|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 218/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 20 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 4/TTr-STP ngày 10 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một
phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai năm 2021.
1. Danh mục 49 văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân
tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2021 (Danh mục I kèm theo).
2. Danh mục 10 văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2021 (Danh mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, các phòng, Cổng TTĐT, THNC.
<Maibnt.QĐ.T01>
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (05 Quyết
định)
|
1
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 25/3/2015
|
Ban
hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh
|
01/11/2021
|
2
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 04/3/2016
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh
Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của
UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh
|
01/11/2021
|
3
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018
|
Ban
hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý về hoạt động giám định tư pháp
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh
|
01/11/2021
|
4
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 20/3/2018
|
Ban
hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh
|
03/5/2021
|
5
|
Quyết
định
|
32/2020/QĐ-UBND
ngày 13/8/2020
|
Ban
hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công
chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh
|
12/8/2021
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (01 Nghị quyết,
02 Quyết định)
|
1
|
Nghị
quyết
|
60/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Quy
định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
01/01/2021
|
2
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 29/8/2017
|
Ban
hành Quy định thu phí, lệ phí của các cơ quan, đơn vị tại Trung tâm hành
chính công tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh
|
05/10/2021
|
3
|
Quyết
định
|
16/2020/QĐ-UBND
ngày 07/5/2020
|
Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh
|
15/4/2021
|
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG, CÔNG NGHIỆP
(02 Nghị quyết, 07 Quyết định)
|
1
|
Nghị
quyết
|
105/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về
việc quy định mức hỗ trợ vốn từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn
2014 - 2020
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
2
|
Nghị
quyết
|
189/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về
một số chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai giai đoạn 2016-2020
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
3
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 19/01/2016
|
Ban
hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến
thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
4
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 29/3/2016
|
Ban
hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các
Khu Công nghiệp Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh
|
22/8/2021
|
5
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 19/5/2016
|
Ban
hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
6
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 03/8/2017
|
Về
việc bổ sung một số nội dung vào Điều 10 Quy chế xây dựng, quản lý và thực
hiện Chương trình xúc tiến thương
mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
7
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 07/5/2018
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục thực hiện một số
chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
19/5/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
8
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 05/7/2018
|
Ban
hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh
|
15/7/2021
|
9
|
Quyết
định
|
16/2019/QĐ-UBND
ngày 01/4/2019
|
Ban
hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh
|
12/8/2021
|
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ (01 Nghị
quyết, 02 Quyết định)
|
1
|
Nghị
quyết
|
17/2020/NQ-HĐND
ngày 09/10/2020
|
Về
ngưng hiệu lực thi hành đối với Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người
hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
1
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
ngày 14/6/2013
|
Quy
định chế độ thai sản đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Ngày
08/12/2021, HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND quy định chế độ
hỗ trợ thai sản và chính sách thôi việc đối với người hoạt động không chuyên
trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Theo đó, Quyết định
không còn phù hợp để áp dụng thực hiện
|
18/12/2021
|
2
|
Quyết
định
|
24/2020/QĐ-UBND
ngày 16/6/2020
|
Ban
hành Quy định về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, thôi
giữ chức vụ, thôi làm nhiệm vụ, từ chức, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển,
biệt phái, giới thiệu ứng cử đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo,
quản lý các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa
bàn tỉnh
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh
|
15/11/2021
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 Nghị
quyết, 01 Quyết định)
|
1
|
Nghị
quyết
|
62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Quy
định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
01/01/2021
|
2
|
Quyết
định
|
32/2019/QĐ-UBND
ngày 06/8/2019
|
Ban
hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh
|
12/12/2021
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(01 Nghị quyết)
|
1
|
Nghị
quyết
|
31/2020/NQ-HĐND
ngày 04/12/2020
|
Sửa
đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai
đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
|
Được
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh
|
10/8/2021
|
