Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 52/2021/QĐ-UBND Đơn giá xây dựng hệ thống thông tin ngành tài nguyên Đồng Nai

Số hiệu: 52/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 24/11/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/2021/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 24 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 934/TTr-STNMT ngày 25 tháng 10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

Đơn giá xây dng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện các công việc về duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường; xây dựng, phát triển và nâng cấp các phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; kim tra, nghiệm thu sản phẩm công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (kèm theo) bao gồm:

a) Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

b) Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

c) Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin.

d) Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.

đ) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

e) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phm duy trì vận hành phn mm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường.

g) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm duy trì vận hành hệ thống phn cứng công nghệ thông tin.

h) Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm duy trì vận hành phần mềm hệ thống.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2021.

2. Bãi bỏ Chương II: Đơn giá xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường của Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

3. Bãi bỏ Chương II: Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm ứng dụng tài nguyên và môi trường của Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Đơn giá kiểm tra nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, các tổ chức, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTNS (29b).
ThaiTM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

CP khấu hao TSCĐ (máy móc, thiết bị)

Điện năng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+6+7+8+9

11=10x15%

1=10+11

A. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

Xác định yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

THSD

1

679.440

907

23.002

13.602

24.921

741.872

111.281

853.153

2

849.300

1.134

23.002

17.003

31.151

921.590

138.239

1.059.829

3

1.104.090

1.474

23.002

22.102

40.497

1.191.165

178.675

1.369.840

2

Xác định yêu cầu chức năng

THSD

1

1.075.214

1.357

4.364

20.381

37.382

1.138.698

170.805

1.309.503

2

1.344.018

1.696

4.364

25.477

46.728

1.422.283

213.342

1.635.625

3

1.747.223

2.205

4.364

33.120

60.746

1.847.658

277.149

2.124.807

3

Đặc tả dữ liệu

ĐTQL

1

1.433.619

1.810

3.519

27.203

49.843

1.515.994

227.399

1.743.393

2

1.792.024

2.264

3.519

34.005

62.304

1.894.116

284.117

2.178.233

3

2.329.631

2.942

3.519

44.206

80.994

2.461.292

369.194

2.830.486

4

Xác định các yêu cầu khác

Phần mềm

1

963.106

1.357

22.048

20.381

37.382

1.044.274

156.641

1.200.915

2

1.203.882

1.696

22.048

25.477

46.728

1.299.831

194.975

1.494.806

3

1.565.047

2.205

22.048

33.120

60.746

1.683.166

252.475

1.935.641

II

Phân tích và thiết kế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Phân tích yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

THSD

1

1.320.662

1.699

3.578

25.130

42.007

1.393.076

208.961

1.602.037

2

1.650.828

2.124

3.578

31.411

52.509

1.740.450

261.068

2.001.518

3

2.146.076

2.761

3.578

40.834

68.262

2.261.511

339.227

2.600.738

2

Xác định danh sách chức năng hệ thống

THSD

1

509.580

679

4.594

10.197

18.684

543.734

81.560

625.294

2

636.975

848

4.594

12.746

23.354

678.517

101.778

780.295

3

828.068

1.101

4.594

16.570

30.361

880.694

132.104

1.012.798

3

Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

ĐTQL

1

16.051.760

22.634

13.127

329.603

528.721

16.945.845

2.541.877

19.487.722

2

20.064.700

28.294

13.127

412.004

660.901

21.179.026

3.176.854

24.355.880

3

26.084.110

36.780

13.127

535.605

859.171

27.528.793

4.129.319

31.658.112

4

Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

THSD

1

642.070

679

4.594

10.197

18.684

676.224

101.434

777 658

2

601.941

848

4.594

12.746

23.354

643.483

96.522

740.005

3

1.043.364

1.101

4.594

16.570

30.361

1.095.990

164.399

1.260.389

5

Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

Phần mềm

1

3.930.555

5.883

4.594

88.349

161.943

4.191.324

628.699

4.820.023

2

4.913.194

7.354

4.594

110.437

202.429

5.238.008

785.701

6.023.709

3

6.387.152

9.560

4.594

143.567

263.158

6.808.031

1.021.205

7.829.236

II.2

Thiết kế hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết kế kiến trúc phần mềm

THSD

1

609.288

771

3.025

11.506

21.179

645.769

96.865

742.634

2

761.610

964

3.025

14.381

26.473

806.453

120.968

927.421

3

990.093

1.253

3.025

18.696

34.415

1.047.482

157.122

1.204.604

2

Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng

THSD

1

1.416.631

2.039

3.505

29.967

50.421

1.502.563

225.384

1.727.947

2

1.770.789

2.548

3.505

37.459

63.026

1.877.327

281.599

2.158.926

3

2.302.026

3.312

3.505

48.697

81.934

2.439.474

365.921

2.805.395

3

Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram)

THSD

1

679.440

907

3.025

13.602

24.921

721.895

108.284

830.179

2

849.300

1.134

3.025

17.003

31.151

901.613

135.242

1.036.855

3

1.104.090

1.474

3.025

22.102

40.497

1.171.188

175.678

1.346.866

4

Thiết kế biểu đồ lớp (class)

