|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Đồng Nai
Số hiệu:
|
63/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/2016/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 01
tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số
11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP
ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư Liên
tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất
đai;
Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy
trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 916/TTr-STNMT ngày 28/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và
các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện xây
dựng đơn giá cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11
năm 2016 và thay thế Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh
Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh,
thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan thực
hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Quốc Hùng
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo
Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá sản phẩm trừ chi phí
|
Lao động kỹ thuật
|
Công cụ dụng cụ
|
Vật tư
|
Khấu hao máy
|
Năng lượng
|
Tổng cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+7+8+9
|
11=10 x 15%
|
12=10+11
|
13=12-8
|
CHƯƠNG I: ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
RÀ SOÁT, PHÂN TÍCH NỘI
DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
|
I.1
|
Rà soát, phân loại các thông tin dữ
liệu
|
1
|
Rà soát, đánh giá và
phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
01 bộ dữ liệu
|
1
|
848.047
|
2.851
|
2.102
|
22.788
|
47.541
|
923.329
|
138.499
|
1.061.829
|
1.035.622
|
2
|
848.047
|
2.851
|
2.102
|
22.788
|
47.541
|
923.329
|
138.499
|
1.061.829
|
1.035.622
|
3
|
848.047
|
2.851
|
2.102
|
22.788
|
47.541
|
923.329
|
138.499
|
1.061.829
|
1.035.622
|
2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
01 bộ dữ liệu
|
1
|
678.438
|
2.282
|
2.102
|
17.796
|
36.863
|
737.481
|
110.622
|
848.103
|
827.637
|
2
|
678.438
|
2.282
|
2.102
|
17.796
|
36.863
|
737.481
|
110.622
|
848.103
|
827.637
|
3
|
678.438
|
2.282
|
2.102
|
17.796
|
36.863
|
737.481
|
110.622
|
848.103
|
827.637
|
I.2
|
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
1
|
Xác định danh mục các đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
1.284.536
|
3.649
|
2.102
|
26.317
|
42.435
|
1.359.039
|
203.856
|
1.562.895
|
1.532.630
|
2
|
1.605.670
|
4.561
|
2.102
|
32.896
|
53.044
|
1.698.273
|
254.741
|
1.953.014
|
1.915.184
|
3
|
2.087.371
|
5.930
|
2.102
|
42.765
|
68.957
|
2.207.124
|
331.069
|
2.538.193
|
2.489.014
|
2
|
Xác định chi tiết
các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
11.518.455
|
36.467
|
12.045
|
257.818
|
356.012
|
12.180.797
|
1.827.120
|
14.007.916
|
13.711.426
|
2
|
14.398.069
|
45.583
|
12.045
|
322.272
|
445.016
|
15.222.985
|
2.283.448
|
17.506.433
|
17.135.820
|
3
|
18.717.490
|
59.258
|
12.045
|
418.954
|
578.520
|
19.786.267
|
2.967.940
|
22.754.207
|
22.272.410
|
3
|
Xác định chi tiết
các quan hệ giữa các đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
4.236.489
|
13.672
|
7.804
|
97.325
|
142.043
|
4.497.333
|
674.600
|
5.171.933
|
5.060.010
|
2
|
5.295.612
|
17.089
|
7.804
|
121.656
|
177.554
|
5.619.716
|
842.957
|
6.462.673
|
6.322.769
|
3
|
6.884.295
|
22.216
|
7.804
|
158.153
|
230.821
|
7.303.289
|
1.095.493
|
8.398.782
|
8.216.907
|
4
|
Xác định các yếu tố ảnh
hưởng đến việc xây dựng CSDL
|
01 bộ dữ liệu
|
1
|
1.204.253
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
39.779
|
1.286.433
|
192.965
|
1.479.397
|
1.451.061
|
2
|
1.204.253
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
39.779
|