VII. LĨNH VỰC THUẾ (01 Quyết
định)
|
1
|
Quyết
định
|
50/2020/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020
|
Về
việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
bằng tiền thay thóc năm 2020
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh
|
20/12/2021
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI (02 Nghị quyết, 03 Quyết định)
|
1
|
Nghị
quyết
|
102/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy
định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
01/01/2021
|
2
|
Nghị
quyết
|
35/2020/NQ-HĐND
ngày 04/12/2020
|
Quy
định lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh
|
10/8/2021
|
3
|
Quyết
định
|
42/2009/QĐ-UBND
ngày 23/6/2009
|
Ban
hành Quy định về việc tổ chức an táng tại nghĩa trang cán bộ và người có công
tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh
|
15/7/2021
|
4
|
Quyết
định
|
61/2014/QĐ-UBND
ngày 08/12/2014
|
Về
việc quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh
|
15/6/2021
|
5
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 02/3/2017
|
Ban
hành Quy định mức trợ cấp xã hội, mức trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo
trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Quyết
định được ban hành căn cứ trên Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ. Ngày 15/3/2021, Chính phủ ban hành Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
thay thế Nghị định số 136/2013/NĐ-CP. Theo đó, văn bản quy định chi tiết đồng
thời hết hiệu lực thi hành
|
01/7/2021
|
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG (01 Quyết định)
|
1
|
Quyết
định
|
57/2018/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018
|
Ban
hành Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh
Đồng Nai
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh
|
15/6/2021
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (06 Quyết định)
|
1
|
Quyết
định
|
42/2020/QĐ-UBND
ngày 30/9/2020
|
Quy
định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2030
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh
|
16/6/2021
|
2
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 14/6/2013
|
Ban
hành Quy định về chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh
|
01/11/2021
|
3
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 13/5/2014
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ các cơ sở
chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển
chăn nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của
UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND tỉnh
|
01/11/2021
|
4
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
Ban
hành Quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp
tốt (VietGAP) trong nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh
|
05/8/2021
|
5
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 13/9/2016
|
Ban
hành Quy định hỗ trợ, nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
6
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 14/8/2018
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy
trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm nghiệp và thủy sản
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh
|
05/8/2021
|
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (04 Quyết định)
|
1
|
Quyết
định
|
52/2010/QĐ-UBND
ngày 20/8/2010
|
Ban
hành Quy định Giải thưởng Chất lượng tỉnh Đồng Nai
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh
|
15/6/2021
|
2
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 18/3/2021
|
Ban
hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và nhãn hàng hóa giữa các ngành, các
cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh
|
01/02/2021
|
3
|
Quyết
định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 05/7/2012
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Giải thưởng Chất lượng tỉnh
Đồng Nai được ban hành kèm theo Quyết định số 52/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010
của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh
|
15/6/2021
|
4
|
Quyết
định
|
72/2012/QĐ-UBND
ngày 29/11/2012
|
Ban
hành Quy định khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Nai
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh
|
15/6/2021
|
XII. LĨNH VỰC Y TẾ (01 Nghị
quyết, 02 Quyết định)
|
1
|
Nghị
quyết
|
141/2009/NQ-HĐND
ngày 16/7/2009
|
Về
việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh
Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
2
|
Quyết
định
|
83/2009/QĐ-UBND
ngày 09/12/2009
|
Ban
hành Quy định về chế độ, chính sách khuyến khích thực hiện công tác dân số -
kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
3
|
Quyết
định
|
48/2014/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
Ban
hành Quy định đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử
dụng tỉnh Đồng Nai
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
15/01/2021
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO (02 Quyết định)
|
1
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 15/6/2016
|
Ban
hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh
|
07/5/2021
|
2
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 09/01/2017
|
Sửa
đổi Điểm b Khoản 1 Điều 5 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày
15/6/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh
|
07/5/2021
|
XIV. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (01 Quyết
định)
|
1
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017
|
Ban
hành Quy định tổ chức và quản lý việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức,
viên chức tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh
|
25/11/2021
|
XV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01
Quyết định)
|
1
|
Quyết
định
|
60/2016/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
Về
việc quy định thẩm quyền quyết định đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, quyết
định phê duyệt thiết kế và dự toán, thẩm định thiết kế và dự toán dự án đầu