THSD

1

1.180.526

1.699

3.505

25.130

42.007

1.252.867

187.930

1.440.797

2

1.475.658

2.124

3.505

31.411

52.509

1.565.207

234.781

1.799.988

3

1.918.355

2.761

3.505

40.834

68.262

2.033.717

305.058

2.338.775

5

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)

ĐTQL

1

9.508.766

12.449

26.850

179.823

296.668

10.024.556

1.503.683

11.528.239

2

11.885.958

15.561

26.850

224.780

370.836

12.523.985

1.878.598

14.402.583

3

15.451.745

20.230

26.850

292.213

482.087

16.273.125

2.440.969

18.714.094

6

Thiết kế giao diện phần mềm

THSD

1

321.035

453

20.780

6.780

550

349.598

52.440

402.038

2

401.294

566

20.780

8.475

687

431.802

64.770

496.572

3

521.682

737

20.780

11.017

893

555.109

83.266

638.375

III

Lập trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Viết mã nguồn

THSD

1

6.420.704

9.054

5.860

104.298

226.164

6.766.080

1.014.912

7.780.992

2

8.025.880

11.318

5.860

130.372

282.705

8.456.135

1.268.420

9.724.555

3

10.433.644

14.712

5.860

169.485

367.517

10.991.218

1.648.683

12.639.901

2

Tích hợp mã nguồn

THSD

1

1.019.160

1.357

2.996

10.582

33.928

1.068.023

160.203

1.228.226

2

1.273.950

1.696

2.996

13.228

42.411

1.334.281

200.142

1.534.423

3

1.656.135

2.205

2.996

17.195

55.134

1.733.665

260.050

1.993.715

IV

Kiểm tra, kiêm thử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention)

THSD

1-3

188.969

282

1.504

4.485

10.136

205.376

30.806

236.182

2

Kiểm thử mức thành phần

THSD

1

967.521

1.450

3.454

21.701

39.862

1.033.988

155.098

1.189.086

2

1.209.402

1.812

3.454

27.127

49.828

1.291.623

193.743

1.485.366

3

1.572.222

2.356

3.454

35.265

64.776

1.678.073

251.711

1.929.784

3

Kiểm thử mức hệ thống

THSD

1

424.650

567

2.980

9.161

20.281

457.639

68.646

526.285

2

530813

709

2.980

11.450

25.351

571.303

85.695

656.998

3

690.056

922

2.980

14.886

32.957

741.801

111.270

853.071

V

Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

THSD

1

169.860

225

2.093

3.588

8.109

183.875

27.581

211.456

2

212.325

282

2.093

4.485

10.136

229.321

34.398

263.719

3

276.023

365

2.093

5.831

13.178

297.490

44.624

342.114

2

Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

THSD

1

75.588

113

1.500

1.941

4.062

83.204

12.481

95.685

2

94.485

143

1.500

2.427

5.078

103.633

15.545

119.178

3

122.830

186

1.500

3.155

6.602

134.273

20.141

154.414

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

THSD

1

226.763

339

2.232

5.530

12.172

247.036

37.055

284.091

2

283.454

424

2.232

6.913

15.214

308 237

46.236

354.473

3

368.490

551

2.232

8.987

19.779

400.039

60.006

460.045

4

Đóng gói phần mềm

THSD

1

509.580

502

2.803

4.212

11.305

528.402

79.260

607.662

2

636.975

628

2.803

5.265

14.130

659.801

98.970

758.771

3

828.068

816

2.803

6.845

18.370

856.902

128.535

985.437

VI

Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

1

Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng

THSD

1

128.414

253

624

2.598

4.975

136.864

20.530

157.394

2

160.518

318

624

3.247

6.219

170.926

25.639

196.565

3

208.673

412

624

4.222

8.084

222.015

33.302

255.317

2

Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm

THSD

1

481.553

751

1.110

10.197

18.684

512.295

76.844

589.139

2

601.941

938

1.110

12.746

23.354

640.089

96.013

736.102

3

782.523

1.218

1.110

16.570

30.361

831.782

124.767

956.549

3

Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm

Phần  mềm

1-3

94.485

233

281

2.427

5.078

102.504

15.376

117.880

VII

Bảo trì, bảo hành phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

THSD

1

128.414

181

469

2.071

4.519

135.654

20.348

156.002

2

160.518

228

469

2.588

5.648

169.451

25.418

194.869

3

208.673

295

469

3.365

7.343

220.145

33.022

253.167

2

Phát hành các bản vá lỗi

THSD

1

96.311

136

469

1.569

3.392

101.877

15.282

117.159

2

120.388

169

469

1.961

4.241

127.228

19.084

146.312

3

156.505

220

469

2.550

5.513

165.257

24.789

190.046

3

Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu

ĐTQL

1

224.725

317

469

3.640

7.911

237.062

35.559

272.621

2

280.906

397

469

4.551

9.889

296.212

44.432

340.644

3

365.178

517

469

5.916

12.856

384.936

57.740

442.676

VIII

Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi

 

 

 

 

 

 

 