1.286.433
|
192.965
|
1.479.397
|
1.451.061
|
3
|
1.204.253
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
39.779
|
1.286.433
|
192.965
|
1.479.397
|
1.451.061
|
5
|
Xác định chi tiết
các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào
CSDL từ bàn phím
|
01 CSDL
|
1
|
509.578
|
1.825
|
1.567
|
13.158
|
21.224
|
547.352
|
82.103
|
629.455
|
614.323
|
2
|
636.972
|
2.282
|
1.567
|
16.448
|
26.531
|
683.799
|
102.570
|
786.369
|
767.453
|
3
|
828.064
|
2.966
|
1.567
|
21.382
|
34.490
|
888.468
|
133.270
|
1.021.739
|
997.149
|
6
|
Xác định khung các
danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL
|
01 CSDL
|
1
|
11.835.196
|
34.186
|
1.389
|
243.312
|
355.115
|
12.469.199
|
1.870.380
|
14.339.578
|
14.059.769
|
2
|
14.793.995
|
42.732
|
1.389
|
304.140
|
443.894
|
15.586.151
|
2.337.923
|
17.924.073
|
17.574.312
|
3
|
19.232.194
|
55.552
|
1.389
|
395.382
|
577.063
|
20.261.579
|
3.039.237
|
23.300.816
|
22.846.127
|
7
|
Quy đổi đối tượng quản
lý
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
38.068
|
122
|
165
|
832
|
1.639
|
40.826
|
6.124
|
46.950
|
45.993
|
2
|
38.068
|
122
|
165
|
832
|
1.639
|
40.826
|
6.124
|
46.950
|
45.993
|
3
|
38.068
|
122
|
165
|
832
|
1.639
|
40.826
|
6.124
|
46.950
|
45.993
|
II
|
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CƠ
SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Thiết kế mô hình
danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
01 CSDL
|
1
|
5.759.228
|
18.664
|
16.848
|
131.482
|
212.175
|
6.138.396
|
920.759
|
7.059.156
|
6.907.952
|
2
|
7.199.035
|
23.330
|
16.848
|
164.352
|
265.219
|
7.668.784
|
1.150.318
|
8.819.101
|
8.630.096
|
3
|
9.358.745
|
30.329
|
16.848
|
213.658
|
344.784
|
9.964.364
|
1.494.655
|
11.459.019
|
11.213.313
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ
sở dữ liệu
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
8.521.341
|
25.051
|
16.848
|
175.187
|
255.686
|
8.994.114
|
1.349.117
|
10.343.231
|
10.141.766
|
2
|
10.651.677
|
31.314
|
16.848
|
218.984
|
319.608
|
11.238.431
|
1.685.765
|
12.924.195
|
12.672.364
|
3
|
13.847.180
|
40.708
|
16.848
|
284.679
|
415.490
|
14.604.905
|
2.190.736
|
16.795.641
|
16.468.260
|
3
|
Nhập dữ liệu mẫu để
kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
595.506
|
2.281
|
2.592
|
15.686
|
30.995
|
647.060
|
97.059
|
744.119
|
726.080
|
2
|
744.383
|
2.851
|
2.592
|
19.608
|
38.744
|
808.177
|
121.227
|
929.404
|
906.855
|
3
|
967.698
|
3.706
|
2.592
|
25.490
|
50.367
|
1.049.853
|
157.478
|
1.207.331
|
1.178.017
|
III
|
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO
DANH MỤC DỮ LIỆU VÀ SIÊU DỮ LIỆU
|
1
|
Tạo lập nội dung cho
danh mục dữ liệu
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
3.184.860
|
11.404
|
1.512
|
78.576
|
119.577
|
3.395.929
|
509.389
|
3.905.318
|
3.814.956
|
2
|
3.184.860
|
11.404
|
1.512
|
78.576
|
119.577
|
3.395.929
|
509.389
|
3.905.318
|
3.814.956
|
3
|
3.184.860
|
11.404
|
1.512
|
78.576
|
119.577
|
3.395.929
|
509.389
|
3.905.318
|
3.814.956
|
2
|
Tạo lập nội dung cho
siêu dữ liệu
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
2.547.888
|
9.123
|
1.404
|
62.848
|
95.651
|
2.716.914
|
407.537
|
3.124.451
|
3.052.176
|
2
|
2.547.888
|
9.123
|
1.404
|
62.848
|
95.651
|
2.716.914
|
407.537
|
3.124.451
|
3.052.176
|
3
|
2.547.888
|
9.123
|
1.404
|
62.848
|
95.651
|
2.716.914
|
407.537
|
3.124.451
|
3.052.176
|
IV
|
TẠO LẬP DỮ LIỆU CHO
CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
IV.1
|
Chuyển đổi dữ liệu
|
1
|
Chuẩn hóa phông chữ
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
7.146.074
|
27.788
|
6.588
|
188.518
|
286.971
|
7.655.939
|
1.148.391
|
8.804.330
|
8.587.534
|
2
|
8.932.592
|
34.735
|
6.588
|
