|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2231/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 10
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị
bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 02 thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp tỉnh.
2. Thay thế 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ
tự 1, 2 Mục I, Phần A; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19, 20 Mục I, Phần B) và 06 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự
1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục II, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND
ngày 16/07/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
9, 10 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Danh mục thủ tục hành
chính được công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (02TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài
Mã TTHC: 1.011976
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 và Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
Mã TTHC: 1.011977
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư
63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và Thông tư 3 8/2022/TT-B TC ngày 24/06/2022 của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (20 TTHC)
Thay thế 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
1, 2 Mục I, Phần A; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17, 18, 19, 20 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày
16/07/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Mã TTHC: 1.009972
|
- Dự án nhóm B: 25 ngày
- Dự án nhóm C: 15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Thông tư số 28/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Mã TTHC: 1.009973
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 30 ngày
- Đối với công trình cấp IV: 20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã TTHC: 1.009974
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 200.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 100.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009975
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 200.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 160.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009976
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 200.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 100.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009977
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 200.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 160.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã TTHC: 1.009978
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 50.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 40.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã TTHC: 1.009979
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Công trình 200.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Công trình 160.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009982
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và
Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009983
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và
Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Mã TTHC: 1.009984
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và
Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
Mã TTHC: 1.009985
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009986
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và
Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân là người nước ngoài
Mã TTHC: 1.009987
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và
Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009928
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường, 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và
Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009988
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và
Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Mã TTHC: 1.009989
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và
Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (bị ghi sai thông tin):
Mã TTHC: 1.009990
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009991
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và
Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
Mã TTHC: 1.009936
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo Thông tư 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 và
Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (06 TTHC)
Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự
1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục II, Phần B) ban hành kèm theo quyết định số 1823/QĐ-UBND
ngày 16/07/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.009994
|
- Đối với công trình: 20 ngày
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 80.000 đ
(tại phường), 50.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 200.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lẻ: 64.000 đ
(tại phường), 40.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 100.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.009995
|
- Đối với công trình: 20 ngày
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 80.000 đ
(tại phường), 50.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 200.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lẻ: 64.000 đ
(tại phường), 40.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 160.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.009996
|
20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 80.000 đ
(tại phường), 50.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 200.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lè: 64.000 đ
(tại phường), 40.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 160.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.009997
|
- Đối với công trình: 20 ngày
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 80.000 đ
(tại phường), 50.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 200.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lẻ: 64.000 đ
(tại phường), 40.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 160.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.009998
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 20.000 đ
(tại phường), 10.000 đ (tại xã, thị trấn);
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lẻ: 16.000 đ
(tại phường), 8.000 đ (tại xã, thị trấn);
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.009999
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Nhà ở riêng lẻ: 80.000 đ
(tại phường), 50.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 200.000đ;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Nhà ở riêng lẻ: 64.000 đ
(tại phường), 40.000 đ (tại xã, thị trấn); Công trình 160.000đ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
IV. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được bãi bỏ
|
Căn cứ bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
Mã TTHC: 1.009980
|
Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
Mã TTHC: 1.009981
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.011976)
Thời gian giải quyết thủ tục: 20 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
2. Cấp điều chỉnh giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.011977)
Thời gian giải quyết thủ tục: 20 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2231/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
912
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|