|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2132/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2132/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 11
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1117/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3111/TTr-SGTVT ngày 08/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính mới cấp tỉnh, lĩnh vực Đường bộ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La (Thủ
tục hành chính do các đơn vị Đăng kiểm thực hiện).
(Có
Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ
tục hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà
nước của Sở Giao thông vận tải tại số thứ tự 1, mục I, phần A kèm theo Quyết
định số 534/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý
Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH (02 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (TTHC DO
CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM THỰC HIỆN)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự
sai khác về thông tin
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận
kiểm định lần đầu hoặc Tem kiểm định lần đầu của xe cơ giới thuộc đối tượng
miễn kiểm định bị mất: Trong ngày làm việc.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
kiểm định hoặc Tem kiểm định của xe cơ giới bị mất (trừ trường hợp mất
đồng thời Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định của xe cơ giới và trường
hợp mất Giấy chứng nhận kiểm định lần đầu hoặc Tem kiểm định lần đầu của xe
cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định), hư hỏng, rách: Trong 01 ngày làm
việc kể từ ngày khai báo.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
kiểm định và Tem kiểm định có thông tin sai khác so với hồ sơ phương tiện của
xe do đơn vị đăng kiểm in sai: 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nộp hồ sơ.
|
Đơn vị đăng kiểm
|
Nộp trực tiếp
|
Giá dịch vụ in lại Giấy chứng
nhận kiểm định và Tem kiểm định đối với xe cơ giới là: 23.000 đồng/lần/xe
|
- Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
02/2023/TT-BGTVT ngày 21/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
08/2023/TT-BGTVT ngày 02/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 16/2021/TT- BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
30/2024/TT-BGTVT ngày 12/8/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và Thông tư số 03/2018/TT- BGTVT ngày 10/01/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy
định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô
tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
11/2024/TT-BGTVT ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về giá dịch vụ
lập hồ sơ phương tiện đối với xe cơ giới được miễn kiểm định lần đầu và dịch
vụ in lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định đối với xe cơ giới.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
- Kiểm định tại đơn vị đăng
kiểm: Trong ngày làm việc.
- Kiểm định ngoài đơn vị đăng
kiểm (Thông báo thời gian kiểm tra: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của chủ xe; Thời gian kiểm định xe: Trong ngày làm việc)
|
Đơn vị đăng kiểm
|
Nộp trực tiếp; văn bản đề nghị đến đơn vị đăng kiểm (kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm)
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm
định.
Mức thu phí, lệ phí kể từ
ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024: Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 20.000
đồng/01
Giấy chứng nhận kiểm định,
riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
45.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
02/2023/TT-BGTVT ngày 21/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
08/2023/TT-BGTVT ngày 02/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 16/2021/TT- BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT
ngày 12/82024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày
12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 03/2018/TT-
BGTVT ngày 10/01/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng
của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy
chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương
tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/62024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH ( 01 TTHC)
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
|
- Kiểm định tại đơn vị đăng
kiểm: đưa xe đến đơn vị đăng kiểm và nộp giấy tờ trực tiếp;
- Kiểm định ngoài đơn vị đăng
kiểm: nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số
02/2023/TT-BGTVT ngày 21/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối
với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết
bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
|
Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2132/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La
500
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|