1

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

THSD

1-3

165.614

282

1.475

3.496

9.414

180.281

27.042

207.323

2

Cập nhật các sản phm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

THSD

1-3

849.300

1.134

5.860

14.079

37.694

908.067

136.210

1.044.277

B. ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HÕ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

Kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

Phần mềm

1

833.535

1.613

0

17.969

26.215

879.332

131.900

1.011.232

2

1.042.043

2.017

0

22.461

32.768

1.099.289

164.893

1.264.182

3

1.354.557

2.622

0

29.199

42.599

1.428.977

214.347

1.643.324

2

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

Phần mềm

1

951.081

1.613

0

17.969

26.215

996.878

149.532

1.146.410

2

1.188.993

2.017

0

22.461

32.768

1.246.239

186.936

1.433.175

3

1.545.577

2.622

0

29.199

42.599

1.619.997

243.000

1.862.997

3

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

Phần mềm

1

5.706.864

9.679

0

107.798

157.281

5.981.622

897.243

6.878.865

2

7.133.580

12.099

0

134.747

196.600

7.477.026

1.121.554

8.598.580

3

9.273.654

15.729

0

175.171

255.581

9.720.135

1.458.020

11.178.155

4

Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp)

Phần mềm

1

5.706.864

9.679

0

107.798

157.281

5.981.622

897.243

6.878.865

2

7.133.580

12.099

0

134.747

196.600

7.477.026

1.121.554

8.598.580

3

9.273.654

15.729

0

175.171

255.581

9.720.135

1.458.020

11.178.155

5

Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

Phần mềm

1

453.526

769

73.569

9.611

12.597

550.072

82.511

632.583

2

566.907

962

73.569

12.013

15.747

669.198

100.380

769.578

3

736.979

1.250

73.569

15.617

20.471

847.886

127.183

975.069

II

Ghi nhận sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ghi nhận sự cố

Phần mềm

1

16.561

32

3.117

412

525

20.647

3.097

23.744

2

20.702

40

3.117

515

656

25.030

3.755

28.785

3

26.995

52

3.117

669

853

31.686

4.753

36.439

2

Xác minh sự cố

Phần mềm

1

42.465

64

0

714

1.042

44.285

6.643

50.928

2

53.081

80

0

892

1.303

55.356

8.303

63.659

3

69.006

104

0

1.160

1.694

71.964

10.795

82.759

3

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

1

16.561

32

3.117

412

525

20.647

3.097

23 744

2

20.702

40

3.117

515

656

25.030

3.755

28.785

3

26.995

52

3.117

669

853

31.686

4.753

36.439

III

Phân tích sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Phần mềm

1

42.465

64

0

714

1.042

44.285

6.643

50.928

2

53.081

80

0

892

1.303

55.356

8.303

63.659

3

69.006

104

0

1.160

1.694

71.964

10.795

82.759

2

Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố

Phần mềm

1

672.009

962

0

10.708

15.624

699.303

104.895

804 198

2

840 011

1.202

0

13.385

19.530

874.128

131.119

1.005.247

3

1.092.239

1.563

0

17.401

25.388

1.136.591

170.489

1.307.080

3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1

806.411

1.154

110.478

14.443

18.896

951.382

142.707

1.094.089

2

1.008.014

1.442

110.478

18.054

23.621

1.161.609

174.241

1 335.850

3

1.310.418

1.875

110.478

23.470

30.707

1.476.948

221.542

1.698.490

IV

Khắc phục sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

1

134.402

192

0

2.142

3.126

139.862

20.979

160.841

2

168.002

240

0

2.677

3.906

174.825

26.224

201.049

3

218.627

313

0

3.480

5.078

227.498

34.125

261.623

2

Thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

1

806.411

1.154

0

12.850

18.749

839.164

125.875

965.039

2

1.008.014

1.442

0

16.063

23.436

1.048.955

157.343

1.206.298

3

1.310.418

1.875

0

20.881

30.467

1.363.641

204.546

1.568.187

3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

1

134.402

96

0

1.071

1.563

137.132

20.570

157.702

2

168.002

120

0

1.339

1.953

171.414

25.712

197.126

3

218.627

157

0

1.740

2.539

223.063

33.459

256.522

4

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

1

16.561

32

3.117

412

525

20.647

3.097

23.744

2

20.702

40

3.117

515

656

25.030

3.755

28.785

3

26.995

52

3.117

669

853

31.686

4.753

36.439

V

Báo cáo thống kê, nhật ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Báo cáo thống kê, nht ký

Phần mềm

1-3

165.614

321

24.441

4.016

5.249

199.641

29.946

229.587

VI

Sao lưu, phục hồi hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký

Phần mềm

1-3

566.907

962

73.569

12.013

15.747

669.198

100.380

769.578

2

Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

Phần mềm

1-3

283.454

481

0

5.354

7.813

297.102

44.565

341.667

VII

Cài đặt bản vá lỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống

Phần mềm

1-3

41.404

80

0

892

1.303

43.679

6.552

50.231

2

Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

Phần mềm

1-3

850.361

1.442

110.478

18.054

23.621

1.003.956

150.593

1.154.549

VIII

Hỗ trợ người dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

NDDCQ

1

1.159

2

0

23

35

1.219

183

1.402

2

1.325

3

0

28

44

1.400

210

1.610

3

1.822

3

0

37

57

1.919

288

2.207

2

Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

NDDCQ

1

7.559

13

0

144

209

7.925

1.189

9.114

2

9.448

16

0

180

261

9.905

1.486

11.391

3

12.283

21

0

234

339

12.877

1.932

14.809

3

Xử lý yêu cầu người dùng

NDDCQ

1

24.078

38

0

429

626

25.171

3.776

28.947

2

30.097

48

0

536

781

31.462

4.719

36.181

3

39.327

63

0

697

1.016

41.103

6.165

47.268

4

Ghi nhận kết quả xử lý

NDDCQ

1

1.159

2

277

25

35

1.498

225

1.723

2

1.325

3

277

32

44

1.681

252

1.933

3

1.822

3

277

41

57

2.200

330

2.530

C. ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

I

Kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

Thiết bị

 

