|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
214/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 214/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 28
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 18 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm
theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp
huyện triển khai thực hiện
- Cập nhật thông tin,
dữ liệu các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa
điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên
Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình
điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một
cửa điện tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông
- Thực hiện nghiêm
túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các
TTHC tại Điều 1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC
trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi,
kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC;
việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng
dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn
phòng UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh
chủ trì thực hiện
- Công khai danh mục,
quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát
việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy
trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời
báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố
- Phối hợp với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, cập
nhật đầy đủ, kịp thời thông tin, dữ liệu các TTHC tại Điều 1 thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã; xây dựng và cấu hình quy trình điện tử
giải quyết TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chỉ đạo, tổ chức thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này.
Điều 3. Bãi
bỏ 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số
359/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 và Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng
các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP6, VP7.
MT10/VP7/QTNB.TBXH
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
A.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1.
Tên thủ tục hành chính: Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động
đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90
ngày).
Mã số TTHC: 1.000502.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3
Bước
thực
hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
40 giờ
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ
trực tuyến)
2. Nếu hồ sơ không
đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần
duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao
hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm
Báo cáo về việc đã
thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài
liệu chứng minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình
độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).)
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
01,02,03,0 4,05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư sở
|
Vào sổ theo dõi
chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 05,04
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho cán bộ phụ trách
|
02
giờ
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó trưởng
phòng phê duyệt.
|
18
giờ
|
Mẫu
số: 02,04,05
|
Phó
Trưởng phòng
|
Thẩm định hồ sơ,
trình Trưởng phòng.
|
06
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Trưởng
phòng
|
Duyệt hồ sơ, trình
Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt.
|
04
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó
giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt chuyển Bộ
phận văn thư
|
04
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi kết quả tới
Trung tâm Phục vụ HCC.
- Gửi kết quả cho
Ngân hàng nhận ký quỹ đề nghị trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp
|
02
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên
phần mềm.
|
Đến
ngày hẹn
|
Mẫu
số: 04,05,06
|
2.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Mã số TTHC: 1.0005132
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực
hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
40 giờ
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm
- Văn bản đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH);
- Bản sao hợp đồng
nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
- Tài liệu chứng
minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức
đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp
nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH , cụ thể
gồm một trong các giấy tờ sau:
+ 01 bản sao văn bản
cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài
do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.
+ Giấy tờ khác thể
hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động
theo quy định của nước sở tại;
- Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy tờ chứng
minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định 112/2021/NĐ-CP .
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
01,02,03,0 4,05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư sở
|
Vào sổ theo dõi
chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho cán bộ phụ trách
|
02
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó trưởng
phòng phê duyệt.
|
18
giờ
|
Mẫu
số: 02,04,05
|
Phó
Trưởng phòng
|
Thẩm định hồ sơ,
trình Trưởng phòng.
|
06
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Trưởng
phòng
|
Duyệt hồ sơ, trình
Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt.
|
04
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó
giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt chuyển Bộ
phận văn thư
|
04
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi kết quả tới
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
02
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên
phần mềm.
|
Đến
ngày hẹn
|
Mẫu
số: 04,05,06
|
3.
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Mã số TTHC: 2.002028
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực
hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
40 giờ
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm
- Văn bản đăng ký
(theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH);
- Bản sao hợp đồng
lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
- Bản sao Giấy chứng
minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động;
- Sơ yếu lý lịch có
xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ
quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động.
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
01,02,03,0 4,05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư sở
|
Vào sổ theo dõi
chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho cán bộ phụ trách
|
02
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó trưởng
phòng phê duyệt.
|
18
giờ
|
Mẫu
số: 02,04,05
|
Phó
Trưởng phòng
|
Thẩm định hồ sơ, trình
Trưởng phòng.
|
06
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Trưởng
phòng
|
Duyệt hồ sơ, trình
Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt.
|
04
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó
giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt chuyển Bộ
phận văn thư
|
04
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi kết quả tới
Trung tâm Phục vụ HCC.
|
02
giờ
|
Mẫu
số: 04,05
|
Bước
5
|
Trung
tâm HCC
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần
mềm.
|
Đến
ngày hẹn
|
Mẫu
số: 04,05,06
|
B.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1.
