ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2176/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 24 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về
tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư -
Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2568/TTr-SNV ngày 22/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục
và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ "csdl.dichvucong.gov.vn"; Cổng
Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện
tử của Sở Nội vụ địa chỉ: http://sonoivu.hoabinh.gov.vn; Trang Thông tin điện tử
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn
Điều 2. Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính (gồm 03
thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà nước; 03 thủ tục hành
chính cấp huyện lĩnh vực Chính quyền địa phương công bố tại Quyết định số
2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; 09 thủ tục hành
chính cấp huyện lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ công bố tại Quyết định số
2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Điều 3. Thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này có: 01 thủ tục được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh; 02 thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử thuộc Sở Nội vụ tỉnh.
- Giao Sở Nội vụ:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và
cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thời gian trước ngày 30/9/2021.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ
quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông
tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy
định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện chỉ đạo cơ quan, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý thực hiện Quyết định này theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH & CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÒA
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2176/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (sửa đổi, bổ sung 03 TTHC cấp tỉnh công bố tại
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực hiện/ Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
*
|
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ LƯU TRỮ
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng
đọc (Cấp tỉnh)
1.010194.000.00.00.H28
|
- Thời hạn
phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01
ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Thời hạn
phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt
quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
|
- Nơi tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình.
- Cơ quan thực
hiện: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình
|
Thực hiện
theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
|
- Luật Lưu
trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định
số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số
10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu
tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp
tỉnh)
1.010195.000.00.00.H28
|
Thời hạn trả
bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu cho độc giả theo quy định của các
Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
- Nơi tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình.
- Cơ quan thực
hiện: Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình
|
Thực hiện
theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
|
- Luật Lưu
trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định
số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số
10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu
tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
1.010196.000.00.00.H28
|
15 ngày làm
việc
|
- Nơi tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình (Nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính)
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ nơi cá nhân đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ đăng ký thường
trú.
|
Không có
|
x
|
x
|
- Luật Lưu
trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định
số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ DO ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định bãi bỏ/Tên văn bản QPPL quy định việc
bãi bỏ
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
*
|
Lĩnh vực
Văn thư lưu trữ nhà nước (Công bố tại Quyết định
số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
1
|
Thủ tục phục
vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Quyết định số
909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục cấp
bản sao và chứng thực lưu trữ
|
3
|
Thủ tục cấp,
cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực
Chính quyền địa phương (03 TTHC công bố tại
Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
Thủ tục sáp
nhập xóm, tổ dân phố vào xóm, tổ dân phố khác
|
Quyết định số
24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
2
|
Thủ tục ghép
cụm dân cư vào xóm, tổ dân phố hiện có
|
3
|
Thủ tục đổi
tên xóm, tổ dân phố
|
II
|
Lĩnh vực
Tổ chức phi chính phủ (Công bố tại Quyết định
số 2241/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
|
1
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định số
1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ
chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quyết định số
1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
Quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ
chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ;
|
3
|
Thủ tục công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
4
|
Thủ tục thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
5
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
6
|
Thủ tục cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
7
|
Thủ tục hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
8
|
Thủ tục đổi
tên quỹ
|
9
|
Thủ tục quỹ
tự giải thể
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÒA BÌNH
* TTHC CẤP
TỈNH
I. THỦ TỤC PHỤC VỤ VIỆC SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC
(CẤP TỈNH)
1. Trình tự
thực hiện
- Bước 1: Cá
nhân có nhu cầu sử dụng tài liệu đến trực tiếp tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử
cấp tỉnh, ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu. Độc giả đến sử
dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phải có Chứng minh nhân dân, Căn cước
công dân hoặc Hộ chiếu; trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải
có Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác.
- Bước 2: Sau
khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào
sổ; viên chức Phòng đọc hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu
đọc tài liệu.
- Bước 3: Viên
chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả cho người đứng
đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phê duyệt.
- Bước 4: Sau
khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc
giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ
giao nhận tài liệu.
2. Cách
thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức
thực hiện trực tiếp tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
3. Thành phần,
số lượng hồ sơ
a) Thành phần
hồ sơ
- Một trong 03
giấy tờ tùy thân: Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
- Giấy giới
thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng
vì mục đích công tác);
- Phiếu đăng
ký sử dụng tài liệu (Mẫu số 05);
- Phiếu yêu cầu
đọc tài liệu (Mẫu số 06);
b) Số lượng:
01 bộ
4. Thời hạn
giải quyết
- Thời hạn phê
duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
- Thời hạn phê
duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý,
hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ
quan, tổ chức trong nước và người nước ngoài có nhu cầu sử dụng tài liệu tại
Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
6. Cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính
Trung tâm Lưu
trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình.
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn
bản, tài liệu độc giả yêu cầu.