1.045.024

7.025

505.273

28.136

66.355

1.651.813

247.772

1.899.585

2

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

Thiết bị

 

2.090.049

4.043

-

56.035

130.047

2.280.174

342.026

2.622.200

3

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

Thiết bị

 

755.876

1.283

-

17.733

41.289

816.181

122.427

938.608

II

Ghi nhận sự cố

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Ghi nhận sự cố

Thiết bị

 

20.702

41

-

567

1.198

22.508

3.376

25.884

2

Xác minh sự cố

Thiết bị

 

150.485

242

-

3.136

5.876

159.739

23.961

183.700

3

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

 

20.702

41

5.410

581

1.388

28.122

4.218

32.340

III

Phân tích sự cố

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Thiết bị

 

53.081

79

-

1.112

2.586

56.858

8.529

65.387

2

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Thiết bị

 

336.005

482

20.864

6.350

12.514

376.215

56.432

432.647

3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

 

159.244

240

4.173

3.404

8.349

175.410

26.312

201.722

IV

Khắc phục sự cố

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Thiết bị

 

53.081

79

5.046

1.129

2.800

62.135

9.320

71.455

2

Thực hiện giải pháp khc phục

Thiết bị

 

336.005

738

-

6.277

11.919

354.939

53.241

408.180

3

Kim tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Thiết bị

 

26.541

41

-

556

1.290

28.428

4.264

32.692

4

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

 

11.905

24

5.046

282

699

17.956

2.693

20.649

V

Báo cáo thống kê, nhật ký

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

 

23.621

40

10.091

568

1.400

35.720

5.358

41.078

VI

Bảo dưỡng hệ thống

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ

Thiết bị

 

7.937

14

3.363

189

468

11.971

1.796

13.767

2

Vệ sinh các thiết bị

Thiết bị

 

41.404

579

-

1.112

2.575

45.670

6.851

52.521

3

Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị

Thiết bị

 

7.937

44

-

185

430

8.596

1.289

9.885

4

Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống;

Thiết bị

 

15.684

27

-

371

858

16.940

2.541

19.481

5

Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo;

Thiết bị

 

15.684

27

-

371

858

16.940

2.541

19.481

6

Chạy các chương trình kim tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị

Thiết bị

 

47.242

79

-

1.112

2.575

51.008

7.651

58.659

7

Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ;

Thiết bị

 

23.621

40

-

556

1.288

25.505

3.826

29.331

8

Kim tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo;

Thiết bị

 

47.242

79

3.363

1.137

2.800

54.621

8.193

62.814

9

Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng

Thiết bị

 

94.485

161

3.363

2.268

5.597

105.874

15.881

121.755

VII

Cập nhật Firmware

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan;

Thiết bị

 

3.968

6

1.682

847

233

6.736

1.010

7.746

2

Thực hiện sao lưu dữ liệu;

Thiết bị

 

47.242

79

-

1.112

2.575

51.008

7.651

58.659

3

Kim tra các phiên bản firmware của hệ thống;

Thiết bị

 

7.937

14

-

185

430

8.566

1.285

9.851

4

Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống;

Thiết bị

 

47.242

79

-

1.112

2.575

51.008

7.651

58.659

5

Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp

Thiết bị

 