Tên thủ tục hành chính: Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Sở Lao động TBXH.
Mã số TTHC:
1.010587.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian 120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển
về Sở)
Hồ sơ bao gồm
(1) Văn bản của trường
cao đẳng đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế
tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH).
(2) Văn bản cử đại
diện tham gia hội đồng trường của các tổ chức quy định tại điểm a khoản 3 Điều
11 Luật Giáo dục nghề nghiệp.
(3) Văn bản cử đại
diện tham gia hội đồng trường của cơ quan chủ quản trường hoặc văn bản cử đại
diện tham gia hội đồng trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên
quan.
(4) Biên bản họp bầu
hội đồng trường (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
15/2021/TT-BLĐTBXH).
(5) Bản sao văn bằng,
chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường.
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04,05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi,
chuyển Phòng Lao động - Việc làm - GDNN
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Việc làm - GDNN
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
80
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả
cho trung tâm phục vụ HCC
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trung tâm phục vụ
HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Ngày
hẹn trả kết quả.
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
2.
Tên thủ tục hành chính: Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Sở Lao động TBXH.
Mã số TTHC:
1.010588.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian 120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển
về Sở)
Hồ sơ bao gồm
(1) Văn bản của hội
đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu
số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH).
(2) Biên bản họp hội
đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu
số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH).
(3) Trường hợp thay
thế chủ tịch hội đồng trường thì bổ sung bản sao văn bằng, chứng chỉ của người
được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường.
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04,05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi,
chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
80
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng Sở
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả
cho trung tâm phục vụ HCC
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trung tâm phục vụ
HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Ngày
hẹn trả kết quả.
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
3.
Tên thủ tục hành chính: Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội
đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Sở Lao động TBXH.
Mã số TTHC: 1.010589.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển
về Sở)
Hồ sơ bao gồm
(1) Văn bản của hội
đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH).
(2) Biên bản họp hội
đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường (Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH).
(3) Các văn bản, giấy
tờ chứng minh liên quan.
* Chủ tịch, thư ký
và thành viên hội đồng trường là công chức, viên chức: Chủ tịch, thư ký và
thành viên hội đồng trường có quyết định thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, cách
chức theo các quyết định về nhân sự thì hội đồng trường có văn bản đề nghị cơ
quan chủ quản trường quyết định miễn nhiệm, cách chức trong hội đồng trường.
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04,05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi,
chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
80
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả
cho trung tâm phục vụ HCC
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trung tâm phục vụ
HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Ngày
hẹn trả kết quả.
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
4.
Tên thủ tục hành chính: Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
Sở Lao động TBXH.
Mã số TTHC: 1.010590.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển
về Sở)
Hồ sơ bao gồm
(1) Văn bản của trường
trung cấp đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế
tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
(2) Văn bản cử đại
diện tham gia hội đồng trường của các tổ chức quy định tại điểm a khoản 3 Điều
11 Luật Giáo dục nghề nghiệp.
(3) Văn bản cử đại
diện tham gia hội đồng trường của cơ quan chủ quản trường hoặc văn bản cử đại
diện tham gia hội đồng trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên
quan.
(4) Biên bản họp bầu
hội đồng trường (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH).
(5) Bản sao văn bằng,
chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường.
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04,05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi,
chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
80
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư
vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả
cho trung tâm phục vụ HCC
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trung tâm phục vụ HCC
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Ngày
hẹn trả kết quả.
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
5.
Tên thủ tục hành chính: Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động TBXH.
Mã số TTHC:
1.010591.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian 120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển
về Sở)
Hồ sơ bao gồm
(1) Văn bản của hội
đồng trường đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu
số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
(2) Biên bản họp hội
đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu
số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
(3) Trường hợp thay
thế chủ tịch hội đồng trường thì bổ sung bản sao văn bằng, chứng chỉ của người
được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường.