235.648
|
358.714
|
9.568.277
|
1.435.242
|
11.003.518
|
10.732.523
|
3
|
11.612.370
|
45.155
|
6.588
|
306.342
|
466.328
|
12.436.783
|
1.865.517
|
14.302.301
|
13.950.007
|
2
|
Chuẩn hóa dữ liệu
phi không gian theo thiết kế mô hình
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
4.764.049
|
18.664
|
2.743
|
130.867
|
259.661
|
5.175.985
|
776.398
|
5.952.382
|
5.801.885
|
2
|
5.955.062
|
23.330
|
2.743
|
163.584
|
324.576
|
6.469.295
|
970.394
|
7.439.689
|
7.251.568
|
3
|
7.741.580
|
30.329
|
2.743
|
212.659
|
421.949
|
8.409.260
|
1.261.389
|
9.670.649
|
9.426.091
|
3
|
Chuyển đổi dữ liệu
sau khi đã được chuẩn hóa vào cơ sở dữ liệu
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
2.035.313
|
7.058
|
2.419
|
49.075
|
97.373
|
2.191.238
|
328.686
|
2.519.924
|
2.463.488
|
2
|
2.544.141
|
8.823
|
2.419
|
61.344
|
121.716
|
2.738.443
|
410.766
|
3.149.210
|
3.078.664
|
3
|
3.307.384
|
11.469
|
2.419
|
79.747
|
158.231
|
3.559.250
|
533.888
|
4.093.138
|
4.001.429
|
IV.2
|
Quét (chụp) tài liệu
|
1
|
Quét (chụp) các tài
liệu
|
01 trang A4
|
1
|
1.191
|
0
|
0
|
161
|
0
|
1.352
|
203
|
1.554
|
1.370
|
2
|
1.191
|
0
|
0
|
161
|
0
|
1.352
|
203
|
1.554
|
1.370
|
3
|
1.191
|
0
|
0
|
161
|
0
|
1.352
|
203
|
1.554
|
1.370
|
2
|
Xử lý và đính kèm tài
liệu quét
|
01 trang A4
|
1
|
372
|
0
|
0
|
12
|
0
|
385
|
58
|
442
|
428
|
2
|
372
|
0
|
0
|
12
|
0
|
385
|
58
|
442
|
428
|
3
|
372
|
0
|
0
|
12
|
0
|
385
|
58
|
442
|
428
|
IV.3
|
Nhập, đối soát dữ liệu
|
1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
369
|
0
|
0
|
15
|
0
|
384
|
58
|
442
|
425
|
2
|
462
|
0
|
0
|
19
|
0
|
480
|
72
|
552
|
531
|
3
|
600
|
0
|
0
|
24
|
0
|
624
|
94
|
718
|
690
|
2
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
655
|
0
|
0
|
15
|
0
|
670
|
100
|
770
|
753
|
2
|
819
|
0
|
0
|
19
|
0
|
837
|
126
|
963
|
942
|
3
|
1.064
|
0
|
0
|
24
|
0
|
1.089
|
163
|
1.252
|
1.224
|
3
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
01 trang A4
|
1
|
6.753
|
0
|
0
|
5
|
0
|
6.758
|
1.014
|
7.772
|
7.766
|
2
|
8.441
|
0
|
0
|
7
|
0
|
8.448
|
1.267
|
9.715
|
9.707
|
3
|
10.974
|
0
|
0
|
9
|
0
|
10.982
|
1.647
|
12.630
|
12.620
|
4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
01 trang A4
|
1
|
7.980
|
0
|
0
|
5
|
0
|
7.985
|
1.198
|
9.183
|
9.177
|
2
|
9.975
|
0
|
0
|
7
|
0
|
9.981
|
1.497
|
11.478
|
11.471
|
3
|
12.967
|
0
|
0
|
9
|
0
|
12.976
|
1.946
|
14.922
|
14.912
|
5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
107
|
0
|
0
|
240
|
0
|
348
|
52
|
400
|
123
|
2
|
134
|
0
|
0
|
301
|
0
|
435
|
65
|
500
|
154
|
3
|
174
|
0
|
0
|
391
|
0
|
565
|
85
|
650
|
200
|
6
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
01 trường dữ liệu
|
1
|
179
|
0
|
0
|
240
|
0
|
419
|
63
|
482
|
205
|
2
|
223
|
0
|
0
|
301
|
0
|
524
|
79
|
602
|
257
|
3
|
290
|
0
|
0
|
391
|
0
|
681
|
102
|
783
|
334
|
7
|
Đối soát dữ liệu phi
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
01 trang A4
|
1
|
1.703
|
0
|
0
|
63
|
0
|
1.766
|
265
|
2.031
|
1.959
|
2
|
2.129
|
0
|
0
|
79
|
0
|
2.207
|
331
|
2.539
|
2.448
|
3
|
2.768
|
0
|
0
|
102
|
0
|
2.870
|
430
|
3.300
|
3.183
|
8
|
Đối soát dữ liệu phi
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
01 trang A4
|
1
|
2.025
|
0
|
0
|
63
|
0
|
2.088
|
313
|
2.401
|
2.328
|
2
|
2.531
|
0
|
0
|
79
|
0
|
2.609
|
391
|
3.001
|
2.911
|
3
|
3.290
|
0
|
0
|
102
|
0
|
3.392
|
509
|
3.901
|
3.784
|
V
|
BIÊN TẬP DỮ LIỆU
|
1
|
Tuyên bố đối tượng
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
8.932.592
|
34.530
|
2.754
|
229.939
|
281.824
|
9.481.640
|
1.422.246
|
10.903.885
|
10.639.455
|
2
|
11.165.740
|
43.163
|
2.754
|
287.424
|
352.280
|
11.851.361
|
1.777.704
|
13.629.065
|
13.298.527
|
3
|
14.515.463
|
56.112