7.937

14

1.682

42

468

10.143

1.521

11.664

D. ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

I

Kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

1

3.345.393

6.475

-

89.668

208.079

3.649.615

547.442

4.197.057

2

4.190.022

8.094

-

112.085

260.098

4.570.299

685.545

5.255.844

3

5.018.089

9.711

-

134.501

312.119

5.474.420

821.163

6.295.583

4

6.276.752

12.140

-

168.126

390.148

6.847.166

1.027.075

7.874.241

5

7.535.414

14.566

-

201.752

468.177

8.219.909

1.232.986

9.452.895

2

Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

Phần mềm

1

7.634.358

12.949

-

179.332

416.157

8.242.796

1.236 419

9.479.215

2

9.542.948

16.185

-

224.165

520.197

10.303.495

1.545.524

11.849.019

3

11.451.538

19.424

-

268.998

624.236

12.364.196

1.854.629

14.218.825

4

14.323.871

24.279

-

336.247

780.295

15.464.692

2.319.704

17.784.396

5

17.177.307

29.135

-

403.497

936.355

18.546.294

2.781.944

21.328.238

3

Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

1

907.052

1.539

-

21.307

49.465

979.363

146.904

1.126.267

2

1.133.816

1.923

-

26.634

61.832

1.224.205

183.631

1.407.836

3

1.360.579

2.308

-

31.960

74.199

1.469.046

220.357

1.689.403

4

1.700.723

2.884

-

39.950

92.748

1.836.305

275.446

2.111.751

5

2.040.868

3.461

-

47.941

111.297

2.203.567

330.535

2.534.102

4

Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

1

2.872 333

4.855

307.272

67.250

156.058

3.407.768

511.165

3.918.933

2

3.571.519

6.070

307.272

84.064

195.073

4.163.998

624.600

4.788.598

3

4.289.602

7.283

307.272

100.876

234.088

4.939.121

740.868

5.679.989

4

5.366.727

9.104

307.272

126.095

292.610

6.101.808

915.271

7.017.079

5

6.443.852

10.926

307.272

151.314

351.132

7.264.496

1.089.674

8.354.170

II

Ghi nhận sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ghi nhận sự cố

Phần mềm

1

37.794

48

-

665

1.593

40.100

6.015

46.115

2

37.794

59

-

831

1.991

40.675

6.101

46.776

3

37.794

73

-

999

2.389

41.255

6.188

47.443

4

56.691

90

-

1.248

2.987

61.016

9.152

70.168

5

56.691

108

-

1.497

3.584

61.880

9.282

71.162

2

Xác minh sự cố

Phần mềm

1

120.388

192

-

1.345

3.331

125.256

18.788

144.044

2

160.518

240

-

1.682

4.163

166.603

24.990

191.593

3

200.647

288

-

2.018

4.995

207.948

31.192

239.140

4

240.777

361

-

2.522

6.244

249.904

37.486

287.390

5

280.906

433

-

3.027

7.494

291.860

43.779

335.639

3

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

1

33.123

48

3.072

665

1.593

38.501

5.775

44.276

2

33.123

59

3.072

831

1.991

39.076

5.861

44.937

3

33.123

73

3.072

999

2.389

39.656

5.948

45.604

4

49.684

90

3.072

1.248

2.987

57.081

8.562

65.643

5

49.684

108

3.072

1.497

3.584

57.945

8.692

66.637

III

Phân tích sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Phần mềm

1

42.465

48

-

665

1.593

44.771

6.716

51.487

2

42.465

59

-

831

1.991

45.346

6.802

52.148

3

42.465

73

-

999

2.389

45.926

6.889

52.815

4

63.698

90

-

1.248

2.987

68.023

10.203

78.226

5

63.698

108

-

1.497

3.584

68.887

10.333

79.220

2

Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố

Phần mềm

1

268.803

192

-

5.022

9.265

283.282

42.492

325.774

2

358.405

240

-

6.277

11.580

376.502

56.475

432.977

3

403.205

288

-

7.532

13.896

424.921

63.738

488.659

4

492.806

361

-

9.414

17.370

519.951

77.993

597.944

5

627.208

433

-

11.298

20.844

659.783

98.967

758.750

3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1

127.395

160

3.072

2.665

6.222

139.514

20.927

160.441

2

169.860

201

3.072

3.331

7.776

184.240

27.636

211.876

3

191.093

241

3.072

3.998

9.332

207.736

31.160

238.896

4

233.558

302

3.072

4.996

11.665

253.593

38.039

291.632

5

297.255

362

3.072

5.996

13.998

320.683

48.102

368.785

IV

Khắc phục sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

1

134.402

97

-

1.331

3.036

138.866

20.830

159.696

2

179.202

120

-

1.664

3.794

184.780

27.717

212.497

3

224.003

145

-

1.996

4.553

230.697

34.605

265.302

4

268.803

181

-

2.495

5.691

277.170

41.576

318.746

5

313.604

217

-

2.995

6.829

323.645

48.547

372.192

2

Thực hiện giải pháp khc phục

Phần mềm

1

63.698

97

-

2.509

4.557

70.861

10.629

81.490

2

84.930

120

-

3.136

5.696

93.882

14.082

107.964

3

106.163

145

-

3.764

6.835

116.907

17.536

134.443

4

127.395

181

-

4.704

8.544

140.824

21.124

161.948

5

148.628

217

-

5.646

10.252

164.743

24.711

189.454

3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

1

134.402

97

-

1.331

3.036

138.866

20.830

159.696

2

179.202

120

-

1.664

3.794

184.780

27.717

212.497

3

224.003

145

-

1.996

4.553

230.697

34.605

265.302

4

268.803

181

-

2495

5.691

277.170

41.576

318.746

5

313.604

217

-

2.995

6.829

323.645

48.547

372.192

4

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

1

42.465

48

3.072

679