8. Lệ phí
Thực hiện theo
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
Phiếu đăng ký
sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu đọc tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV .
10. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ
số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số
10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu
tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
11. Biểu mẫu
Mẫu Phiếu đăng
ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu đọc tài liệu theo Thông tư số
10/2014/TT-BNV .
Mẫu số 05
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
---------
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Kính gửi: ……………………………………………………
Họ và tên độc
giả:...........................................................................................................
Ngày, tháng,
năm sinh:.....................................................................................................
Quốc tịch:........................................................................................................................
Số Chứng minh
nhân dân /Số Hộ chiếu:............................................................................
.......................................................................................................................................
Cơ quan công
tác:...........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:.................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Số điện thoại:..................................................................................................................
Mục đích khai
thác, sử dụng tài liệu:.................................................................................
.......................................................................................................................................
Chủ đề nghiên
cứu:..........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thời gian
nghiên cứu:
......................................................................................................
Tôi xin thực
hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và những quy định của pháp
luật hiện hành về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ./.
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
………, ngày …… tháng …… năm ……
Người đăng ký
(ký,
họ và tên)
|
Mẫu số 06
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
----------
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU
Số: ………………
Họ và tên độc
giả:
..........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:
........................................................................................................
Chủ đề nghiên
cứu:
.........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông/ khối tài liệu, mục lục số
|
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu
|
Tiêu đề hồ sơ/tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của Phòng đọc
|
…, ngày …… tháng …… năm ……
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
II. THỦ TỤC
CẤP BẢN SAO VÀ CHỨNG THỰC TÀI LIỆU LƯU TRỮ (CẤP TỈNH)
1. Trình tự
thực hiện
a) Thủ tục cấp
bản sao
- Bước 1: Độc
giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu;
- Bước 2: Sau
khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu, viên chức
Phòng đọc sẽ trình hồ sơ cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phê duyệt;
- Bước 3: Viên
chức Phòng đọc ghi vào Sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực
hiện sao tài liệu, sau đó trả bản sao tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
b) Thủ tục cấp
chứng thực lưu trữ
- Bước 1: Độc
giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực tài
liệu;
- Bước 2: Sau
khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức
Phòng đọc xác nhận thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo
quản tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, gồm: Tờ số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên
phông, số chứng thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng
thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực;
- Bước 3: Viên
chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao,
ghi ngày, tháng, năm chứng thực, trình người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh
ký xác nhận và đóng dấu của Lưu trữ Lịch sử, sau đó trả bản chứng thực tài liệu
cho độc giả tại Phòng đọc.
2. Cách thức
thực hiện
Cá nhân, tổ chức
thực hiện trực tiếp tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
3. Thành phần,
số lượng và hồ sơ
a) Thành phần
hồ sơ đối với cấp bản sao
- Phiếu yêu cầu
sao tài liệu (Mẫu số 08);
- Bản lưu bản
sao tài liệu.
b) Thành phần,
số lượng hồ sơ đối với cấp chứng thực lưu trữ
- Phiếu yêu cầu
chứng thực tài liệu (Mẫu số 09);
- Bản lưu bản
chứng thực tài liệu.
c) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
4. Thời hạn
giải quyết
Thời hạn trả bản
sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu cho độc giả theo quy định của các Lưu
trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân,
cơ quan và tổ chức có nhu cầu.
6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
Trung tâm Lưu
trữ lịch sử tỉnh Hòa Bình.
7. Kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn
bản, tài liệu đã được sao và chứng thực.
8. Lệ phí
Thực hiện theo
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
Phiếu yêu cầu sao
tài liệu và Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV .
10. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ
số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số
10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu
tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
Mẫu số 08
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
-----------
PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU
Số: …………………
Họ và tên độc
giả:
..........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:
........................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông
|
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu
|
Tên văn bản/tài liệu
|
Từ tờ đến tờ
|
Tổng số trang
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của Phòng đọc
|
…, ngày …… tháng …… năm ……
Người yêu cầu
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 09
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
-----------
PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
Số: …………………
Họ và tên độc
giả:
..........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:
........................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông
|
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu
|
Tên văn bản/tài liệu
|
Từ tờ đến tờ
|
Tổng số trang
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của Phòng đọc
|
…, ngày …… tháng …… năm ……
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
III. THỦ TỤC
CẤP, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ (CẤP TỈNH)
1. Trình tự
thực hiện
- Bước 1: Cá
nhân trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Bước 2: Sở Nội
vụ kiểm tra hồ sơ và cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ (Mẫu số 12); quyết định cấp, cấp
lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo quy định.