|
2.754
|
373.651
|
457.963
|
15.405.943
|
2.310.891
|
17.716.834
|
17.287.136
|
2
|
Sửa lỗi tương quan của
dữ liệu không gian
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
11.910.123
|
45.935
|
2.970
|
306.586
|
375.760
|
12.641.374
|
1.896.206
|
14.537.580
|
14.185.006
|
2
|
14.887.654
|
57.419
|
2.970
|
383.232
|
469.700
|
15.800.975
|
2.370.146
|
18.171.121
|
17.730.404
|
3
|
19.353.950
|
74.644
|
2.970
|
498.202
|
563.640
|
20.493.406
|
3.074.011
|
23.567.417
|
22.994.485
|
3
|
Hiệu đính nội dung
cho dữ liệu phi không gian
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
8.932.592
|
34.530
|
2.754
|
229.939
|
281.824
|
9.481.640
|
1.422.246
|
10.903.885
|
10.639.455
|
2
|
11.165.740
|
43.163
|
2.754
|
287.424
|
352.280
|
11.851.361
|
1.777.704
|
13.629.065
|
13.298.527
|
3
|
14.515.463
|
56.112
|
2.754
|
373.651
|
457.963
|
15.405.943
|
2.310.891
|
17.716.834
|
17.287.136
|
4
|
Trình bày hiển thị dữ
liệu không gian
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
2.879.614
|
9.468
|
2.128
|
62.861
|
95.662
|
3.049.732
|
457.460
|
3.507.192
|
3.434.902
|
2
|
3.599.517
|
11.835
|
2.128
|
78.576
|
119.577
|
3.811.633
|
571.745
|
4.383.378
|
4.293.016
|
3
|
4.679.373
|
15.386
|
2.128
|
102.149
|
155.450
|
4.954.485
|
743.173
|
5.697.658
|
5.580.186
|
VI
|
KIỂM TRA SẢN PHẨM
|
0
|
1
|
Kiểm tra mô hình cơ
sở dữ liệu
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
1.522.738
|
4.777
|
6.518
|
36.317
|
70.132
|
1.640.482
|
246.072
|
1.886.554
|
1.844.790
|
2
|
1.903.423
|
5.971
|
6.518
|
45.396
|
87.665
|
2.048.973
|
307.346
|
2.356.319
|
2.304.113
|
3
|
2.474.450
|
7.763
|
6.518
|
59.015
|
113.964
|
2.661.709
|
399.256
|
3.060.966
|
2.993.099
|
2
|
Kiểm tra nội dung cơ
sở dữ liệu
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
6.354.734
|
20.859
|
7.201
|
144.931
|
213.072
|
6.740.797
|
1.011.120
|
7.751.916
|
7.585.245
|
2
|
7.943.417
|
26.074
|
7.201
|
181.164
|
266.340
|
8.424.196
|
1.263.629
|
9.687.825
|
9.479.487
|
3
|
10.326.443
|
33.896
|
7.201
|
235.513
|
346.242
|
10.949.294
|
1.642.394
|
12.591.688
|
12.320.848
|
3
|
Kiểm tra danh mục dữ
liệu, siêu dữ liệu
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
2.284.108
|
7.058
|
7.201
|
54.499
|
105.197
|
2.458.063
|
368.709
|
2.826.773
|
2.764.099
|
2
|
2.855.135
|
8.823
|
7.201
|
68.124
|
131.497
|
3.070.779
|
460.617
|
3.531.396
|
3.453.053
|
3
|
3.711.675
|
11.469
|
7.201
|
88.561
|
170.946
|
3.989.852
|
598.478
|
4.588.330
|
4.486.485
|
VII
|
PHỤC VỤ NGHIỆM THU
VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
1
|
Lập báo cáo tổng kết
nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
3.211.340
|
9.554
|
6.518
|
66.448
|
106.088
|
3.399.947
|
509.992
|
3.909.939
|
3.833.524
|
2
|
3.211.340
|
9.554
|
6.518
|
66.448
|
106.088
|
3.399.947
|
509.992
|
3.909.939
|
3.833.524
|
3
|
3.211.340
|
9.554
|
6.518
|
66.448
|
106.088
|
3.399.947
|
509.992
|
3.909.939
|
3.833.524
|
2
|
Đóng gói các sản phẩm
dạng giấy và dạng số
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
339.219
|
1.141
|
29.376
|
9.068
|
17.526
|
396.330
|
59.449
|
455.779
|
445.351
|
2
|
339.219
|
1.141
|
29.376
|
9.068
|
17.526
|
396.330
|
59.449
|
455.779
|
445.351
|
3
|
339.219
|
1.141
|
29.376
|
9.068
|
17.526
|
396.330
|
59.449
|
455.779
|
445.351
|
3
|
Giao nộp sản phẩm
|
01 CSDL
|
1
|
148.877
|
569
|
216
|
4.072
|
8.108
|
161.841
|
24.276
|
186.118
|
181.435
|
2
|
148.877
|
569
|
216
|
4.072
|
8.108
|
161.841
|
24.276
|
186.118
|
181.435
|
3
|
148.877
|
569
|
216
|
4.072
|
8.108
|
161.841
|
24.276
|
186.118
|
181.435
|
CHƯƠNG II: ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CSDL TNMT
|
I
|
THU THẬP YÊU CẦU PHẦN
MỀM VÀ PHÂN TÍCH NỘI DUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU
|
I.1
|
Thu thập yêu cầu phần mềm
|
1
|
Thu thập
yêu cầu phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
287.961
|
913
|
681
|
6.554
|
10.612
|
306.721
|
46.008
|
352.729
|
345.192
|
2
|
359.952
|
1.141
|
681
|
8.192
|
13.265
|
383.231
|
57.485
|
440.715
|
431.295
|
3
|
467.937
|
1.483
|
681
|
10.650
|
17.245
|
497.996
|
74.699
|
572.695
|
560.448
|
2
|
Xác định
yêu cầu chức năng
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
963.402
|
2.736
|
2.009
|
19.712
|
31.823
|
1.019.682
|
152.952
|
1.172.634
|
1.149.966
|
2
|
1.204.253
|
3.421
|
2.009
|
24.640
|
39.779
|
1.274.100
|
191.115
|
1.465.215
|
1.436.879
|
3
|
1.565.528
|
4.447
|
2.009
|
32.032
|
51.712
|
1.655.728
|
248.359
|
1.904.087
|
1.867.250
|
3
|
Xác định
yêu cầu phi chức năng
|
01 phần mềm
|
1
|
4.568.215
|
13.672
|
10.271
|
98.611
|
159.142
|
4.849.911
|
727.487
|
5.577.397
|
5.463.994
|
2
|
5.710.269
|
17.089
|
10.271
|
123.264
|
198.927
|
6.059.820
|
908.973
|
6.968.794
|
6.827.040
|
3
|
7.423.350
|
22.216
|
10.271
|
160.243
|
258.605
|
7.874.685
|
1.181.203
|
9.055.888
|
8.871.609
|
4
|
Quy đổi
trường hợp sử dụng
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
38.068
|
122
|
165
|
832
|
1.760
|
40.947
|
6.142
|
47.089
|
46.132
|
2
|
38.068
|
122
|
165
|
832
|
1.760
|
40.947
|
6.142
|
47.089
|
46.132
|
3
|
38.068
|
122
|
165
|
832
|
1.760
|
40.947
|
6.142
|
47.089
|
46.132
|
I.2
|
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
1
|
Xác định danh mục
các đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
1.284.536
|
3.649
|
2.102
|
26.317
|
42.435
|
1.359.039
|
203.856
|
1.562.895
|
1.532.630
|
2
|
1.605.670
|
4.561
|
2.102
|
32.896
|
53.044
|
1.698.273
|
254.741
|
1.953.014
|
1.915.184
|
3
|
2.087.371
|
5.930
|
2.102
|
42.765
|
68.957
|
2.207.124
|
331.069
|
2.538.193
|
2.489.014
|
2
|
Xác định chi tiết
các thông tin cho từng đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
11.518.455
|
36.467
|
12.045
|
257.818
|
356.012
|
12.180.797
|
1.827.120
|
14.007.916
|
13.711.426
|
2
|
14.398.069
|
45.583
|
12.045
|
322.272
|
445.016
|
15.222.985
|
2.283.448
|
17.506.433
|
17.135.820
|
3
|
18.717.490
|
59.258
|
12.045
|
418.954
|
578.520
|
19.786.267
|
2.967.940
|
22.754.207
|
22.272.410
|
3
|
Xác định chi tiết
các quan hệ giữa các đối tượng quản lý
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
4.236.489
|
13.672
|
7.804
|
97.325
|
142.043
|
4.497.333
|
674.600
|
5.171.933
|
5.060.010
|
2
|
5.295.612
|
17.089
|
7.804
|
121.656
|
177.554
|
5.619.716
|
842.957
|
6.462.673
|
6.322.769
|
3
|
6.884.295
|
22.216
|
7.804
|
158.153
|
230.821
|
7.303.289
|
1.095.493
|
8.398.782
|
8.216.907
|
4
|
Xác định các yếu tố ảnh
hưởng đến việc xây dựng CSDL
|
01 bộ dữ liệu
|
1
|
1.204.253
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
39.779
|
1.286.433
|
192.965
|
1.479.397
|
1.451.061
|
2
|
1.204.253
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
39.779
|
1.286.433
|
192.965
|
1.479.397
|
1.451.061
|
3
|
1.204.253
|
3.421
|
14.341
|
24.640
|
39.779
|
1.286.433
|
192.965
|
1.479.397
|
1.451.061
|
5
|
Xác định chi tiết
các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào
CSDL từ bàn phím
|
01 CSDL
|
1
|
509.578
|
1.825
|
1.567
|
13.158
|
21.224
|
547.352
|
82.103
|
629.455
|
614.323
|
2
|
636.972
|
2.282
|
1.567
|
16.448
|
26.531
|
683.799
|
102.570
|
786.369
|
767.453
|
3
|
828.064
|
2.966
|
1.567
|
21.382
|
34.490
|
888.468
|
133.270
|
1.021.739
|
997.149
|
6
|
Xác định khung các
danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDL
|
01 CSDL
|
1
|
11.835.196
|
34.186
|
1.389
|
243.312
|
355.115
|
12.469.199
|
1.870.380
|
14.339.578
|
14.059.769
|
2
|
14.793.995
|
42.732
|
1.389
|
304.140
|
443.894
|