1.746

48.010

7.202

55.212

2

42.465

59

3.072

849

2.181

48.626

7.294

55.920

3

42.465

73

3.072

1.021

2.617

49.248

7 387

56.635

4

63.698

90

3.072

1.275

3.272

71.407

10.711

82.118

5

63.698

108

3.072

1.529

3.927

72.334

10.850

83.184

V

Báo cáo duy trì, vận hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

2.267.631

3.077

9.654

43.543

107.451

2.431.356

364.703

2.796.059

2

2.267.631

3.845

9.654

54.428

134.314

2.469.872

370.481

2.840.353

3

2.267.631

4.615

9.654

65.314

161.176

2.508.390

376.259

2.884.649

4

2.267.631

5.769

9.654

81.641

201.471

2.566.166

384.925

2.951.091

5

2.267.631

6.923

9.654

97.969

241.765

2.623.942

393.591

3.017.533

VI

Cập nhật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan

Phần mềm

1

37.794

64

-

889

2.074

40.821

6.123

46.944

2

56.691

79

-

1.112

2.592

60.474

9.071

69.545

3

56.691

96

-

1.334

3.111

61.232

9.185

70.417

4

75.588

120

-

1.668

3.889

81.265

12.190

93.455

5

94.485

145

-

2.001

4.666

101.297

15.195

116.492

2

Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

Phần mềm

1

37 794

64

-

889

2.074

40.821

6.123

46.944

2

56.691

79

-

1.112

2.592

60.474

9.071

69.545

3

56.691

96

-

1.334

3.111

61.232

9.185

70.417

4

75.588

120

-

1.668

3.889

81.265

12.190

93.455

5

94.485

145

-

2.001

4.666

101.297

15.195

116.492

3

Tiến hành cập nhật dịch vụ

Phần mềm

1

75.588

127

-

1.776

4.148

81.639

12.246

93.885

2

94.485

161

-

2.220

5.185

102.051

15.308

117.359

3

113.382

192

-

2.663

6.222

122.459

18.369

140.828

4

151.175

240

-

3.329

7.776

162.520

24.378

186.898

5

170.072

288

-

3.995

9.332

183.687

27.553

211.240

4

Kiểm tra vận hành sau cập nhật

Phần mềm

1

75.588

127

1.609

1.776

4.148

83.248

12.487

95 735

2

94.485

161

1.609

2.220

5.185

103.660

15.549

119.209

3

113.382

192

1.609

2.663

6.222

124.068

18.610

142.678

4

151.175

240

1.609

3.329

7.776

164.129

24.619

188.748

5

170.072

288

1.609

3.995

9.332

185.296

27.794

213.090

VII

Sao lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch phương án sao lưu

Phần mềm

1

113.382

192

-

2.665

6.222

122.461

18.369

140.830

2

151.175

240

-

3.331

7.776

162.522

24.378

186.900

3

170.072

288

-

3.998

9.332

183.690

27.554

211.244

4

207.866

361

-

4.996

11.665

224.888

33.733

258.621

5

264557

433

-

5.996

13.998

284.984

42.748

327.732

2

Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu

Phần mềm

1

226.763

384

-

5.327

12.290

244.764

36.715

281.479

2

283.454

482

-

6.658

15.363

305.957

45.894

351.851

3

340.145

577

-

7.990

18.436

367.148

55.072

422.220

4

434.629

721

-

9.987

23.044

468.381

70.257

538.638

5

510.217

865

-

11.985

27.653

550.720

82.608

633.328

3

Thực hiện sao lưu

Phần mềm

1

226.763

384

-

5.327

12.290

244.764

36.715

281.479

2

283.454

482

-

6.658

15.363

305.957

45.894

351.851

3

340.145

577

-

7.990

18.436

367.148

55.072

422.220

4

434.629

721

-

9.987

23.044

468.381

70.257

538.638

5

510.217

865

-

11.985

27.653

550.720

82.608

633.328

4

Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu

Phần mềm

1

226.763

384

9.654

5.327

12.290

254.418

38.163

292.581

2

283.454

482

9.654

6.658

15.363

315.611

47.342

362.953

3

340.145

577

9.654

7.990

18.436

376.802

56.520

433.322

4

434.629

721

9.654

9.987

23.044

478.035

71.705

549.740

5

510.217

865

9.654

11.985

27.653

560.374

84.056

644.430

VIII

Phục hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

Phần mềm

1

56.691

97

-

1.331

3.036

61.155

9.173

70.328

2

75.588

120

-

1.664

3.794

81.166

12.175

93.341

3

94.485

145

-

1.996

4.553

101.179

15.177

116.356

4

113.382

181

-

2.495

5.691

121.749

18.262

140.011

5

132.278

217

-

2.995

6.829

142.319

21.348

163.667

2

Kiểm tra hệ thống

Phần mềm

1

56.691

97

-

1.331

3.036

61.155

9.173

70.328

2

75.588

120

-

1.664

3.794

81.166

12.175

93.341

3

94.485

145

-

1.996

4.553

101.179

15.177

116.356

4

113.382

181

-

2.495

5.691

121.749

18.262

140.011

5

132.278

217

-

2.995

6.829

142.319

21.348

163.667

3

Thực hiện phục hồi

Phần mềm

1

113.382

192

-

2.665

6 222

122.461

18.369

140.830

2

151.175

240

-

3.331

7.776

162.522

24.378

186.900

3

170.072

288

-

3.998

9.332

183.690

27.554

211.244

4

207.866

361

-

4.996

11.665

224.888

33.733

258.621

5

264.557

433

-

5.996

13.998

284.984

42.748

327.732

4

Kim tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

Phần mềm

1

113.382

192

1.463

2.665

6.222

123.924

18.589

142.513

2

151.175

240

1.463

3.331

7.776

163.985

24.598

188.583

3

170.072

288

1.463

3.998

9.332

185.153

27.773

212.926

4

207.866

361

1.463

4.996

11.665

226.351

33.953

260.304

5

264.557

433

1.463

5.996

13.998

286.447

42.967

329.414

IX

Quản lý thông tin, cu hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch thực hiện

