vực
Nhà ở và công sở ban hành theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ
Xây dựng.
|
2.
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước (1.007764)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị
quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức
chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày. Trong đó: Sở Xây dựng
20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày.
|
Không
|
- Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc qua Cổng
DVC tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc Cổng DVC quốc gia.
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Xây dựng, đơn vị quản lý vận
hành nhà ở.
|
3.
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước (1.007766)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Trong đó: Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày.
|
Không
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT).
|
4.
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước (1.007767)
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị
quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Xây dựng 35 ngày và
UBND tỉnh 10 ngày.
|
Không
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Xây dựng; Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TN&MT).
|
* Ghi chú: TTHC số 01 thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở xây dựng,
Ban Quản lý lên UBND tỉnh; TTHC số 02 thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
từ Sở Xây dựng lên UBND
tỉnh; TTHC số 03, 04 thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Sở Xây dựng, Sở
Tài nguyên và Môi trường lên UBND tỉnh.
3. Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã
số TTHC thay thế còn hiệu lực
|
Tên
thủ tục hành chính bị bãi bỏ (Mã số TTHC)
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
I
|
Lĩnh vực
Hoạt động Xây dựng
|
1.
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài. (1.006949)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
- Bãi bỏ các TTHC từ số 01 đến số
22 trong lĩnh vực Hoạt động Xây dựng tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày
26/11/2018 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Bãi bỏ các TTHC từ số 53 đến 61
trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày
05/11/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục TTHC được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2.
|
1.009975
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (1.007145)
|
3.
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài. (1.007187)
|
4.
|
1.009977
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (1.007197)
|
5.
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (1.007203)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
6.
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài. (1.007207)
|
7.
|
1.009980
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C. (1.007408)
|
8.
|
1.009981
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C (1.007409)
|
9.
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III. (1.007394)
|
10.
|
1.009983
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III.
(1.007396)
|
11.
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b.c.d khoản
2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP) (1.007401)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
12.
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn).
(1.007402)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
13.
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp. (1.007403)
|
14.
|
1.009986
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III. (1.007399)
|
15.
|
1.009987
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, II của cá nhân nước ngoài. (1.007392)
|
16.
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III.
(1.007304)
|
17.
|
1.009989 và 1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III.
(1.007357)
|
18.
|
1.009991
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
(1.007391)
|
19.
|
1.009972
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản
2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản
5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định,
Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP (1.006930)
|
20.
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b
Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9,
10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
144/2016/NĐ-CP) (1.006940)
|
- Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
21.
|
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
so 42/2017/NĐ-CP). (1.006938)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
II
|
Lĩnh vực
Nhà ở và công sở
|
22.
|
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP (1.007757)
|
Khoản 1, Điều 2 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
- Bãi bỏ các TTHC số 39, 40, 41
trong lĩnh vực Nhà ở và công sở tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày
26/11/2018 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
|
23.
|
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP (1.007758)
|
24.
|
1.010009
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại
Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP (1.007761)
|
- Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở.
|
Ill
|
Lĩnh vực
Phát triển đô thị bãi bỏ theo Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của Bộ
Xây dựng.
|
25.
|
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị: dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(1.002562)
|
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư
|
- Bãi bỏ các TTHC số 31, 32, 33, 34
trong lĩnh vực Phát triển đô thị tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc công bố
bộ TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- Bãi bỏ TTHC số 63 và 64 trong
lĩnh vực Phát triển đô thị tại Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
26.
|
|
Thủ tục điều chỉnh đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị: dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (1.002526)
|
27.
|
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch
sử của đô thị đặc biệt (1.002605)
|
28.
|
|
Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn
tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh (1.002580)
|
IV
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng công trình xây dựng
|
29.
|
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (1.002696)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng,
thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
- Bãi bỏ TTHC số 52 trong lĩnh vực
Quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc
công bố bộ TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2254/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|