15.586.151
|
2.337.923
|
17.924.073
|
17.574.312
|
3
|
19.232.194
|
55.552
|
1.389
|
395.382
|
577.063
|
20.261.579
|
3.039.237
|
23.300.816
|
22.846.127
|
7
|
Quy đổi đối tượng quản
lý
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
38.068
|
122
|
165
|
832
|
1.639
|
40.826
|
6.124
|
46.950
|
45.993
|
2
|
38.068
|
122
|
165
|
832
|
1.639
|
40.826
|
6.124
|
46.950
|
45.993
|
3
|
38.068
|
122
|
165
|
832
|
1.639
|
40.826
|
6.124
|
46.950
|
45.993
|
II
|
MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT
NGHIỆP VỤ
|
1
|
Mô hình
hóa chi tiết quy trình, nghiệp vụ
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
609.095
|
1.998
|
1.864
|
12.966
|
20.590
|
646.513
|
96.977
|
743.490
|
728.579
|
2
|
761.369
|
2.497
|
1.864
|
16.208
|
25.737
|
807.676
|
121.151
|
928.827
|
910.188
|
3
|
989.780
|
3.246
|
1.864
|
21.070
|
33.458
|
1.049.419
|
157.413
|
1.206.832
|
1.182.601
|
2
|
Mô hình
hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
913.643
|
2.909
|
2.001
|
19.478
|
28.221
|
966.252
|
144.938
|
1.111.190
|
1.088.790
|
2
|
1.142.054
|
3.636
|
2.001
|
24.348
|
35.276
|
1.207.315
|
181.097
|
1.388.412
|
1.360.412
|
3
|
1.484.670
|
4.727
|
2.001
|
31.652
|
45.859
|
1.568.909
|
235.336
|
1.804.246
|
1.767.845
|
III
|
THIẾT KẾ
|
1
|
Thiết kế
kiến trúc phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
642.268
|
1.961
|
1.864
|
13.718
|
22.660
|
682.471
|
102.371
|
784.842
|
769.066
|
2
|
802.835
|
2.451
|
1.864
|
17.148
|
28.325
|
852.623
|
127.893
|
980.516
|
960.796
|
3
|
1.043.686
|
3.186
|
1.864
|
22.292
|
36.822
|
1.107.851
|
166.178
|
1.274.028
|
1.248.392
|
2
|
Thiết kế
biểu đồ THSD
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
1.270.947
|
4.322
|
2.206
|
29.232
|
42.338
|
1.349.045
|
202.357
|
1.551.402
|
1.517.785
|
2
|
1.588.683
|
5.402
|
2.206
|
36.540
|
52.923
|
1.685.755
|
252.863
|
1.938.618
|
1.896.597
|
3
|
2.065.289
|
7.023
|
2.206
|
47.502
|
68.800
|
2.190.819
|
328.623
|
2.519.442
|
2.464.815
|
3
|
Thiết kế
biểu đồ hoạt động
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
609.095
|
1.961
|
1.864
|
13.718
|
22.660
|
649.299
|
97.395
|
746.693
|
730.917
|
2
|
761.369
|
2.451
|
1.864
|
17.148
|
28.325
|
811.157
|
121.674
|
932.831
|
913.111
|
3
|
989.780
|
3.186
|
1.864
|
22.292
|
36.822
|
1.053.945
|
158.092
|
1.212.037
|
1.186.400
|
4
|
Thiết kế
biểu đồ tuần tự
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
609.095
|
1.961
|
1.864
|
13.718
|
22.660
|
649.299
|
97.395
|
746.693
|
730.917
|
2
|
761.369
|
2.451
|
1.864
|
17.148
|
28.325
|
811.157
|
121.674
|
932.831
|
913.111
|
3
|
989.780
|
3.186
|
1.864
|
22.292
|
36.822
|
1.053.945
|
158.092
|
1.212.037
|
1.186.400
|
5
|
Thiết kế
biểu đồ lớp
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
1.270.947
|
4.279
|
2.206
|
29.232
|
42.338
|
1.349.002
|
202.350
|
1.551.352
|
1.517.735
|
2
|
1.588.683
|
5.348
|
2.206
|
36.540
|
52.923
|
1.685.701
|
252.855
|
1.938.556
|
1.896.535
|
3
|
2.065.289
|
6.953
|
2.206
|
47.502
|
68.800
|
2.190.749
|
328.612
|
2.519.362
|
2.464.734
|
6
|
Thiết kế
mô hình cơ sở dữ liệu
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Nhập dữ
liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Thiết kế
giao diện phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
287.961
|
1.024
|
12.966
|
6.881
|
2
|
308.834
|
46.325
|
355.159
|
347.246
|
2
|
359.952
|
1.279
|
12.966
|
8.602
|
2
|
382.801
|
57.420
|
440.221
|
430.329
|
3
|
467.937
|
1.663
|
12.966
|
11.182
|
2
|
493.751
|
74.063
|
567.814
|
554.955
|
IV
|
LẬP TRÌNH
|
1
|
Viết mã
nguồn
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
5.183.305
|
16.839
|
3.542
|
116.947
|
180.449
|
5.501.082
|
825.162
|
6.326.244
|
6.191.755
|
2
|
6.479.131
|
21.048