Phần mềm

1

160.518

127

-

1.776

4.148

166.569

24.985

191.554

2

200.647

161

-

2.220

5.185

208.213

31.232

239.445

3

240.777

192

-

2.663

6.222

249.854

37.478

287.332

4

321.035

240

-

3.329

7.776

332.380

49.857

382.237

5

361.165

288

-

3.995

9.332

374.780

56.217

430.997

2

Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

Phần mềm

1

160.518

127

-

1.776

4.148

166.569

24.985

191.554

2

200.647

161

-

2.220

5.185

208.213

31.232

239.445

3

240.777

192

-

2.663

6.222

249.854

37.478

287.332

4

321.035

240

-

3.329

7.776

332.380

49.857

382.237

5

361.165

288

-

3.995

9.332

374.780

56.217

430.997

3

Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

Phần mềm

1

321.035

257

1.609

3.551

8.295

334.747

50.212

384.959

2

401.294

321

1.609

4.439

10.368

418.031

62.705

480.736

3

481.553

384

1.609

5.327

12.442

501.315

75.197

576.512

4

601.941

482

1.609

6.658

15.553

626.243

93.936

720.179

5

722.330

577

1.609

7.990

18.664

751.170

112.676

863.846

E. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

1-3

24.842

43

-

518

1.333

26.736

4.010

30.746

3

Lập biên bản bàn giao sản phẩm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

16.561

28

-

345

888

17.822

2.673

20.495

II

Kiểm tra, xác định yêu cầu phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm

THSD

1

7.559

11

-

139

356

8.065

1.210

9.275

2

9.448

14

-

174

445

10.081

1.512

11.593

3

12.283

18

-

226

578

13.105

1.966

15.071

2

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ

THSD

1

7.559

11

-

139

356

8.065

1.210

9.275

2

9.448

14

-

174

445

10.081

1.512

11.593

3

12.283

18

-

226

578

13.105

1.966

15.071

3

Kim tra yêu cầu chức năng của người dùng

THSD

1

3.024

5

-

56

143

3.228

484

3.712

2

3.779

6

-

70

179

4.034

605

4.639

3

4.913

8

-

92

233

5.246

787

6.033

III

Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

THSD

1

16.986

23

-

276

710

17.995

2.699

20.694

2

21.233

28

-

345

888

22.494

3.374

25.868

3

27.602

37

-

448

1.155

29.242

4.386

33.628

2

Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống

THSD

1

8.493

11

-

139

356

8.999

1.350

10.349

2

10.616

14

-

174

445

11.249

1.687

12.936

3

13.801

18

-

226

578

14 623

2.193

16.816

3

Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết

ĐTQL

1

8.493

11

-

139

356

8.999

1.350

10.349

2

10.616

14

-

174

445

11.249

1.687

12.936

3

13.801

18

-

226

578

14.623

2.193

16.816

4

Kiểm tra kiến trúc phần mềm

THSD

1

28.282

33

-

414

1.066

29.795

4.469

34.264

2

35.352

43

-

518

1.333

37.246

5.587

42.833

3

45.958

55

-

673

1.733

48.419

7.263

55.682

5

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng

THSD

1

16.986

23

-

276

710

17.995

2.699

20.694

2

21.233

28

-

345

888

22.494

3.374

25.868

3

27.602

37

-

448

1.155

29.242

4.386

33.628

6

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự

THSD

1

16.986

23

-

276

710

17.995

2.699

20.694

2

21.233

28

-

345

888

22.494

3.374

25.868

3

27.602

37

-

448

1.155

29.242

4.386

33.628

7

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp

THSD

1

16.986

23

-

276

710

17.995

2.699

20.694

2

21.233

28

-

345

888

22.494

3.374

25.868

3

27.602

37

-

448

1.155

29.242

4.386

33.628

8

Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu

ĐTQL

1

16.986

23

-

276

710

17.995

2.699

20.694

2

21.233

28

-

345

888

22.494

3.374

25.868

3

27.602

37

-

448

1.155

29.242

4.386

33.628

9

Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm

THSD

1

12.094

18

-

223

567

12.902

1.935

14.837

2

15.118

23

-

278

710

16.129

2.419

18.548

3

19.653

30

-

361

923

20.967

3.145

24.112

IV

Kiểm tra chức năng phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình

THSD

1

7.559

9

-

109

285

7.962

1.194

9.156

2

7.559

11

-

137

355

8.062

1.209

9.271

3

7.559

15

-

178

462

8.214

1.232

9.446

2

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống

THSD

1

7.559

9

-

109

285

7.962

1.194

9.156

2

7.559

11

-

137

355

8.062

1.209

9.271

3

7.559

15

-

178

462

8.214

1.232

9.446

3

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

THSD

1

7.559

9

-

109

285

7.962

1.194

9.156

2

7.559

11

-

137

355

8.062

1.209

9.271

3

7.559

15

-

178

462

8.214

1.232

9.446

4

Kiểm tra các chức năng phần mềm

THSD

1

50.958

67

-

829

2.133

53.987

8.098

62.085

2

63.698

84

-

1.037

2.667

67.486

10.123

77.609

3

82.807

111

-

1.348

3.467

87.733

13.160

100.893

V

Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng

THSD

1

4.968

6

-

83

213

5.270

791

6.061

2

4.968

8

-

103

267

5.346

802

6.148

3

4 968

11

-

135

346

5.460

819

6.279

2

Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng

THSD

1

3.975

6

-

83

213

4.277

642

4.919

2

4.968

8

-

103

267

5 346

802

6.148

3

6.459

11

-

135

346

6.951

1.043

7.994

VI

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

49.684

1.225

61.091

1.352

3.003

116.355

17.453

133.808

2

Tổng hợp các ý kiến kim tra

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

1-3

33.123

437

64.954

901

2.000

101.415

15.212

116.627

F. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM DUY TRÌ VẬN HÀNH PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

