|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2157/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2157/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 24
tháng 5 năm 2021
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN, HẢI
ĐẢO, TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Văn bản số 1211/STNMT-VP ngày 09/4/2021, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn
bản số 636 /SKHCN-TĐC ngày 06/5 /2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành
chính ban hành mới, 28 (hai mươi tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Biển, hải đảo, Tài nguyên
nước và Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Danh mục và quy trình nội
bộ các TTHC có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 07, 08, 09, 10 thuộc lĩnh vực Biển
và hải đảo; số thứ tự từ 01 đến 15 và 17 thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước; số thứ
tự 01, 02, 03 thuộc lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn, ban hành kèm theo Quyết định
số 3589/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng
Ngọc Sơn
|
A. Danh mục thủ tục
hành chính được ban hành mới.
TT
|
TT TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO
(01 THỦ TỤC)
|
1
|
11
|
Công nhận khu vực biển
|
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và Hải
đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày
10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ
chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC (03 TTHC)
|
1
|
18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
đối với công trình chưa vận hành
|
20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được
lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép khai thác sử dụng tài
nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước;
- Nghị định 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
2
|
19
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
đối với công trình đã vận hành
|
- Tính tiền cấp đồng thời với cấp mới giấy
phép: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Tính tiền cấp đồng thời với gia hạn điều
chỉnh giấy phép: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Tính tiền cấp đồng thời với cấp lại giấy
phép: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
3
|
20
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
Trường hợp 1: Có sự điều chỉnh
nội dung của giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước mà dẫn đến sự thay
đổi về căn cứ tính tiền cấp quyền khai thác: 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Trường hợp 2: Có sự điều chỉnh về
điện lượng trung bình hàng năm (E0) so với hồ sơ thiết kế của công
trình thủy điện và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận bằng văn bản
hoặc công trình bị hư hỏng do sự kiện bất khả kháng không thể tiếp tục khai
thác được hoặc phải ngừng khai thác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
TT
|
TT TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO
(09 THỦ TỤC)
|
1
|
1
|
Giao khu vực biển
|
38 ngày làm việc đối với hồ sơ thẩm định
thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan;
44 ngày làm việc đối với hồ sơ tổ chức thẩm
định thông qua hội đồng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và Hải
đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Biển Việt Nam, ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày
10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ
chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
|
2
|
2
|
Gia hạn khu vực biển
|
33 ngày làm việc đối với hồ sơ thẩm định
thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan;
36 ngày làm việc đối với hồ sơ tổ chức thẩm
định thông qua hội đồng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung khu vực biển
|
33 ngày làm việc đối với hồ sơ thẩm định
thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan;
36 ngày làm việc đối với hồ sơ tổ chức thẩm
định thông qua hội đồng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
31 ngày làm việc đối với hồ sơ trả lại một
phần khu vực biển, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
26 ngày làm việc, đối với hồ sơ trả lại
toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
6
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: 22.500.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và Hải
đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Biển Việt Nam, ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày
10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ
chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
|
6
|
7
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: Gia hạn
giấy phép 17.500.000 đồng/giấy phép
|
Như trên
|
7
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: Sửa đổi, bổ
sung giấy phép 12.500.000 đồng/ giấy phép
|
Như trên
|
8
|
9
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
10
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí: Cấp lại
7.000.000 đồng/giấy phép
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC (16 thủ tục)
|
1
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)
|
Mức phí và lệ phí theo biểu quy định tại
Khoản 8, Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Mức phí Khoản 8, Điều 5, NQ 253-2020
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên
nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký
khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày
10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và
khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày
08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ
phí theo
quy định
tại Khoản 8 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Mức phí Khoản 8, Điều 5, NQ 253-2020
|
Như trên
|
3
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Mức phí và lệ phí theo biểu quy định tại Khoản
8 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Mức phí Khoản 8, Điều 5, NQ 253-2020
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước;
- Nghị định 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước;
- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký
khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày
10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và
khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày
08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
4
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ
phí theo
quy định
tại Khoản 8 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Mức phí Khoản 8, Điều 5, NQ 253-2020
|
Như trên
|
5
|
5
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
35 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản 10
Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Mức phí Khoản 10, Điều 5, NQ 253-2020
|
Như trên
|
6
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm
|
25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ
phí theo
quy định
tại Khoản 10 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Mức phí Khoản 10, Điều 5, NQ 253-2020
|
Như trên
|
7
|
7
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản
10 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Mức phí Khoản 10, Điều 5, NQ 253-2020
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký
khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày
10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và
khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày
08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
8
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép Giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ
phí theo
quy định
tại Khoản 10 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Mức phí Khoản 10, Điều 5, NQ 253-2020
|
Như trên
|
9
|
9
|
Cấp Giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Mức phí và lệ phí theo quy định tại Khoản 11
Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
Mức phí Khoản 11, Điều 5, NQ 253-2020
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT- BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký
khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất;
- Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày
10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và
khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày
08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh;
|
10
|
10
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Mức thu bằng 50% mức thu so với mức phí và lệ
phí theo
quy định
tại Khoản 11 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
Mức phí Khoản 11, Điều 5, NQ 253-2020
|
Như trên
|
11
|
11
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.100.000 đồng/ 01 hồ
sơ
|
Như trên
|
12
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: 550.000 đồng/ hồ sơ
|
Như trên
|
13
|
13
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: Bằng 30% mức thu so
với cấp giấy phép quy định tại khoản 9 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020)
Mức phí Khoản 9, Điều 5, NQ 253-2020
|
Như trên
|
14
|
14
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư
có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng bờ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án
chi trả
|
Như trên
|
15
|
15
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên
nước
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
16
|
17
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước
(Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước)
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: Bằng 30% mức thu so
với cấp giấy phép
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN (3 thủ tục)
|
1
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định quy định điều
kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy quy định chi tiết một số điều của Luật Khí
tượng thủy văn;
- Quyết định số 36/2017/QĐ- UBND ngày
04/7/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt
động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 1183/QĐ- BTNMT ngày
27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng
quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
3
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn.
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không có
|
Như trên
|
TT
|
TT TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý để
bãi bỏ
|
1
|
16
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Biển, hải đảo, Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2157/QĐ-UBND ngày 24/05/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Biển, hải đảo, Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|