tư công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày
26/10/2021 của UBND tỉnh
|
08/11/2021
|
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO
VÀ DU LỊCH (01 Nghị quyết)
|
1
|
Nghị
quyết
|
59/2012/NQ-HĐND
ngày 06/12/2012
|
Về
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
thành tích cao tỉnh Đồng Nai
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
01/01/2021
|
XVIII. LĨNH VỰC QUÂN SỰ, QUỐC PHÒNG
(01 Quyết định)
|
1
|
Nghị
quyết
|
46/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Quy
định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã, tổ chức lực lượng dân
quân thường trực cấp xã, cấp huyện và chế độ chính sách đối với dân quân tự
vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết
hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
Tổng
số: 49 văn bản hết hiệu lực toàn bộ, trong đó gồm 11 Nghị quyết, 38 Quyết định
|
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên,
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của
văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 Quyết
định)
|
1
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 15/3/2017 ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực
hiện hồ sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản
3 Điều 4; Điểm a, Điểm b Khoản 1, Điểm c Khoản 4, Điểm a, Điểm c Khoản 5 Điều
8; Khoản 1 Điều 10; Điểm d, Điểm đ Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều
16; Khoản 1 Điều 17; Khoản 1 Điều 18; Khoản 5 Điều 24 Quy định
|
Được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định số 62/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
của UBND tỉnh
|
11/01/2021
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (02
Quyết định)
|
1
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 12/9/2017 ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động
giữa các sở, ban, ngành, các cấp, các lực lượng chức năng trong công tác đấu
tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Khoản
1 Điều 4 Quy định
|
Được
sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND
tỉnh
|
01/02/2021
|
2
|
Quyết
định
|
45/2019/QĐ-UBND
ngày 23/12/2019 ban hành Quy định về việc phân công và phân cấp quản lý nhà
nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Khoản
2 Điều 4; Điều 5; Điểm a Khoản 9 Điều 6; Khoản 2, Khoản 4 Điều 7 Quy định
|
Được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của
UBND tỉnh
|
01/6/2021
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI (01 Nghị quyết, 01 Quyết định)
|
1
|
Nghị
quyết
|
140/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 về mức chi, chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai
nghiện tại cộng đồng và tại các cơ sở cai nghiện công lập trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Gạch
đầu dòng (-) thứ nhất Khoản 1; mức chi hỗ trợ tiền điện nước sinh hoạt, vệ
sinh môi trường, sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao tại Điểm b;
mức chi hỗ trợ tiền điện nước sinh hoạt, vệ sinh môi trường, sinh hoạt văn
hóa, văn nghệ, thể dục thể thao tại Điểm c; mức chi hỗ trợ tiền điện nước
sinh hoạt, vệ sinh môi trường đối với người nghiện ma túy không nơi cư trú ổn
định tại Điểm d; Điểm đ Khoản 2 Điều 1
|
Được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của
HĐND tỉnh
|
10/8/2021
|
2
|
Quyết
định
|
75/2016/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016 ban hành Quy định việc tiếp nhận, quản lý, hỗ trợ đối tượng
là người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn nhưng không
có nơi cư trú ổn định; người là nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai tại Trung tâm Bảo trợ Huấn nghệ Cô nhi Biên Hòa
|
Điều
7 Quy định
|
Được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của
UBND tỉnh
|
15/4/2021
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (03 Quyết định)
|
1
|
Quyết
định
|
18/2019/QĐ-UBND
ngày 12/4/2019 ban hành Quy định cưỡng chế thi hành
quyết định giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực pháp luật trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
Điều
4; Điểm b Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 7; Khoản 3, Khoản 4 Điều 11; Điều 12;
Khoản 2 Điều 14; Điều 15; Khoản 4 Điều 16; Mẫu số 01-CC,
Mẫu số 02-ĐCC, Mẫu số 013-KHCC
|
Được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của
UBND tỉnh
|
16/4/2021
|
2
|
Quyết
định
|
63/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 về việc ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Chương
II Đơn giá phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên
và môi trường
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh
|
15/12/2021
|
3
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 20/9/2017 ban hành Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công
nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Chương
II Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm ứng dụng tài nguyên và môi trường
|
Được
bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh
|
15/12/2021
|
V. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(01 Nghị quyết)
|
1
|
Nghị
quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai
đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Khoản
3 Điều 1
|
Được
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND tỉnh
|
10/8/2021
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN (01 Quyết định)
|
1
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 18/8/2016 ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng và quyết toán
Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Đồng Nai
|
Điểm
g Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Điều 8; Khoản 1 Điều 9;
Điểm c Khoản 1 Điều 10 Quy định
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND
tỉnh
|
01/02/2021
|
Tổng
số: 10 văn bản hết hiệu lực một phần, trong đó gồm: 02 Nghị quyết, 08 Quyết
định
|
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 218/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2021
4.566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|