STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương, Tầng 1
Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
(Sau đây gọi tắt là Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương).
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật
Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
(Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
6
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
7
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
8
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
9
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
13
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
16
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
22
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
23
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký
doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
25
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
27
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký
doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
29
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
30
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
31
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Trong thời hạn 03 (năm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
35
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
36
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
37
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
40
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, không làm thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp
thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ
Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ- CP; cập nhật, bổ sung thông tin
về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do
thay đổi về địa giới hành chính.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
41
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
42
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh
doanh phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp
lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang
tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể của
doanh nghiệp cho Cơ quan thuế. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển
tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ chối
của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
43
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận
được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký kinh doanh
đăng tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục
giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình
trạng của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể
doanh nghiệp cho Cơ quan thuế, trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị
của Cơ quan quản lý thuế. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng
pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan
thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
44
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan thuế gửi ý
kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan
thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật
thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với
trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
ở nước ngoài.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
45
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
46
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
49
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
50
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hải Dương
|
-
50.000 đồng/lần
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (Thủ tục số thứ tự từ 01
đến 09 đã công bố tại Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương; Thủ tục số thứ tự từ 10 đến 60 đã công bố
tại Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hải Dương; Thủ tục số thứ tự từ 61 đến 64 đã công bố tại Quyết định số
4368/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
|
1.
|
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
2.
|
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3.
|
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4.
|
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5.
|
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6.
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7.
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
8.
|
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
9.
|
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
10.
|
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
11.
|
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
12.
|
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
13.
|
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
14.
|
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
15.
|
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16.
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
17.
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
18.
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
19.
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
20.
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
21.
|
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
22.
|
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
23.
|
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
24.
|
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
25.
|
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
26.
|
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
27.
|
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
28.
|
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
29.
|
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30.
|
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
31.
|
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
32.
|
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
33.
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
34.
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35.
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
36.
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37.
|
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
38.
|
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
39.
|
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
40.
|
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41.
|
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
42.
|
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43.
|
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44.
|
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
45.
|
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46.
|
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47.
|
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
48.
|
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
|
49.
|
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50.
|
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
51.
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
52.
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
53.
|
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
54.
|
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
55.
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
56.
|
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
57.
|
|
Giải thể doanh nghiệp
|
58.
|
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
59.
|
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
60.
|
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
61.
|
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
62.
|
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
63.
|
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
64.
|
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|