|
3.542
|
146.184
|
225.561
|
6.875.467
|
1.031.320
|
7.906.787
|
7.738.675
|
3
|
8.422.871
|
27.363
|
3.542
|
190.039
|
293.229
|
8.937.044
|
1.340.557
|
10.277.601
|
10.059.056
|
2
|
Tích hợp
mã nguồn
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
609.095
|
2.041
|
1.836
|
12.998
|
20.051
|
646.022
|
96.903
|
742.925
|
727.977
|
2
|
761.369
|
2.551
|
1.836
|
16.248
|
25.064
|
807.068
|
121.060
|
928.129
|
909.444
|
3
|
989.780
|
3.316
|
1.836
|
21.122
|
32.584
|
1.048.638
|
157.296
|
1.205.934
|
1.181.643
|
V
|
KIỂM THỬ
|
1
|
Kiểm tra
mã nguồn theo quy tắc lập trình
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
169.609
|
569
|
691
|
4.512
|
9.056
|
184.438
|
27.666
|
212.104
|
206.915
|
2
|
169.609
|
569
|
691
|
4.512
|
9.056
|
184.438
|
27.666
|
212.104
|
206.915
|
3
|
169.609
|
569
|
691
|
4.512
|
9.056
|
184.438
|
27.666
|
212.104
|
206.915
|
2
|
Kiểm tra
mức thành phần
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
814.125
|
2.736
|
1.512
|
19.488
|
30.070
|
867.932
|
130.190
|
998.122
|
975.710
|
2
|
1.017.657
|
3.421
|
1.512
|
24.360
|
37.588
|
1.084.537
|
162.681
|
1.247.217
|
1.219.203
|
3
|
1.322.954
|
4.447
|
1.512
|
31.668
|
48.864
|
1.409.444
|
211.417
|
1.620.861
|
1.584.443
|
3
|
Kiểm tra
mức hệ thống
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
304.548
|
913
|
1.361
|
7.238
|
14.490
|
328.550
|
49.282
|
377.832
|
369.508
|
2
|
380.685
|
1.141
|
1.361
|
9.048
|
18.113
|
410.347
|
61.552
|
471.899
|
461.494
|
3
|
494.890
|
1.483
|
1.361
|
11.762
|
23.546
|
533.043
|
79.956
|
612.999
|
599.472
|
VI
|
TRIỂN KHAI
|
1
|
Đóng gói
phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
228.411
|
899
|
2.052
|
5.440
|
10.861
|
247.663
|
37.149
|
284.812
|
278.556
|
2
|
285.513
|
1.124
|
2.052
|
6.800
|
13.576
|
309.066
|
46.360
|
355.425
|
347.605
|
3
|
371.168
|
1.462
|
2.052
|
8.840
|
17.648
|
401.170
|
60.175
|
461.345
|
451.179
|
2
|
Cài đặt
phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
67.844
|
315
|
896
|
1.830
|
3.616
|
74.501
|
11.175
|
85.676
|
83.571
|
2
|
84.805
|
393
|
896
|
2.288
|
4.520
|
92.902
|
13.935
|
106.837
|
104.206
|
3
|
110.246
|
511
|
896
|
2.974
|
5.875
|
120.504
|
18.076
|
138.579
|
135.159
|
3
|
Xây dựng
tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
203.531
|
706
|
1.129
|
5.968
|
12.820
|
224.154
|
33.623
|
257.777
|
250.914
|
2
|
254.414
|
882
|
1.129
|
7.460
|
16.025
|
279.910
|
41.987
|
321.897
|
313.318
|
3
|
330.738
|
1.147
|
1.129
|
9.698
|
20.833
|
363.544
|
54.532
|
418.076
|
406.923
|
4
|
Hướng dẫn,
hỗ trợ sử dụng cho người dùng cuối
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
407.063
|
1.368
|
1.026
|
10.288
|
16.988
|
436.733
|
65.510
|
502.243
|
490.411
|
2
|
508.828
|
1.710
|
1.026
|
12.860
|
21.235
|
545.659
|
81.849
|
627.508
|
612.719
|
3
|
661.477
|
2.223
|
1.026
|
16.718
|
27.605
|
709.049
|
106.357
|
815.407
|
796.181
|
VII
|
QUẢN LÝ VÀ CẬP NHẬT
THAY ĐỔI
|
1
|
Ghi nhận
yêu cầu thay đổi
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
148.877
|
569
|
691
|
4.512
|
9.056
|
163.705
|
24.556
|
188.261
|
183.072
|
2
|
148.877
|
569
|
691
|
4.512
|
9.056
|
163.705
|
24.556
|
188.261
|
183.072
|
3
|
148.877
|
569
|
691
|
4.512
|
9.056
|
163.705
|
24.556
|
188.261
|
183.072
|
2
|
Cập nhật
các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
761.369
|
2.928
|
3.748
|
18.096
|
36.208
|
822.348
|
123.352
|
945.701
|
924.890
|
2
|
761.369
|
2.928
|
3.748
|
18.096
|
36.208
|
822.348
|
123.352
|
945.701
|
924.890
|
3
|
761.369
|
2.928
|
3.748
|
18.096
|
36.208
|
822.348
|
123.352
|
945.701
|
924.890
|
VIII
|
PHỤC VỤ
NGHIỆM THU VÀ GIAO NỘP SẢN PHẨM
|
1
|
Lập báo
cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
401.418
|