1-3

24.842

43

-

518

1.333

26.736

4.010

30.746

3

Lập biên bản bàn giao sản phẩm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

16.561

28

-

345

888

17.822

2.673

20.495

II

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

 

 

II.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống

Phần mềm

1

3.024

5

-

55

142

3.226

484

3.710

2

3.779

6

-

69

178

4.032

605

4.637

3

4.913

8

-

90

231

5.242

786

6.028

II.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống

Phần mềm

1

1.512

1

-

28

71

1.612

242

1.854

2

1.890

21

-

34

88

2.014

302

2 316

3

2.457

4

-

44

115

2.620

393

3.013

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1

1.512

1

-

28

71

1.612

242

1.854

2

1.890

-

-

34

85

2.009

301

2.310

3

2.457

4

-

44

115

2.620

393

3.013

II.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1

3.024

5

-

55

142

3.226

484

3.710

2

3.779

6

-

69

178

4.032

605

4.637

3

4.913

8

-

90

231

5 242

786

6.028

II.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

1

1.512

1

-

28

71

1.612

242

1.854

2

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

3

2.457

4

-

44

115

2.620

393

3.013

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1

1.512

1

-

28

71

1.612

242

1.854

2

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

3

2.457

4

-

44

115

2.620

393

3.013

II.5

Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống

Phần mềm

1

1.512

1

-

28

71

1.612

242

1.854

2

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

3

2.457

4

-

44

115

2620

393

3.013

2

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

1

1.512

1

-

28

71

1.612

242

1.854

2

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

3

2.457

4

-

44

115

2.620

393

3.013

II.6

Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống

Phần mềm

1

1.512

1

-

28

71

1.612

242

1.854

2

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

3

2.457

4

-

44

115

2.620

393

3.013

2

Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống

Phần mềm

1

1.512

1

-

28

71

1.612

242

1.854

2

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

3

2.457

4

-

44

115

2.620

393

3.013

II.7

Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

Người dùng

1

567

-

-

-

-

567

85

652

2

756

1

-

14

35

806

121

927

3

945

1

-

17

47

1.010

152

1.162

III

Lập hồ sơ kiểm tra nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

49.684

1.225

121.818

1.352

3.003

177.082

26.562

203.644

2

Tổng hợp các ý kiến kiểm tra

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

1-3

33.123

437

125.681

901

2.000

162.142

24.321

186.463

G. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM DUY TRÌ VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

 

24.842

43

-

518

1.333

26.736

4.010

30.746

3

Lập biên bản bàn giao sản phẩm

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

 

16.561

28

-

345

888

17.822

2.673

20.495

II

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

 

 

II.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống

Thiết bị

 

11.338

17

-

208

534

12.097

1.815

13.912

II.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống

Thiết bị

 

5.669

8

-

103

266

6.046

907

6.953

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

 

5.669

8

-

103

266

6.046

907

6.953

II.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

 

11.338

17

-

208

534

12.097

1.815

13.912

II.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Thiết bị

 

5.669

8

-

103

266

6.046

907

6.953

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

 

5.669

8

-

103

266

6.046

907

6.953

II.5

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế

Thiết bị

 

5.669

8

-

103

266

6.046

907

6.953

2

Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế

Thiết bị

 

5.669

8

-

103

266

6.046

907

6.953

II.6

Kiểm tra việc cập nhật firmware

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Thiết bị

 

11.338

17

-

208

534

12.097

1.815

13.912

III

Lập hồ sơ kiểm tra nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

 

49.684

1.225

61.091

1.352

3.003

116.355

17.453

133.808

2

Tổng hợp các ý kiến kiểm tra

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

 

33.123

437

64.954

901

2.000

101.415

15.212

116.627

II. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM DUY TRÌ VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

 

24.842

43

-

518

1.333

26.736

4.010

30.746

3

Lập biên bản bàn giao sản phẩm

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

 

16.561

28

-

345

888

17.822

2.673

20.495

II

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

 

 

II.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống

Phần mềm

 

3.779

6

-

69

178

4.032

605

4.637

II.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống

Phần mềm

 

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

 

1.890

-

-

34

85

2.009

301

2.310

II.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

 

3.779

6

-

69

178

4.032

605

4.637

II.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

 

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

 

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

II.5

Kiểm tra việc cập nhật phần mềm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Phần mềm

 

3.779

6

-

69

178

4.032

605

4.637

II.6

Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký duy trì, vận hành hệ thống

Phần mềm

 

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

2

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

 

1.890

2

-

34

88

2.014

302

2.316

II.7

Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

Phần mềm

 

7.559

11

-

14

356

7.940

1.191

9.131

III

Lập hồ sơ kiểm tra nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

hồ sơ

 

49.684

1.225

61.091

1.352

3.003

116.355

17.453

133.808

2

Tng hợp các ý kiến kiểm tra

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

 

33.123

437

64.954

901

2.000

101.415

15.212

116.627

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 52/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 về Đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


698

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.124.123
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!