|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2220/QĐ-CT 2021 công bố thủ tục hành chính thay thế của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2220/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2220/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
12 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
700/QĐ-SXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng Về việc công bố TTHC ban hành mới;
TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
705/QĐ-SXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng Về việc công bố TTHC ban hành mới;
TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
477/QĐ-SXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng Về việc công bố TTHC mới ban hành,
TTHC được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng CTXD thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại tờ trình số 2790/SXD-TTr ngày 30/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 07 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 22 danh mục thủ tục
hành chính thay thế; 05 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 06 danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Xây dựng (Có các Phụ lục 1,2,3,4 kèm theo).
Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội
bộ giải quyết các danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở VÀ QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-CT ngày 12 tháng 8 năm 2021của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ qua mạng trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
75.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 Mục B Phần II Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nộp hồ sơ qua mạng trực tuyến
hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
250.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21 Mục B Phần II Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
3
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tới Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I phần II Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
4
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tới Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I phần II Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
5
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tới Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I phần II Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
6
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
14 ngày kể từ này tiếp nhận
báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc)
|
Nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tuyến tới Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II phần II Quyết định số 477/QĐ-SXD
ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng Về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được
thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng CTXD thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
7
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
14 ngày kể từ ngày tiếp nhận
báo cáo kết quả thực hiện
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc)
|
Nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tuyến tới Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II phần II Quyết định số 477/QĐ-SXD
ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng Về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được
thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng CTXD thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở VÀ CÔNG
SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-CT ngày 12 tháng 8 năm 2021của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Số TTHC tại QĐ của UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Quyết định công bố của bộ, ngành Trung ương
|
Phí, lệ phí
|
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Địa điểm tiếp nhận giải quyết
|
Lĩnh vực thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Số thứ tự: 3,4,7,8 Phần II Phụ
Lục kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Thẩm định
và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
STT 1, Mục B, Phần II Quyết định
số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
Thông tư 47/2021/TT-BTC ngày
24/6/2021; Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. Định
mức bằng 50% x tỷ lệ mức thu phí quy định tại Mục 1 Biểu mức thu phí.
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ sung
số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng; Giao thông
vận tải, Công Thương, NN&PTNT và Ban quản lý các KCN tỉnh
|
2
|
Số thứ tự: 5,6,9 Phần II Phụ
Lục kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Thẩm định
và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
STT 2, Mục B, Phần II Quyết định
số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
Thông tư 47/2021/TT-BTC ngày
24/6/2021; Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. Định
mức bằng 50% x tỷ lệ mức thu phí quy định tại Mục 1 Biểu mức thu phí.
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng; Giao thông
vận tải, Công Thương, NN&PTNT và Ban quản lý các KCN tỉnh
|
3
|
Số thứ tự: 11 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phổ chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy
phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
STT 3, Mục B, Phần II Quyết định
số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng; Giao thông
vận tải, Công Thương, NN&PTNT và Ban quản lý các KCN tỉnh
|
4
|
Số thứ tự: 11 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
STT 4, Mục B, Phần II Quyết định
số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng; Giao thông
vận tải, Công Thương, NN&PTNT và Ban quản lý các KCN tỉnh
|
5
|
Số thứ tự: 11 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
STT 5, Mục B, Phần II Quyết định
số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ sung
số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng; Giao thông
vận tải, Công Thương, NN&PTNT và Ban quản lý các KCN tỉnh
|
6
|
Số thứ tự: 12 Phần II Phụ Lục
và kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
STT 6, Mục B, Phần II Quyết định
số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng; Giao thông
vận tải, Công Thương, NN&PTNT và Ban quản lý các KCN tỉnh
|
7
|
Số thứ tự: 12 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
STT 7, Mục B, Phần II Quyết định
số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
15.000 đồng
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng; Giao thông
vận tải, Công Thương, NN&PTNT và Ban quản lý các KCN tỉnh
|
8
|
Số thứ tự: 12 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
STT 8, Mục B, Phần II Quyết định
số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
Không phí
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng; Giao thông
vận tải, Công Thương, NN&PTNT và Ban quản lý các KCN tỉnh
|
9
|
Số thứ tự: 13 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B,
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
STT 9, Mục B, Phần II Quyết định