1.572
|
1.366
|
8.592
|
14.162
|
427.110
|
64.066
|
491.176
|
481.295
|
2
|
401.418
|
1.572
|
1.366
|
8.592
|
14.162
|
427.110
|
64.066
|
491.176
|
481.295
|
3
|
401.418
|
1.572
|
1.366
|
8.592
|
14.162
|
427.110
|
64.066
|
491.176
|
481.295
|
2
|
Đóng gói
các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
84.805
|
932
|
5.805
|
2.528
|
5.348
|
99.417
|
14.913
|
114.330
|
111.422
|
2
|
84.805
|
932
|
5.805
|
2.528
|
5.348
|
99.417
|
14.913
|
114.330
|
111.422
|
3
|
84.805
|
932
|
5.805
|
2.528
|
5.348
|
99.417
|
14.913
|
114.330
|
111.422
|
3
|
Giao nộp
sản phẩm
|
01 phần mềm
|
1
|
148.877
|
569
|
216
|
4.232
|
8.453
|
162.346
|
24.352
|
186.698
|
181.832
|
2
|
148.877
|
569
|
216
|
4.232
|
8.453
|
162.346
|
24.352
|
186.698
|
181.832
|
3
|
148.877
|
569
|
216
|
4.232
|
8.453
|
162.346
|
24.352
|
186.698
|
181.832
|
IX
|
BẢO TRÌ
PHẦN MỀM
|
1
|
Bảo trì phần mềm
|
01 trường hợp sử dụng
|
1
|
287.961
|
1.343
|
1.717
|
6.490
|
10.019
|
307.530
|
46.130
|
353.660
|
346.197
|
2
|
359.952
|
1.679
|
1.717
|
8.112
|
12.524
|
383.984
|
57.598
|
441.581
|
432.253
|
3
|
467.937
|
2.183
|
1.717
|
10.546
|
16.281
|
498.664
|
74.800
|
573.463
|
561.336
|
CHƯƠNG III: ĐƠN GIÁ
XỬ LÝ, TỔNG HỢP CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
I
|
Rà soát,
xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
3.392.188
|
11.143
|
0
|
78.432
|
154.988
|
3.636.752
|
545.513
|
4.182.264
|
4.092.068
|
2
|
4.240.236
|
13.929
|
0
|
98.040
|
193.735
|
4.545.939
|
681.891
|
5.227.830
|
5.115.084
|
3
|
5.512.306
|
18.108
|
0
|
127.452
|
251.855
|
5.909.721
|
886.458
|
6.796.180
|
6.649.610
|
II
|
Tổng hợp
cơ sở dữ liệu và đưa vào hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
3.045.477
|
8.926
|
0
|
62.746
|
123.993
|
3.241.141
|
486.171
|
3.727.312
|
3.655.155
|
2
|
3.806.846
|
11.157
|
0
|
78.432
|
154.991
|
4.051.427
|
607.714
|
4.659.140
|
4.568.944
|
3
|
4.948.900
|
14.504
|
0
|
101.962
|
201.489
|
5.266.854
|
790.028
|
6.056.883
|
5.939.627
|
III
|
Rà soát,
xử lý các vấn đề về dữ liệu trước khi tổng hợp và đưa vào hệ thống thông tin
ngành tài nguyên và môi trường
|
01 đối tượng quản lý
|
1
|
863.884
|
2.677
|
0
|
18.052
|
26.938
|
911.551
|
136.733
|
1.048.283
|
1.027.524
|
2
|
1.079.855
|
3.346
|
0
|
22.565
|
33.672
|
1.139.438
|
170.916
|
1.310.354
|
1.284.405
|
3
|
1.403.812
|
4.350
|
0
|
29.334
|
43.774
|
1.481.270
|
222.190
|
1.703.460
|
1.669.726
|
Ghi chú: Đối với đơn giá xây dựng
phần mềm:
1. Tại Tiểu mục I.2.
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu:
a) Trường hợp nhiệm vụ,
dự án có cả 02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng phần mềm thì chỉ được
áp dụng 01 lần định mức tại Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu,
Khoản 1, Mục III, Chương II của định mức CSDL.
b) Đối với trường hợp
nhiệm vụ, dự án chỉ có xây dựng ứng dụng phần mềm thì định mức được tính như
sau:
- Bằng 50% định mức tại
Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II
định mức xây dựng CSDL trong trường hợp CSDL đã có nhưng không xây dựng theo
quy trình (dữ liệu đã có ở nhiều loại khuôn dạng khác nhau).
- Bằng 30% định mức tại
Tiểu mục I.2. Phân tích nội dung thông tin dữ liệu, Khoản 1, Mục III, Chương II
định mức xây dựng CSDL trong trường hợp CSDL đã có và được xây dựng theo quy
trình (dữ liệu đã có thống nhất ở 01 khuôn dạng nào đó).
2. Tại Tiểu mục IV.2.
Quét (chụp) tài liệu, áp dụng trong trường hợp tài liệu quét là giấy A4, trường
hợp tài liệu quét là A3, A2, A1, A0 thì áp dụng hệ số K:
a) Tài liệu là A3: K=
2 c) Tài liệu là A1: K= 8
b) Tài liệu là A2: K=
4 d) Tài liệu là A0: K= 1
Quyết định 63/2016/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1.986
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|