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04,05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi,
chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
80
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả
cho trung tâm phục vụ HCC
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trung tâm phục vụ HCC
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Ngày
hẹn trả kết quả.
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
6. Tên thủ tục hành
chính: Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc Sở Lao động TBXH
Mã số TTHC:
1.010586.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Lao động TBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển
về Sở)
Hồ sơ bao gồm:
(1) Văn bản của hội
đồng trường đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường, trong đó nêu rõ lý do miễn nhiệm, cách chức (Mẫu số 05 Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
(2) Biên bản họp hội
đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường (Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
(3) Các văn bản, giấy
tờ chứng minh liên quan.
* Chủ tịch, thư ký
và thành viên hội đồng trường là công chức, viên chức: Chủ tịch, thư ký và
thành viên hội đồng trường có quyết định thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, cách
chức theo các quyết định về nhân sự thì hội đồng trường có văn bản đề nghị cơ
quan chủ quản trường quyết định miễn nhiệm, cách chức trong hội đồng trường.
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04,05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi,
chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
80
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách
|
Phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng của Cơ quan chủ quản trường
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư
vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả
cho trung tâm phục vụ HCC
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trung tâm phục vụ HCC
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Ngày
hẹn trả kết quả.
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
7. Tên thủ tục hành
chính: Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục.
Mã số TTHC: 1.010593.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời
gian
120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm:
(1) Văn bản đề nghị
công nhận hội đồng quản trị, nêu rõ quy trình xác định các thành viên hội đồng
quản trị:
- Đối với nhiệm kỳ
đầu tiên: Văn bản của người đại diện hợp pháp của thành viên đứng tên thành lập
trường (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
- Đối với nhiệm kỳ
kế tiếp: Văn bản của hội đồng quản trị đối với đề nghị công nhận hội đồng quản
trị nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH).
(2) Văn bản cử đại
diện tham gia hội đồng quản trị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi
trường đặt trụ sở chính hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng quản trị của
cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan.
(3) Văn bản cử đại
diện tham gia hội đồng quản trị của các tổ chức đảng, đoàn thể, đội ngũ nhà
giáo.
(3) Biên bản họp bầu
hội đồng quản trị (Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH).
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04,05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi,
chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
80
giờ
|
Mẫu
02, 04, 05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc/Phó giám đốc Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả/trả
lời không công nhận
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả
cho trung tâm phục vụ HCC
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trung tâm phục vụ
HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Ngày
hẹn trả kết quả.
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
8. Tên thủ tục hành
chính: Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp
tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị.
Mã số TTHC:
1.010594.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm:
a) Hồ sơ đề nghị
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị
- Văn bản đề nghị
thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị (Mẫu số 09 Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
- Biên bản họp hội
đồng quản trị về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị
(Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
b) Hồ sơ đề nghị chấm
dứt hoạt động hội đồng quản trị
- Văn bản của thành
viên duy nhất sở hữu trường đề nghị chấm dứt hoạt động của hội đồng quản trị
(Mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
- Các giấy tờ liên
quan đến việc chuyển nhượng vốn.
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi,
chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
80
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc/Phó giám đốc Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả/Trả
lời không đủ điều kiện
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả
cho trung tâm phục vụ HCC
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trung tâm phục vụ HCC
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Ngày
hẹn trả kết quả.
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
9. Tên thủ tục hành
chính: Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
Mã số TTHC:
1.010595.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Cơ
quan thực hiện
|
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Sở
lao động - TB& XH
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm:
(1) Văn bản của hội
đồng quản trị hoặc thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị công nhận hiệu
trưởng (Mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
(2) Biên bản họp hội
đồng quản trị đề nghị công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 13 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
(3) Bản sao văn bằng,
chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của người được đề nghị công nhận giữ chức hiệu
trưởng.
