|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2241/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Quốc tịch Sở Tư pháp Thanh Hóa
Số hiệu:
|
2241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2241/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 16
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công
văn số 862 /STP-HCTP ngày 15/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 30/6/2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thanh Hóa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
- Sửa đổi 01/02 TTHC tại Quyết định số
2987/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 về việc công bố TTHC được chuẩn hóa và bị bãi bỏ
trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh
Hóa.
- Sửa đổi 04/05 TTHC tại Quyết định số 2110/QĐ-UBND
ngày 06/6/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ
trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh
Hóa
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
I
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
(2.001895. 000.00.00. H56)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
|
Phí: 100.000 đồng/trường hợp. Miễn phí đối với:
người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo
quy định của điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên; kiều bào
Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc
tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
- Yêu cầu điều kiện
- Mẫu đơn
|
2
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam (2.002039. 000.00.00.
H56)
|
Thời hạn 115 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
|
Lệ phí: 3.000.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí
đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa; Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước
CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác
nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế
khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc
tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện.
-Mẫu đơn
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch việt nam ở trong nước (2.002038. 000.00.00.
H56)
|
Thời hạn 85 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí
đối với những trường hợp sau: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa; Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước
CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác
nhận về công lao đặc biệt đó). + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế
khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc
tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT- BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện.
- Cách thức thực hiện
- Mẫu đơn
|
4
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002036. 000.00.00.
H56)
|
Thời hạn: 75 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc
tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;
|
- Căn cứ pháp lý;
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
|
5
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước (1.005136. 000.00.00. H56)
|
Thời hạn:
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ
chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không có
giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
|
Phí: 100.000 đồng/trường hợp. Miễn phí đối với:
người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo
quy định của điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên; kiều bào
Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc
tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc
tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;
|
- Căn cứ pháp lý;
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết
- Mẫu đơn
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
- Bãi bỏ 01/02 TTHC tại Quyết định số
2987/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 về việc công bố TTHC được chuẩn hóa và bị bãi bỏ
trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh
Hóa.
- Bãi bỏ 01/05 TTHC tại Quyết định số 2110/QĐ-UBND
ngày 06/6/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ
trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh
Hóa
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
|
Lĩnh vực: Quốc
tịch
|
|
|
1
|
1.004866.000.00.00.H56
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch
Việt Nam;
|
2
|
2.002035.000.00.00.H56
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào
được phép cư trú tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
Thông tư số 03/2015/TT-BTP ngày 01/4/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của
Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2241/QĐ-UBND ngày 16/06/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
603
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|