|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 210/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Cao Bằng
Số hiệu:
|
210/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 210/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 28 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế
lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN , ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi
bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
375/QĐ-BNN-TCLN , ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính công bố mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp.
Phụ lục II: Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp.
(chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục
hành chính (TTHC) được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20 tháng 01 năm 2022; Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ Hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
(1.011470)
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành
phố Cao Bằng)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một
phần.
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 374/QĐ-BNN-TCLN , ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (PTNT)
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
(1.000045)
|
- 02 ngày làm việc: trường hợp không phải xác minh;
- 04 ngày làm việc: trường hợp phải xác minh;
- 08 ngày làm việc: trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một
phần.
|
Không
|
Điều 5 Thông tư số
26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Thủ tục được công bố tại Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN , ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ
NN và PTNT.
- Trường hợp chủ lâm sản tạo mã phản
hồi nhanh (QR)
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
(1.011471)
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một
phần.
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 374/QĐ-BNN-TCLN , ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
* Danh mục các TTHC được công bố tại
Mục này, đã được công bố tại Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 02/06/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
(1.000047)
|
10
ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ và trả kết quả tại: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Cơ quan giải quyết TTHC: Hạt Kiểm
lâm cấp huyện.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một
phần.
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Thay thế nội dung thực hiện, cơ
quan thực hiện, cách thức thực hiện, quy trình thực hiện và căn cứ pháp lý
TTHC;
- Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 374/QĐ-BNN-TCLN , ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
(3.000198)
|
13
ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một
phần
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn:
600.000 đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/01 vườn giống;
- Công nhận nguồn gốc lô giống, lô
con giống là 600.000 đồng/01 lô giống; Công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng 2000.000 đồng/1 lần bình tuyển; công nhận vườn giống cây lâm
nghiệp, rừng giống là 5.000.000đ/ 1 lần bình tuyển.
|
- Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý về mức phí,
lệ phí theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải
quyết TTHC từ 18 ngày xuống còn 13 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
3
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay
thế
(1.007916)
|
- Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để
trồng rừng thay thế: 30 ngày làm việc;
- Trường hợp UBND tỉnh không bố trí
được đất để trồng rừng thay thế: 43 ngày làm việc, trong đó:
+ Tại UBND tỉnh nơi nhận hồ sơ: 05
ngày làm việc;
+ Tại Bộ Nông nghiệp và PTNT và
UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 38 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng).
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một
phần.
|
Không
|
Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
|
- Sửa đổi: Tên TTHC; Căn cứ pháp
lý; Trình tự thực hiện TTHC.
- Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 375/QĐ-BNN-TCLN , ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay
thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
(1.007917)
|
- 30 ngày làm việc: (trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại
thực địa);
- 45 ngày làm việc: (trường hợp phải kiểm tra).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Cao Bằng (tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng).
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một
phần.
|
Không
|
Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Sửa đổi: Tên TTHC; Căn cứ pháp
lý; Trình tự thực hiện TTHC.
- Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 375/QĐ-BNN-TCLN , ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ (01 TTHC)
TT
|
Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Căn
cứ pháp lý bãi bỏ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 652/QĐ-UBND , ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng.
|
Xác
nhận bảng kê lâm sản
(1.000037)
|
- Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ,
ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tổng số danh mục TTHC công bố
|
08
|
TTHC
|
Trong đó:
|
|
|
- Công bố mới
|
03
|
TTHC
|
- Sửa đổi, bổ sung
|
04
|
TTHC
|
- Bãi bỏ
|
01
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ công trực tuyến một
phần
|
07
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
07
|
TTHC
|
Tổng số TTHC cắt giảm thời gian
giải quyết
|
01
|
TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRỌNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (05 QUY TRÌNH)
Quy trình 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
(1.011470)
|
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết
quả; chuyển hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5
ngày làm việc
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do
|
Công chức Phòng Kế hoạch tài chính
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07
ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm định
và dự thảo phê duyệt Phương án khai thác lâm sản và trình lãnh đạo phòng xem
xét
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả và chuyển văn thư
vào sổ, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
làm việc
|
Bước
6
|
- Đóng dấu (hoặc ký số).
- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Nông nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công để trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC của Sở NN và PTNT tại TTPVHCC
|
Ngay
sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày làm việc
|
Quy trình 02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Xác nhận bảng kê lâm sản
(1.000045)
|
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc cụ thể
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và
nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm
lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Ngay sau khi tiếp nhận, trả lời
ngay tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bước
2
|
Phân công Kiểm lâm viên thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Hạt Kiểm lâm
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo
Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh)
|
Công
chức Hạt Kiểm lâm
|
01
ngày làm việc
|
Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo
Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh)
|
03
ngày làm việc
|
Tiến hành xác minh, trình lãnh đạo
Hạt xác nhận Bảng kê lâm sản (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp)
|
07
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Phê duyệt xác nhận Bảng kê lâm sản
cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh
đạo Hạt Kiểm lâm
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ sơ kết quả cho bộ phận
một cửa của UBND cấp huyện
|
Văn
thư Hạt Kiểm lâm
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm
lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Ngay
sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Trường hợp không phải xác minh)
|
02
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Trường hợp phải xác minh)
|
04
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp)
|
08
ngày làm việc
|
Quy trình 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt phương án khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
(1.000047)
|
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc cụ thể
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và
nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển
hồ sơ cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm phân công thụ lý
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Ngay
sau khi tiếp nhận, trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bước
2
|
Phân công Kiểm lâm viên thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh
đạo Hạt Kiểm lâm
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Tiến hành xem xét, trình lãnh đạo Hạt
phê duyệt Phương án khai thác
|
Công
chức Hạt Kiểm lâm
|
08
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Phê duyệt Phương án khai thác và trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư
|
Lãnh
đạo Hạt Kiểm lâm
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ sơ kết quả cho bộ phận
một cửa của UBND cấp huyện
|
Văn
thư Hạt Kiểm lâm
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả
|
Công
chức tiếp nhận hồ sơ Hạt Kiểm lâm tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Ngay
sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày làm việc
|
Quy trình số 04 A
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng
thay thế
(1.007916)
(Trường
hợp UBND tỉnh bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn)
|
Thứ tự công việc
|
Nội
dung công việc cụ thể
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở NNPTNT để phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
Ngay
sau khi tổ chức, công dân đến liên hệ
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn tham mưu
giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
giờ làm việc
|
Phân công chuyên viên giải quyết hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính
thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kế hoạch tài chính
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
01
giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ).
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
- Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng kinh tế - Văn
phòng UBND tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả phê duyệt dự toán, thiết
kế trồng rừng thay thế và thông báo nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế cho
chủ dự án
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
Ngay
sau khi có kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
30
ngày làm việc
|
Bước
không thực hiện trên quy trình điện tử
|
Chủ Dự án phải nộp đủ số tiền trồng
rừng thay thế vào quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh để tổ chức trồng rừng
thay thế
|
Chủ
dự án
|
10
ngày làm việc
|
Sau khi nhận được tiền từ chủ dự án
nộp, Quỹ Bảo vệ rừng và Phát triển rừng chuyển thông báo kết quả hoàn thành
nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế cho chủ dự án
|
Quỹ
bảo vệ và Phát triển rừng
|
Ngay sau khi nhận được tiền từ chủ
dự án nộp
|
Quy trình số 04 B
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng
thay thế
(1.007916)
(Trường
hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không bố trí được đất để
trồng rừng trên địa bàn)
|
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc cụ thể
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT để phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
Ngay
sau khi tổ chức, công dân đến liên hệ
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn tham mưu
giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
giờ làm việc
|
Phân công chuyên viên giải quyết hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kế hoạch tài chính
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ)
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban
nhân dân tình
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian hoàn thành TTHC
|
|
05
ngày làm việc
|
* Ghi chú: Kết quả giải quyết TTHC trả cho cá nhân, tổ chức
ngay sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh nhận được thông báo từ Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Bước
không thực hiện trên quy trình điện tử
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
05
ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế
|
30
ngày
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải
nộp để trồng rừng thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
03
ngày làm việc
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
30 ngày
|
Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và thông báo kết quả
hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế cho chủ dự án
|
Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp
tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt
Nam
|
10
ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp
nhận tiền trồng rừng thay thế tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế, nghiệm
thu, thanh toán quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế
|
12
tháng
|
Quy trình số 05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
(1.007917)
|
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc cụ thể
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở NNPTNT để phân công xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi tổ chức, công dân đến
liên hệ
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn tham mưu
giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính
thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Thẩm định và phê duyệt phương án:
Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng
thay thế
|
Công chức Phòng Kế hoạch tài chính
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20
ngày làm việc
|
Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định và hoàn thành thẩm định
|
35
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
- Đóng dấu (số hóa và lưu hồ sơ)
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
- Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
09
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Trả kết quả phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế và thông báo kết
quả hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ TTHC của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại TTPVHCC
|
Ngay
sau khi có kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng
tại thực địa)
|
|
30
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại
thực địa)
|
|
45
ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (01 QUY TRÌNH)
Quy
trình 01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
(1.011471)
|
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc cụ thể
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý
và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ;
- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết
quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện để phân công bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
Công chức tại bộ phận một cửa Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng/ban chức năng liên
quan thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
07
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng/ban chức năng liên
quan
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả và chuyển văn thư
vào sổ, đóng dấu
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).
- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa Ủy
ban nhân dân cấp huyện để trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được
chủ rừng ủy quyền
|
Văn thư Văn phòng UBND huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận
một cửa của UBND cấp huyện
|
Ngay
sau khi nhận được kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
10
ngày làm việc
|
Tổng số quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính
|
06 Quy trình
|
Trong đó:
|
|
Cấp tỉnh
|
05 Quy trình
|
Cấp huyện
|
01 Quy trình
|
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 210/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
1.093
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|