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
80
giờ
|
Mẫu
02, 04, 05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc Sở/Phó giám đốc Sở phụ trách
|
Trình UBND tỉnh phê
duyệt/trả lời không đủ điều kiện
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Trình hồ sơ sang
UBND tỉnh (trường hợp đủ điều kiện)
- Gửi hồ sơ, kết quả
cho trung tâm phục vụ HCC (trường hợp không đủ điều kiện)
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
UBND tỉnh
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho
bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới
Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
tính thời gian
|
|
Sở
lao động - TB&XH
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trung tâm phục vụ
HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Ngày
hẹn trả kết quả.
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
10.
Tên thủ tục hành chính: Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
Mã số TTHC: 1.010596.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
120 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Sở
lao động - TB& XH
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn
giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm:
(1) Văn bản của hội
đồng quản trị hoặc thành viên duy nhất sở hữu trường đề nghị thôi công nhận
hiệu trưởng (Mẫu số 14 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
14/2021/TT-BLĐTBXH).
(2) Biên bản họp hội
đồng quản trị đề nghị thôi công nhận hiệu trưởng (Mẫu số 15 Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH).
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04,05, 06
|
Văn
thư Sở
|
|
Vào sổ theo dõi, chuyển
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
80
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Giám
đốc Sở/Phó giám đốc Sở phụ trách
|
Trình UBND tỉnh phê
duyệt/trả lời không đủ điều kiện
|
08
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Trình hồ sơ sang
UBND tỉnh (trường hợp đủ điều kiện)
- Gửi hồ sơ, kết quả
cho trung tâm phục vụ HCC (trường hợp không đủ điều kiện)
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
UBND tỉnh
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho
bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới
Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
tính thời gian
|
|
Sở
lao động - TB& XH
|
Bước
6
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trung tâm phục vụ
HCC thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Ngày
hẹn trả kết quả.
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
C.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
1.
Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng
cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch
COVID-19
Mã số TTHC:
2.002398.000.00.00.H42 (Cơ quan BHXH xác nhận sau đó đơn vị thực hiện các bước
tại Trung tâm phục vụ hành chính công)
Tổng thời gian thực
hiện TTHC 9
(ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ (Bảo hiểm xã hội 16 giờ, Sở LĐTBXH 56 giờ)
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian 56 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Bước
1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ
phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
3. In phiếu bàn giao
hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
Hồ sơ bao gồm
(1) Văn bản đề nghị
hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì
việc làm cho người lao động và kê khai về doanh thu của quý liền kề trước thời
điểm đề nghị hỗ trợ giảm từ 10% trở lên so với cùng kỳ năm 2019 hoặc năm 2020
theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ- TTg.
(2) Văn bản của người
sử dụng lao động về việc thay đổi cơ cấu, công nghệ.
(3) Phương án đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm theo Mẫu số 02
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg .
(4) Xác nhận của cơ
quan bảo hiểm xã hội về việc người sử dụng lao động đóng đủ bảo hiểm thất
nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ đủ
12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị hỗ trợ và đóng đủ bảo hiểm thất
nghiệp đối với người lao động tham gia đào tạo.
Số lượng: 01 bộ
|
03
giờ
|
Mẫu
số: 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Văn
thư Sở
|
|
Vào sổ theo dõi,
chuyển Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
01
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển
cho công chức xử lý.
|
02
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu cần)
- Trình Phó Trưởng
phòng phụ trách xem xét.
|
32
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Phó
trưởng phòng
|
Thẩm định trình trưởng
phòng xem xét
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
Trình Lãnh đạo phê
duyệt
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phó
giám đốc
|
Phê duyệt HS, văn bản.
|
06
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư của
Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Chuyển HS, văn bản
về trung tâm HCC, BHXH tỉnh.
|
04
giờ
|
Mẫu
số 04, 05
|
Bước
5
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
Không
tính thời gian
|
Mẫu
số 04, 05, 06
|
2.
Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Mã số TTHC:
1.008362.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 09
(ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ
(UBND cấp xã 24 giờ,
chi cục thuế 16 giờ, UBND cấp huyện 16 giờ, UBND tỉnh 16 giờ (Sở LĐTBXH 8 giờ,
VP UBND tỉnh 8 giở))
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị
thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian 72 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
UBND cấp xã
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa
UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. Xử lý, thẩm định,
xác minh, niêm yết công khai (02 ngày). Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
Hồ sơ gồm
Đề nghị hỗ trợ theo
Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg .
Số lượng: 01 bộ
|
18
giờ
|
Mẫu
01,02, 03,04,05, 06
|
Lãnh
đạo
|
Chủ
tịch hoặc PCT UBND cấp xã
|
Phê duyệt văn bản,
chuyển cho Văn thư
|
04
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Văn
thư
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, Chuyển văn
bản cho Chi cục thuế cấp huyện
|
02
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Chi
cục thuế
|
Bước
2
|
Chi
cục thuế
|
Bộ
phận phụ trách
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho
Bộ phận TN & TKQ cấp huyện.
|
16
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
2
|
Bộ
phận TN & TKQ cấp huyện
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
Tiếp nhận hồ sơ,
phân loại theo quy định, lưu hồ sơ trên phần mềm, chuyển cho Phòng LĐTBXH
|
02
giờ
|
Mẫu
02,04,0 5
|
Phòng
Lao động - TBXH
|
Chuyên
viên phòng LĐTBXH
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
Phòng xem xét
|
08
giờ
|
Mẫu
02, 04,05
|
Lãnh
đạo Phòng LĐ- TBXH
|
Xem xét, chuyển
lãnh đạo UBND huyện ký duyệt
|
02
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
Chủ
tịch hoặc PCT phụ trách
|
Ký duyệt chuyển bộ
phận văn thư
|
02
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Văn
phòng
|
Văn
thư UBND huyện
|
- Đóng dấu, lưu văn
bản
- Chuyển hồ sơ
Trình sở LĐTBXH
|
02
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Bước
3
|
Văn
phòng
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
lưu hồ sơ trên phần mềm.
- Chuyển hồ sơ.
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Phòng
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho CV xử lý
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu
có).
- Dự thảo Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
05
giờ
|
Mẫu
02, 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở
phê duyệt.
|
0,5
|
Mẫu
04, 05
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
PGĐ
Sở
|
Phê duyệt kết quả
chuyển bộ phận văn thư.
|
01
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư
vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ
trình liên thông tới VP UBND tỉnh.
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
UBND tỉnh
|
Bước
4
|
UBND
tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho
bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới
Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
8
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Bước
5
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo
Sở.
- Trả kết quả về
UBND cấp huyện qua Phòng LĐTBXH .
- Kết thúc trên phần
mềm
|
Không
tính thời gian
|
Mẫu
04, 05, 06
|
D.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
1.
Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19
Mã số TTHC:
2.002399.000.00.00.H42 (TL)
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 6
(ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ (Cơ quan BHXH xác nhận sau đó đơn vị thực hiện
các bước tại UBND huyện)
(BHXH 16 giờ, UBND cấp
huyện 16 giờ, UBND tỉnh 16 giờ (Sở LĐTBXH 8 giờ, UBND tỉnh 8 giờ))
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Cơ quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
32 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả
kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ bao gồm
1) Bản sao văn bản
yêu cầu cách ly của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch
COVID-19 trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2021.
(2) Danh sách người
lao động có xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội theo Mẫu số 06 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg .
(3) Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu một trong các giấy tờ sau:
Giấy tờ chứng minh người lao động đang mang thai; Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng
sinh của trẻ em; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định giao, nhận chăm
sóc thay thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền đối với đối tượng được quy định
tại khoản 2 Điều 18 Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg .
Số lượng: 01 bộ
|
02
giờ
|
Mẫu
01,02,03, 04,05,06
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét, quyết
định.
|
04
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét trình lãnh đạo
UBND huyện.
|
04
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
UBND
Cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
Ký duyệt danh sách
chuyển bộ phận văn thư
|
04
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Văn
thư
|
Vào số, đóng dấu,
lưu hồ sơ, xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, đến Sở LĐTBXH
|
02
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Bước
2
|
Văn
phòng
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
lưu hồ sơ trên phần mềm.
