STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục trung học
|
1.
|
1.006388
|
Thành
lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học phổ thông tư thục
|
25 ngày làm việc
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.005074
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
1.005067
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
1.005070
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.
|
1.006389
|
Giải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường trung học phổ thông)
|
20 ngày làm việc
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.
|
1.001088
|
Xin
học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
Chưa có quy định cụ thể
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7.
|
3.000181
|
Tuyển
sinh trung học phổ thông
|
Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh
hằng năm
|
Trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở giáo
dục nơi học sinh đăng ký dự thi
|
Theo quy định
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
8.
|
2.002479
|
Tiếp
nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
9.
|
2.002480
|
Tiếp
nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài
|
Không quy định
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
10.
|
2.002478
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Không quy định
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
II. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên
|
1.
|
1.005065
|
Thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.005062
|
Cho
phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
1.000744
|
Sáp
nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
1.005057
|
Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Không quy định
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
III. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
cơ sở giáo dục khác
|
1.
|
1.005015
|
Thành
lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày làm việc
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.005008
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
1.004988
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
1.004999
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.
|
1.004991
|
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.
|
1.005017
|
Thành
lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Không quy định
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.
|
1.005053
|
Thành
lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học
|
8.
|
1.005049
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
9.
|
1.005025
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
10.
|
1.005043
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
11.
|
1.005036
|
Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Không quy định
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12.
|
1.005466
|
Thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép
thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13.
|
1.005195
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
14.
|
1.005359
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
15.
|
1.004712
|
Tổ
chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16.
|
2.001805
|
Giải
thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân thành lập)
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
UBND
tỉnh; Sở Nội vụ
|
17.
|
1.000181
|
Cấp
phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
Trong vòng 15 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
18.
|
1.001000
|
Xác
nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
19.
|
1.005061
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20.
|
2.001985
|
Điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
21.
|
2.001987
|
Đề
nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
IV. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.
|
1.000715
|
Cấp
Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
03 tháng và 20 ngày làm việc
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.000713
|
Cấp
Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
03 tháng và 20 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
1.000711
|
Cấp
Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
03 tháng và 20 ngày làm việc
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
1.000259
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo
cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến
phản hồi
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.
|
1.000288
|
Công
nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
03 tháng và 20 ngày
làm việc
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.000280
|
Công
nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
03 tháng và 20 ngày
làm việc
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
1.000691
|
Công
nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
03 tháng và 20 ngày
làm việc
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
1.000729
|
Xếp
hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.
|
2.000011
|
Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
-
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được
quy định như sau: Đối với xã: ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: ngày 05 tháng
10; Đối với tỉnh: ngày 10 tháng 10.
-
Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.
|
1.005143
|
Phê
duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục đại học
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.
|
1.009002
|
Đăng
ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các
ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao
đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo
viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận
và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối
tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng
chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo
dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng
|
Không
|
Trường
đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (cơ sở đào tạo giáo viên)
|
8.
|
1.002407
|
Xét,
cấp học bổng chính sách
|
Đối
với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết
tật:
-
Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: Hiệu trưởng cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và
dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên trình
cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt, tổng hợp gửi cơ quan tài chính trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
Trường
hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập có
trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
-
Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: Học viên làm đơn đề nghị
gửi cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi theo học để xác nhận vào đơn trong thời
hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ
về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi học viên có hộ khẩu thường trú.
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thẩm định, phê duyệt danh sách
đối tượng được hưởng chính sách và xây dựng dự toán kinh phí thực hiện gửi cơ
quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trường
hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở
Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cơ quan quản lý trực tiếp
hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
9.
|
1.001714
|
Cấp
học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho
người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Việc
chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng
riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào
tháng 10; lần 2 chi trả vào tháng 3
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10.
|
1.005144
|
Đề
nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối
với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục
thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học
|
Kinh
phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian
học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh
phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối
với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại
học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của
năm học.
Nhà
nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định
tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để
mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian
học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong
năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Trường
hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở
giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí
học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
Không
|
Cơ
sở giáo dục; Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023
của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài
|
1.
|
1.001492
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.001499
|
Phê
duyệt liên kết giáo dục
|
Tối
thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời
gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
1.001497
|
Gia
hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
1.001496. 00.00.H54
|
Chấm
dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5.
|
1.000939
|
Cho
phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.
|
1.000716
|
Giải
thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
7.
|
1.008722
|
Chuyển
đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
a)
Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở
Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định chuyển đổi.
b)
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc
tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do.
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận
Trực
tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết
định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
8.
|
1.008723
|
Chuyển
đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu
tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
a)
Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở
Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định chuyển đổi.
b)
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc
tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho
cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và nêu rõ lý do.
|
1.
Tiếp nhận
Trực
tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
UBND
tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
9.
|
1.006446
|
Cho
phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Trong
vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10.
|
1.000718
|
Bổ
sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
11.
|
1.001495
|
Cho
phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1.
Tiếp nhận
Trực
tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận
Trực
tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
12.
|
1.001493
|
Chấm
dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
VII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
1.
|
1.003734
|
Đăng
ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định
|
Trực
tiếp tại cơ sở tổ chức kỳ thi hoặc qua bưu điện
|
Theo quy
định
|
Trung
tâm sát hạch (Trung tâm tin học, trung tâm ngoại ngữ - tin học, trung tâm
CNTT)
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.005098
|
Xét
đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Theo
hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Trực
tiếp
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
1.005142
|
Đăng
ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Theo
hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Đăng
ký trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi học sinh học tập
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục
|
Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày
21/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
1.005095
|
Phúc
khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
15
ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo
|
Trực
tiếp
|
Không
|
Hội
đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
VIII. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
|
1.
|
1.005092
|
Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Ngay
trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
Trong
trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn
được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
dấu bưu điện đến;
b)
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu
số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra,
đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được
thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không
quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu cấp bản sao.
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Lệ
phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn
của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp bản sao.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
2.001914
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc
|
1.
Tiếp nhận
Trực
tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận
Trực
tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
Không
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
1.004889
|
Công
nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Trường
hợp văn bằng không đủ điều kiện công nhận hoặc quá thời hạn quy định mà không
đủ căn cứ xác minh thông tin về văn bằng, Sở Giáo dục và Đào tạo trả lời bằng
văn bản cho người đề nghị công nhận văn bằng. Trường hợp không xác định được
mức độ tương đương của văn bằng với trình độ đào tạo quy định tại Khung trình
độ Quốc gia Việt Nam, Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp thông tin và công nhận
giá trị của văn bằng theo hệ thống giáo dục của nước nơi cơ sở giáo dục nước
ngoài đặt trụ sở chính.
|
1.
Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
2.
Tiếp nhận
Trực
tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn
3.
Bưu chính công ích
|
a)
Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước
ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên
kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ
sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng;
b)
Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước
ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là
500.000 đồng/văn bằng.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày
24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|