Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2116/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 12/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2116/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định Liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo,dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 1187/QĐ-BGDĐT ngày 22/04/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 2761/QĐ-BGDĐT ngày 04/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 145/TTr-SGDĐT 03/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 74 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh.

Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021; số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022; số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023; số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024; số 1187/QĐ-BGDĐT ngày 22/4/2024; số 2761/QĐ-BGDĐT ngày 04/10/2024; số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024; số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024.

Điều 3. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; hướng dẫn, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1304/QĐ-UBND ngày 29/6/2023; số 163/QĐ-UBND ngày 06/02/2024; số 577/QĐ-UBND ngày 03/5/2024; số 1650/QĐ-UBND ngày 08/10/2024.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định ngày 2116/QĐ-UBND 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC

1.

1.006388

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

30

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

30

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại

07

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

1.005070

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

35

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

5.

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20

UBND tỉnh

6.

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Chưa có quy định cụ thể

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.

3.000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm

Trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi học sinh đăng ký dự thi

Theo quy định

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

8.

2.002479

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

9.

2.002480

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

10.

2.002478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Chưa có quy định cụ thể

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

1.

1.005065

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

1. Đối với thành lập trung tâm công lập: 15 ngày.

2. Đối với thành lập trung tâm tư thục: 25 ngày.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

3.000312

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của trung tâm

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

3.000313

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

1. Đối với thành lập trung tâm công lập: 15 ngày.

2. Đối với thành lập trung tâm tư thục: 25 ngày.

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

3.000314

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

1. Đối với thành lập trung tâm công lập: 05 ngày làm việc.

2. Đối với thành lập trung tâm tư thục:

a) Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 25 ngày làm việc.

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

5.

1.012957

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

1. Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập: 15 ngày.

2. Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục: 20 ngày.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.

3.000318

Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại

07

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

7.

3.000319

Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

1. Sáp nhập, chia, tách trung tâm công lập: 15 ngày.

2. Sáp nhập, chia, tách trung tâm tư thục: 25 ngày.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

8.

3.000315

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

15

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

9.

3.000316

Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

07

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

10.

3.000317

Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

20

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.

1.012988

Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

20

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

12.

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

1. Đối với giải thể trung tâm công lập: 05 ngày.

2. Đối với giải thể trung tâm tư thục: 25 ngày.

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

III. LĨNH VỰC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC

1.

1.012958

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên

30

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

30

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

07

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

35

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

5.

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20

Không

UBND tỉnh

6.

1.012959

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

30

Không

UBND tỉnh

7.

3.000297

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục

30

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.

3.000298

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại

07

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

9.

3.000299

Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

30

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh

 

10.

3.000300

Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

20

Không

UBND tỉnh

Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

11.

3.000301

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật

30

Không

UBND tỉnh

12.

3.000302

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục

30

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

13.

3.000303

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại

07

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

14.

3.000304

Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật

35

Không

UBND tỉnh

15.

3.000305

Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

20

Không

UBND tỉnh

16.

3.000306

Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông

30

Không

UBND tỉnh

17.

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

18.

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

19.

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

20

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

20.

1.012960

Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

20

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

21.

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

07

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

IV. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

1.

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

03 tháng và 20 ngày làm việc

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích.

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

03 tháng và 20 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.000711

Cấp. Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

03 tháng và 20 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN

1.

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

03 tháng và 20 ngày làm việc

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích.

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

03 tháng và 20 ngày làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

03 tháng và 20 ngày làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

5.

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục đại học

6.

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

15

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích.

Không

Trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (cơ sở đào tạo giáo viên)

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

Đối với hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ để hoàn thiện, bổ sung.

Không

Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cơ quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

8.

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

- Lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc 10 hoặc 11.

- Lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc 4 hoặc 5.

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

9.

1.005144

Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Theo kỳ học hoặc theo năm học

Cơ sở giáo dục

Không

Cơ sở giáo dục; Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

10.

2.002593

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

- Các đơn vị gửi hồ sơ: Trước ngày 15/01 hằng năm.

- Hoàn thành việc đánh giá: Trước ngày 15/02 hằng năm.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích.

Không

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

VI. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

1.

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích.

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày

31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

40

Không

3.

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10

Không

4.

1.001496

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

15

Không

5.

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

6.

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

7.

1.006446

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

9.

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước, ngoài tại Việt Nam

20

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

10.

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích.

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 3278/QĐ- BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

VII. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH

1.

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định

Trực tiếp đến đăng ký với trung tâm sát hạch hoặc thông qua tổ chức để đăng ký dự thi với trung tâm sát hạch

Theo quy định

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học, trung tâm ngoại ngữ - tin học, trung tâm CNTT)

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trực tiếp đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đăng ký trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi học sinh học tập

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

Quyết định số 1187/QĐ-BGDĐT ngày 22/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

4.

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

15

Trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

VIII. LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ

1.

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc

Ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Không quá 02 ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ nhiều số gốc, số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích.

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

3.

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

20 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thông tin thì không vượt quá 45 ngày

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích.

250.000 đồng/văn bằng đối với cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại việt Nam. 500.000 đồng/văn bằng đối với cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2761/QĐ-BGDĐT ngày 04/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2116/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh Thái Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


39

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.252.215
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!