|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 215/QĐ-UBND2018 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý khu công nghiệp Đắk Nông
Số hiệu:
|
215/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 215/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 06 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 45/TTr-BQLKCN ngày 26 tháng
01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
1113/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban
Quản lý các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
Tổng: 32 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
24,5 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành
chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Địa chỉ: Số 01,
đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa,
tỉnh Đắk Nông.
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
Tổng: 47 ngày
làm việc:
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
24,5 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc;
- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm
việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của
Quốc hội
|
//
|
Không
|
nt
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh (đối
với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
* Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
Tổng: 23 ngày làm việc
+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp:
17,5 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
* Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
Tổng: 42 ngày làm việc
+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp,
UBND tỉnh: 19,5 ngày làm việc;
+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày
làm việc;
+ Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm
việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Tổng: 10 ngày làm việc (đã cắt giảm
thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc theo Quyết
định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
9,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh:
Tổng: 37 ngày làm việc
+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp:
29,5 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc;
- Đối với dự án thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Tổng: 52 ngày làm việc
+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp,
UBND tỉnh: 29,5 ngày làm việc;
+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày
làm việc;
- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm
việc.
- Đối với dự án thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
//
|
Không
|
nt
|
7
|
Điều chỉnh tên
dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Tổng: 03 ngày
làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
2,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
Tổng: 08 ngày làm việc (đã cắt giảm
thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc theo Quyết
định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
7,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Tổng: 26 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
20,5 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Tổng: 47 ngày làm việc
+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp,
UBND tỉnh; 24,5 ngày làm việc;
+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày
làm việc;
- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm
việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
* Đối với dự án thuộc một trong các
trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ
trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa
dự án vào khai thác, vận hành:
Tổng: 10 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
9,5 ngày làm việc.
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ:
Tổng: 47 ngày làm việc
+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp,
UBND tỉnh: 29,5 ngày làm việc;
+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 10 ngày làm việc;
- Thủ tướng Chính phủ: 07 ngày làm
việc.
* Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh:
Tổng: 28 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
22,5 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
Tổng: 10 ngày làm việc (đã cắt giảm
thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc theo Quyết
định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông), trong đó:
- Trung tâm
HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
9,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Tổng: 15 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
14,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Tổng: 05 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
4,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Tổng: 03 ngày làm việc
- Trung tâm HCC:
0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
2,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Tổng: 10 ngày làm việc (đã cắt giảm
thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc theo Quyết
định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp: 9,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
17
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư. BQL
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý các khu công nghiệp.
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Ban Quản các khu
công nghiệp tỉnh.
|
Không
|
nt
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông báo
của nhà đầu tư
|
//
|
Không
|
nt
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
//
|
Không
|
nt
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Tổng: 15 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
14,5 ngày làm việc.
|
Nộp trực tiếp
đến Trung tâm hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
Không
|
nt
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Tổng: 15 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
14,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương
đương
|
Tổng: 03 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
2,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Tổng: 04 ngày làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm
việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Nông), trong đó:
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
3,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Tổng: 30 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
29,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Tổng: 30 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
29,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
Tổng: 23 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
22,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Điều chỉnh
Giấy phép xây dựng
|
Tổng: 30 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
29,5 ngày làm việc.
|
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành
chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
75.000đ
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND
22/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Nông;
- Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Đắk Nông.
|
2
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
Tổng: 05 ngày
làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
4,5 ngày làm việc.
|
//
|
15.000đ
|
nt
|
3
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng
|
Tổng: 05 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
4,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
nt
|
4
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với
dự án nhóm B, nhóm C)
|
* Tổng: 20 ngày làm việc đối với dự
án nhóm B
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
19,5 ngày làm việc.
* Tổng: 15 ngày làm việc đối với dự
án nhóm C
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
14,5 ngày làm việc.
|
//
|
50%
mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Nghị định số 209/2016/NĐ-CP ngày
10/11/2016
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; Nghị định số
209/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Tổng: 10 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
9,5 ngày làm việc.
|
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành
chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
IV
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Tổng: 05 ngày làm việc (đã cắt giảm
thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc theo Quyết
định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
4,5 ngày làm việc.
|
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành
chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Tổng: 05 ngày làm việc (đã cắt giảm
thời gian giải quyết từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc theo Quyết
định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
4,5 ngày làm việc.
|
//
|
500.000đ
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/2/2016 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND
22/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Nông.
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Tổng: 03 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
4,5 ngày làm việc.
|
//
|
400.000đ
|
nt
|
4
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Tổng: 02 ngày
làm việc (đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày
làm việc xuống 02 ngày làm việc theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông), trong đó:
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
1,5 ngày làm việc.
|
//
|
Không
|
- Bộ luật Lao động năm 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/2/2016 của Chính phủ.
|
V
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Tổng: 15 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
14,5 ngày làm việc.
|
Nộp trực tiếp đến Trung tâm hành
chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Địa chỉ: Số 01, đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
|
3.000.000đ
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày
25/7/2006; Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011;
- Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày
28/9/2006 của Bộ Thương mại;
- Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày
13/8/2012 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Tổng: 10 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
9,5 ngày làm việc.
|
//
|
1.500.000đ
|
nt
|
3
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Tổng: 15 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
14,5 ngày làm việc.
|
//
|
1.500.000đ
|
nt
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương mại của của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
- Trường hợp thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác:
Tổng: 05 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
4,5 ngày làm việc.
- Trường hợp thay đổi lên gọi hoặc
thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài; Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu
hủy:
Tổng: 10 ngày làm việc
- Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc;
- Ban Quản lý các khu công nghiệp:
9,5 ngày làm việc.
|
//
|
1.500.000đ
|
nt
|
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 215/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
408
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|