- Chuyển hồ sơ.
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Phòng
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho CV xử lý
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu
có).
- Dự thảo Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
05
giờ
|
Mẫu
02, 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở
phê duyệt.
|
0,5
|
Mẫu
04, 05
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
PGĐ
Sở
|
Phê duyệt kết quả chuyển
bộ phận văn thư.
|
01
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư
vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ
trình liên thông tới VP UBND tỉnh.
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
UBND
tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho
bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới
Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
8
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo
Sở.
- Trả kết quả về
UBND cấp huyện.
- Kết thúc trên phần
mềm
|
Không
tính thời gian
|
Mẫu
04, 05, 06
|
2.
Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
Mã số TTHC:
1.008360.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC 6
(ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
(Bảo hiểm xã hội 16
giờ, UBND cấp huyện 16 giờ, UBND tỉnh 16 giờ (Sở LĐTBXH 8 giờ, UBND tỉnh 8 giờ))
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Cơ quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
32 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp huyện
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về
Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả
kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ bao gồm
(1) Bản sao văn bản
thỏa thuận tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương;
(2) Danh sách người
lao động có xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội theo Mẫu số 05 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ;
(3) Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu một trong các giấy tờ sau:
Giấy tờ chứng minh người lao động đang mang thai; Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng
sinh của trẻ em; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định giao, nhận chăm
sóc thay thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền đối với người lao động đang
mang thai; người lao động đang nuôi con đẻ hoặc con nuôi hoặc chăm sóc thay
thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi.
Số lượng: 01 bộ
|
02
giờ
|
Mẫu
01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu
có).
- Niêm yết, công
khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ
quan, đơn vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét, quyết
định.
|
08
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Lãnh
đạo
|
Phê duyệt, chuyển
chuyên viên phụ trách.
|
04
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Vào số, đóng dấu, lưu
hồ sơ, xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, đến Sở LĐTBXH
|
02
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Bước
2
|
Văn
phòng
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
lưu hồ sơ trên phần mềm.
- Chuyển hồ sơ.
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Phòng
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho CV xử lý
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04,05
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu
có).
- Dự thảo Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
05
giờ
|
Mẫu
02, 04, 05
|
|
Trưởng
phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở
phê duyệt.
|
0,5
|
Mẫu
04, 05
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
PGĐ
Sở
|
Phê duyệt kết quả
chuyển bộ phận văn thư.
|
01
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư
vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình
liên thông tới VP UBND tỉnh.
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
UBND
tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho
bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới
Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
8
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Bước
4
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo
Sở.
- Trả kết quả về
UBND cấp huyện.
- Kết thúc trên phần
mềm
|
Không
tính thời gian
|
Mẫu
04, 05, 06
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ)
A.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
1.
Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng
làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch
COVID-19
Mã số TTHC: 1.008363.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
(Không tính thời gian
tại Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở LĐTBXH 16 giờ, UBND tỉnh 24 giờ)
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4
Cơ quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị
thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian
40 giờ
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Trung
tâm dịch
vụ việc làm
|
Bước
1
|
Bộ
phận giải quyết Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
1. Bộ phận giải quyết
Bảo hiểm thất nghiệp, Trung tâm dịch vụ việc làm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung
theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. Xử lý, thẩm định,
xác minh, rà soát, tổng hợp danh sách người lao động đủ điều kiện hỗ trợ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét trình Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
Hồ sơ gồm
(1) Đề nghị hỗ trợ
theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg .
(2) Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu của một trong các giấy tờ
sau:
+ Hợp đồng lao động
đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động.
+ Quyết định thôi
việc.
+ Thông báo hoặc thỏa
thuận chấm dứt hợp đồng lao động.
(3) Bản sao Sổ bảo
hiểm xã hội hoặc xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp.
