|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
225/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
225/2020/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 06
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH, LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT
ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 11/TTr-SYT ngày 31/01/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới (23 thủ tục);
sửa đổi, bổ sung (01 thủ tục) và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế
một cửa trong giải quyết TTHC lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh, lĩnh vực dược phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm)
Phụ lục Danh mục và
nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của
tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin của Sở Y tế
tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://soytehoabinh.gov.vn).
Điều 2. Bãi bỏ 42
TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh công bố tại các Quyết định: Quyết
định số 1642/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số
2299/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 2768/QĐ-UBND
ngày 09/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày
25/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục TTHC có nội
dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế
dự phòng; Dược – Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình;
Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các TTHC công bố tại
Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh theo quy định.
Điều 5. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và
công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 6;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH & CB tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H.05)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
I
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 225/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH (lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính/ Mã hồ sơ TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1.
|
Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
1.012256.H28
|
15
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
2.
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
1.012259.H28
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
430.000
đồng
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
3.
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
1.012265.H28
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
150.000
đồng (trường hợp 1) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14)
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
4.
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012269.H28
|
Kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
5.
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề
1.012270.H28
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
430.000
đồng
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
6.
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012271.H28
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
430.000
đồng
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
|
7.
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012272.H28
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
150.000
đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
|
8.
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
1.012273.H28
|
Kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
|
9.
|
Đăng ký hành nghề
1.012275.H28
|
Cùng
thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b
khoản 1 Điều này;
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề
đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
|
10.
|
Thu hồi giấy phép
hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
1.012276.H28
|
Sau
15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
|
11.
|
Cấp
mới giấy phép hoạt động
1.012278.H28
|
Tổ
chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở
đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm
định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành
việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
|
12.
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động
1.012279.H28
|
20
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm
phục vụ hành chính công
|
Quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
|
13.
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động
1.012280.H28
|
20
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
|
14.
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
1.012281.H28
|
15
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
|
15.
|
Cho phép tổ chức
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu
động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
1.012257.H28
|
10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
16.
|
Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
1.012258.H28
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
17.
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1.012260.H28
|
10
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
18.
|
Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
1.012261.H28
|
45
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
19.
|
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật
1.012262.H28
|
60
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
20.
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012289.H28
|
30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
430.000
đồng
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
21.
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012290.H28
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
430.000
đồng
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
22.
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012291.H28
|
Kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu
60 ngày)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
430.000
đồng
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
23.
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
1.012292.H28
|
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
430.000
đồng
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (Lĩnh vực Dược phẩm)
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính/ Mã hồ sơ TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
1.003613.H28
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
07
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
800.000
|
Nghị
định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định
|
I. Lĩnh vực khám
bệnh chữa bệnh
|
|
1
|
1.008069.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
556/QĐ-UBND
ngày 20/3/2020
|
2
|
1.003876.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2768/QĐ-UBND
ngày 09/12/2019
|
3
|
1.003848.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
2768/QĐ-UBND
ngày 09/12/2019
|
4
|
1.003824.000.00.00.H28
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
5
|
1.003803.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2768/QĐ-UBND
ngày 09/12/2019
|
6
|
1.003800.000.00.00.H28
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
7
|
1.003787.000.00.00.H28
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
8
|
1.003774.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2768/QĐ-UBND
ngày 09/12/2019
|
9
|
1.003773.000.00.00.H28
|
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
10
|
1.003748.000.00.00.H28
|
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2768/QĐ-UBND
ngày 09/12/2019
|
11
|
1.003746.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
12
|
1.003720.000.00.00.H28
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
2768/QĐ-UBND
ngày 09/12/2019
|
13
|
1.003709.000.00.00.H28
|
Cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
14
|
1.003644.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
15
|
1.003628.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
16
|
1.003547.000.00.00.H28
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
17
|
1.003531.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
18
|
1.003516.000.00.00.H28
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
2299/QD-UBND
ngày 16/11/2017
|
19
|
2.000984.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2768/QĐ-UBND
ngày 09/12/2019
|
20
|
1.002230.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
21
|
1.002215.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
22
|
1.002205.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
23
|
1.002191.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
24
|
1.002182.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
25
|
1.002162.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
26
|
1.002140.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
27
|
1.002131.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
28
|
1.002111.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
tại nhà
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
29
|
1.002097.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
30
|
1.002073.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
31
|
1.002058.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
32
|
1.002037.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
33
|
1.002015.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
34
|
1.002000.000.00.00.H28
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
35
|
1.001987.000.00.00.H28
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
2897/QĐ-UBND
ngày 25/11/2020
|
36
|
1.002140.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
37
|
1.001884.000.00.00.H28
|
Cho phép Đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
38
|
1.001866.000.00.00.H28
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
39
|
1.001846.000.00.00.H28
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
40
|
1.001824.000.00.00.H28
|
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
41
|
1.001595.000.00.00.H28
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
42
|
1.000854.000.00.00.H28
|
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1642/QĐ-UBND
ngày 22/6/2016
|
II. Lĩnh vực Dược phẩm
|
43
|
1.003613.000.00.00.H28
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
250/QĐ-UBND
ngày 30/01/2019
|
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 225/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|