2. Cách thức
thực hiện
Cá nhân nộp hồ
sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
3. Thành phần,
số lượng và hồ sơ
a) Thành phần
hồ sơ đề nghị Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ
- Đơn đề nghị
cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu số 10);
- Giấy chứng
nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ;
- Giấy xác nhận
thời gian làm việc từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức
nơi cá nhân làm việc (Mẫu số 13);
- Bản sao chứng
thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề;
- Sơ yếu lý lịch
có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú;
- Hai ảnh 2 x
3 cm (chụp trong thời hạn không quá 6 tháng).
b) Thành phần
hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
- Đơn đề nghị
cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu
trữ cũ (Mẫu số 12);
- Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ cũ (trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất);
- Bản sao chứng
thực văn bằng, chứng chỉ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực
liên quan.
c) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
4. Thời hạn
giải quyết
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
Cá nhân có nhu
cầu cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
Sở Nội vụ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương nơi cá nhân đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ đăng
ký thường trú.
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính
Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ.
8. Lệ phí
Không có.
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị
cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Đơn đề nghị
cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Phiếu tiếp nhận
hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Giấy xác nhận
thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề.
10. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ
số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn
về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
11. Biểu mẫu
Mẫu Đơn đề nghị
cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ, Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp
lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh
vực hành nghề lưu trữ theo quy định của Thông tư số 09/2014/TT-BNV .
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày …… tháng …… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố) ……………………………
Họ và tên:
........................................................................................................................
Ngày, tháng,
năm sinh:
.....................................................................................................
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú: ......................................................................................
Chứng minh
nhân dân số: …………………………………. Ngày cấp: ...............................
Nơi cấp:
..........................................................................................................................
Điện thoại:
…………………………………. Email (nếu có): ...............................................
Bằng tốt nghiệp
chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có)
...................................
........................................................................................................................................
Lĩnh vực đăng
ký hành nghề lưu trữ:
...............................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin gửi
kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có
chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) □
2. Giấy xác nhận
thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề □
3. Giấy Chứng
nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ □
4. Sơ yếu lý lịch
□
5. Hai (02) ảnh
2x3 cm □
Kính đề nghị
Quý cơ quan xem xét và cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày …… tháng …… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố) ……………………………..
Họ và tên:
.......................................................................................................................
Ngày, tháng,
năm sinh: ....................................................................................................
Chỗ ở hiện
nay:
..............................................................................................................
Chứng minh
nhân dân số: …………………………………. Ngày cấp: ...............................
Nơi cấp:
.........................................................................................................................
Điện thoại:
…………………………………. Email (nếu có): ...............................................
Bằng tốt nghiệp
chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có)
...................................
.......................................................................................................................................
Thời gian đã cấp
Chứng chỉ hành nghề: ...........................................................................
Lý do xin cấp
lại Chứng chỉ hành nghề:
1. Hết thời hạn
sử dụng □
2. Bổ sung nội
dung hành nghề □
3. Bị hư hỏng
□
4. Bị mất □
Tôi xin gửi
kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1.
|
Bản sao có
chứng thực văn bằng, chứng chỉ
|
□
|
2.
|
Giấy xác nhận
thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề (trường hợp bổ sung nội dung hành
nghề)
|
□
|
3.
|
Hai (02) ảnh
2 x 3 cm
|
□
|
Kính đề nghị
Quý cơ quan xem xét và cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu số 12
UBND
TỈNH HÒA BÌNH
SỞ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
....../PTN-SNV
|
|
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
Họ và tên:
......................................................................................................................;
Địa chỉ liên hệ:
...............................................................................................................;
Điện thoại:......................................................................................................................;
Hình thức cấp
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ: Cấp □ Cấp lại □
Đã nhận hồ sơ
đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ bao gồm:
1. Đơn đề nghị
cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ □
2. Bản sao có
chứng thực văn bằng, Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) □
3. Giấy xác nhận
thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề □
4. Sơ yếu lý lịch
□
5. Giấy Chứng
nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ □
6. Hai (02) ảnh
2 x 3 cm □
Ngày trả kết
quả: ……………………………………………………………………………..
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm 20...
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………. ngày …… tháng …… năm 20……
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN LÀM VIỆC TRONG LĨNH
VỰC HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
I. Phần tự
khai
Họ và tên:
.......................................................................................................................
Ngày, tháng,
năm sinh:
....................................................................................................
Chỗ ở hiện
nay:
..............................................................................................................
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú:
.....................................................................................
Bằng tốt nghiệp
chuyên ngành: ………………………………. Năm tốt nghiệp: ..................
Đã thực hiện
công việc chuyên môn về lĩnh vực:
..............................................................
…………………………………………………………………………………………………
Tại ..................................................................................................................................
II. Phần cơ
quan, tổ chức xác nhận
Cơ quan, tổ chức.............................................................................................
xác nhận:
Ông/bà:
..........................................................................................................................
1. Thời gian
công tác: từ …………………………………. đến ..............................................
2. Nội dung
công việc đã thực hiện:
.................................................................................
3. Năng lực
chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp:
...........................................................
.......................................................................................................................................
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|