(4) Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu một trong các giấy tờ sau:
Giấy tờ chứng minh người lao động đang mang thai; Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng
sinh của trẻ em; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định giao, nhận chăm
sóc thay thế trẻ em của cơ quan có thẩm quyền đối với người lao động đang
mang thai; người lao động đang nuôi con đẻ hoặc con nuôi hoặc chăm sóc thay
thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi.
Số lượng: 01 bộ
|
Không
tính thời gian
|
Mẫu
01,02,03, 04,05, 06
|
Lãnh
đạo
|
Giám
đốc hoặc Phó GĐ trung tâm
|
Phê duyệt văn bản,
chuyển cho Văn thư
|
Không
tính thời gian
|
Mẫu
04,05
|
Văn
thư
|
Văn
thư
|
Đóng dấu, Chuyển
văn bản cho Sở LĐTBXH
|
Không
tính thời gian
|
Mẫu
04,05
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Bước
3
|
Văn
phòng
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
- Tiếp nhận hồ sơ,
lưu hồ sơ trên phần mềm.
- Chuyển hồ sơ.
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Phòng
Phòng Lao động - Việc làm - Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng
phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho CV xử lý
|
0,5
giờ
|
Mẫu
04,05
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Dự thảo Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
8
giờ
|
Mẫu
02, 04, 05
|
Trưởng
phòng
|
- Xem xét hồ sơ
- Trình lãnh đạo Sở
phê duyệt.
|
02
|
Mẫu
04, 05
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
PGĐ
Sở
|
Phê duyệt kết quả
chuyển bộ phận văn thư.
|
02
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Bộ phận Văn thư
vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ
trình liên thông tới VP UBND tỉnh.
|
01
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
UBND tỉnh
|
Bước
4
|
UBND
tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân
loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho
bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới tới
Văn thư sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
24
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Sở
Lao động - TBXH
|
Bước
5
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo
Sở.
- Trả kết quả về
UBND Trung tâm dịch vụ việc làm.
|
02
giờ
|
Mẫu
04, 05
|
Trung
tâm dịch
vụ việc làm
|
Bước
6
|
Bộ
phận TN&TKQ Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Chuyên
viên tiếp nhận
|
- Nhận kết quả
- Trả kết quả, thực
hiện chi trả.
- Kết thúc trên phần
mềm.
|
Không
tính thời gian
|
Mẫu
04, 05, 06
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 214/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã
số
thủ tục hành chính
|
Tên
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
1.000630.000.00.00.H42
|
Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm Chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông
tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao
đẳng
|
Quy trình nội bộ Thủ
tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/5/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.000602.000.00.00.H42
|
Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm Chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc ủy ban nhân dân cấp tỉnh, sở, ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông
tư số 14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
3
|
1.000558.000.00.00.H42
|
Thành lập hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
Thông
tư số 14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
4
|
1.000531.000.00.00.H42
|
Công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
Thông
tư số 14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
5
|
1.000619.000.00.00.H42
|
Thủ tục miễn nhiệm
Chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông
tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao
đẳng
|
6
|
2.000258.000.00.00.H42
|
Thủ tục cách chức
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thông
tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường cao
đẳng
|
7
|
1.000584.000.00.00.H42
|
Thủ tục miễn nhiệm
Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, sở, ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông
tư số 14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
8
|
1.000570.000.00.00.H42
|
Thủ tục cách chức
Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, sở, ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thông
tư số 14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ Lao động TBXH quy định về Điều lệ trường trung
cấp
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
2.002398.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ người sử dụng
lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động do đại dịch COVID-19
|
Quyết
định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm
2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ
trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
|
Quy trình được phê
duyệt tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.008363.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ người lao động
chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
do đại dịch COVID-19
|
3
|
1.008362.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ hộ kinh
doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn
do đại dịch COVID-19
|
III.
|
Lĩnh vực Lao động -
Tiền lương
|
1
|
1.008360.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ người lao động
tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại
dịch COVID-19
|
Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính
phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Quy trình được phê
duyệt tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.002399.000.00.00.H42
|
Hỗ trợ người lao động
ngừng việc do đại dịch COVID-19
|
Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
4.864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|