|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2118/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2118/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 21 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC: THÚ Y, THỦY LỢI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA –
VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
Kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 254/TTr-SNN ngày 15 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Thú y, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, đã được công
bố tại các quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh:
- Quyết định số 3661/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thủ tục hành chính thay thế, sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn:
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo
đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên
Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ
RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC cũ
|
Tên TTHC mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Thú
y
|
1
|
BNN-VTB-288090
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật;
tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,
xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ 05 ngày làm việc,
đối với trường hợp cấp mới.
+ 03 ngày làm việc
trong trường hợp gia hạn.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại đại chỉ: (http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/51)
|
50.000 đồng/CCHN
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH15 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thú y;
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
2
|
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ
hành nghề thú y)
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến tại đại chỉ:
(http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/51)
|
50.000 đồng/CCHN
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH15 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thú y;
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
3
|
BNN-VTB-288099
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
230.000 đồng/lần.
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH15 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
4
|
BNN-VTB-288101
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư
hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
Không
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH15 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về quản lý thuốc thú y;
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
5
|
BNN-VTB-288103
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
900.000 đồng/giấy
|
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
6
|
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
300.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
7
|
VTB-291199
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
300.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
8
|
BNN-VTB-288111
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
300.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
9
|
BNN-VTB-288113
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ 07 ngày làm việc:
với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12
tháng.
+ 17 ngày làm việc:
với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời
gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
300.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
10
|
BNN-VTB-288124
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
+ 07 ngày làm việc:
với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá
12 tháng.
+ 17 ngày: với trường
hợp còn lại.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
300.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
11
|
BNN-VTB-288125
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn hoặc thủy sản)
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc
thủy sản)
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
Không
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
12
|
BNN-VTB-288126
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với
cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
300.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
13
|
BNN-VTB-288127
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với
cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
300.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
14
|
VTB-291206
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và
thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc
phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện
giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở
sau khi được chứng nhận
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
300.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
15
|
BNN-VTB-288129
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
* Đối với động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh
hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin
và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành
kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
* Đối với động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động
vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật
thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ;
Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch
bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm
động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ
hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch,
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ
hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp
ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông
báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y hoặc Trạm thuộc Chi cục được ủy quyền.
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
- Mục III biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ;
- Điều 3, thông tư
số 44/2018/TT/BTC;
- Phụ lục I biểu
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật kèm theo Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH15 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
16
|
BNN-VTB-288130
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết:
* Đối với động
vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú
y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được
đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa
điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường
hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì
thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Đối với động
vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia
chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y hoặc Trạm thuộc Chi cục được ủy quyền.
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
- Mục III Thông tư
số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Phụ lục I biểu
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật kèm theo Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH15 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chuẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
II. Lĩnh vực Thủy
lợi
|
1
|
BNN-VTB-288337
|
Cấp lại giấy phép bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
Không có
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17,
Điểm a-khoản 1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
- Thủ tục
hành chính được công bố theo quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã
được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
2
|
BNN-VTB-288338
|
Cấp lại giấy phép
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp
tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
Không có
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17,
Điểm b- khoản 1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
- Thủ tục
hành chính được công bố theo quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã
được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
3
|
BNN-VTB-288342
|
Cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với
quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
Không có
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 23, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
- Thủ tục
hành chính được công bố theo quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã
được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
4
|
BNN-VTB-288350
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình
thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi
sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ
ngày lễ.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
|
Hồ sơ được nộp theo
một trong các phương thức sau đây:
- Trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu
điện.
|
Không có
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 28; Khoản
1,2, điểm a- khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
- Thủ tục
hành chính được công bố theo quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Những nội
dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã
được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC.
|
Quyết định 2118/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Thú y, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2118/QĐ-UBND ngày 21/08/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Thú y, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
86
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|