số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng dựng
|
2.000.000 đồng
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ sung
số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Số thứ tự: 14 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm
B, nhóm C
|
STT 10, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
Không
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Số thứ tự: 19 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD
hạng II, III
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
|
STT 11, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
150.000 đồng
Có hiệu lực đến 31/12/2021 theo quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện
|
12
|
Số thứ tự: 23 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng)
|
STT 14, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
75.000 đồng
Có hiệu lực đến 31/12/2021 theo quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện
|
13
|
Số thứ tự: 24 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
STT 15, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
75.000 đồng
Có hiệu lực đến 31/12/2021 theo quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện
|
14
|
Số thứ tự: 20 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
STT 12, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
75.000 đồng
Có hiệu lực đến 31/12/2021 theo quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện
|
15
|
Số thứ tự: 21 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
STT 16, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
75.000 đồng
Có hiệu lực đến 31/12/2021 theo quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện
|
16
|
Số thứ tự thứ 18 Phần II Phụ
Lục kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước
ngoài
|
STT 17, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
75.000 đồng
Có hiệu lực đến 31/12/2021 theo quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện
|
17
|
Số thứ tự: 15 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD hạng
II, III
|
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
|
STT 18, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
500.000 đồng
Có hiệu lực đến 31/12/2021 theo quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện
|
18
|
Số thứ tự: 16 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
HĐXD hạng II, III
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng)
|
STT 19, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
250.000 đồng
Có hiệu lực đến 31/12/2021 theo quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện
|
19
|
Số thứ tự: 16 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
HĐXD hạng II, III
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
STT 20, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
250.000 đồng
Có hiệu lực đến 31/12/2021 theo quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng sửa đổi, bổ
sung số 62/2020/QH14;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện
|
20
|
Số thứ tự: 17 Phần II Phụ Lục
kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
STT 22, Mục B, Phần II Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
250.000 đồng
Có hiệu lực đến 31/12/2021 theo quy định tại Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24/6/2021 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện
|
21
|
Số thứ tự: 32, Phụ lục kèm
theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Công
nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
Số thứ tự 1, mục II, thuộc B,
phần II Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
Không
|
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nhà ở và công sở
|
- Sở Xây dựng
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
22
|
Số thứ tự: 10, Phụ lục kèm
theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước
các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng
và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Số thứ tự 1, mục II, thuộc B,
phần II Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng
|
Không
|
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Quản lý chất lượng công trình
xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở Quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ NHÀ Ở VÀ
CÔNG SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-CT ngày 12 tháng 8 năm 2021của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
- Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, thuộc C, phần II Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
2. Thủ tục : Gia hạn sở hữu
nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, thuộc C, phần II Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
3. Thủ tục: Cho thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn
giải quyết là 60 ngày làm việc.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường
bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật
Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, thuộc C, phần II Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
4. Thủ tục: Cho thuê nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường
bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật
Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, thuộc C, phần II Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
5. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
Thời hạn giải quyết
|
45 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường
bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật
Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, thuộc C, phần II Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ,
QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-CT ngày 12 tháng 8 năm 2021của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản
5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
STT 3, Mục II, Phụ lục kèm
theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d
khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
STT 22, Mục II, Phụ lục kèm
theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số
30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
Nhà ở và công sở
|
Số thứ 30, Lĩnh vực Nhà ở và
công sở Phụ lục kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
Nhà ở và công sở
|
Số thứ 31, Lĩnh vực Nhà ở và
công sở Phụ lục kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng
|
Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND
ngày 17/8/2020 bãi bỏ Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND
tỉnh về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Quản lý đầu tư xây dựng
|
Số thứ 01, Phần II, Phụ lục
kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu
tư đến 5 tỷ đồng
|
Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND
ngày 17/8/2020 bãi bỏ Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND
tỉnh về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Quản lý đầu tư xây dựng
|
Số thứ 02, Phần II, Phụ lục
kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 2220/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2220/QĐ-CT ngày 12/08/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|