ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2099/QĐ-UBND
|
Tây Ninh,
ngày 12 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ về kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY
ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV
ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3689/TTr-SNN
ngày 04 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ
thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật,
Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tây Ninh (danh mục và nội dung quy trình nội bộ được đính kèm file điện tử trên hệ thống
Egov).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn
để tải toàn bộ
nội dung các TTHC. Khẩn trương tham
mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử để cập nhật lên Hệ thống Một cửa
điện tử tập trung của
tỉnh. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh
tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn. Cập nhật toàn bộ quy
trình điện tử giải quyết TTHC lên Hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ
https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công
khai tại Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả và triển khai thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội
dung đã công bố, công khai theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp
các đơn vị liên quan thực hiện cập nhập và đăng tải các thủ tục hành chính lên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ
danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ trì
rà soát quy trình điện tử được cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử tập trung
của tỉnh. Đồng thời, tham mưu vận hành các hệ thống liên quan đến việc tiếp nhận
và trả kết quả đảm bảo thông suốt, thuận lợi, đảm bảo an toàn, an ninh thông
tin theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi,
bổ sung: Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Quyết định số
2665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố,
công khai quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều
3;
-
Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND
tỉnh;
- TTPVHCC; KT; KSTT;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Võ Đức Trong
|
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT,
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Tây Ninh
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
Bảo vệ thực
vật
|
Thay đổi thời
gian giải quyết TTHC
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
Bảo vệ thực
vật
|
Thay đổi thời
gian giải quyết TTHC
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Tây Ninh
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Lý do bãi bỏ
|
Ghi chú
|
1
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham
gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
Thú y
|
Theo Quyết định
số 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT THỰC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH TÂY NINH
Quy
trình 1:
|
THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực
hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính
thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được
nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực
tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên
tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (gọi tắt là Trung tâm).
- Trường hợp tổ chức, cá nhân không
có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính thì có thể nộp trực tiếp tại
Trung tâm (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/
cá nhân có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ
Sáu hàng tuần; sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ (trừ ngày
lễ, ngày nghỉ).
Quy trình tiếp nhận
và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
|
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian làm việc
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp
trực tiếp tại Trung
tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp
thông qua dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực
tuyến thông qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định, giải quyết.
|
Công chức tại Trung
tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu điện và
chuyển hồ sơ Phòng Hành chính, Tổng hợp, Thanh tra (HCTHTTr) xử lý;
- Phân công công chức xử lý.
|
Văn thư Chi cục,
Trưởng phòng HCTHTTr
|
0,5 ngày làm việc
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tại
cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công chức
phòng HCTHTTr
|
08 ngày làm
việc
|
- Đoàn đánh giá thông báo bằng văn
bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày làm việc.
- Đánh giá thực tế tại cơ sở (không
quá 01 ngày làm việc).
|
Đoàn đánh
giá
|
06 ngày làm
việc
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: xem xét,
trình Lãnh đạo Chi cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật. Trường hợp không cấp: trình Lãnh đạo Chi cục ký văn bản trả lời và
nêu rõ lý do.
- Trường hợp chưa đạt yêu cầu: trình
Lãnh đạo Chi cục ký thông báo bằng văn bản cho cơ sở có những điều kiện không
đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục (trong vòng 60 ngày). Đối với những
cơ sở đã khắc phục theo yêu cầu thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại, xem
xét trình Lãnh đạo Chi cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
|
Trưởng
phòng HCTHTTr
|
- 03 ngày làm việc.
- 62 ngày làm việc (đối với trường
hợp đã khắc phục theo yêu cầu).
|
- Nếu đồng ý: ký duyệt
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Nếu không đồng ý: ký văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả cho Văn thư Chi cục
phát hành.
|
Lãnh đạo
Chi cục
|
- 02 ngày làm việc.
- 01 ngày làm việc (đối với trường
hợp khắc phục theo yêu cầu).
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi
và gửi nhân viên bưu điện chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Chi
cục
|
0,5 ngày
làm việc
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ nhân
viên bưu điện và trả kết quả trực
tiếp cho người nộp hồ sơ (trường
hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyển kết
quả cho nhân viên bưu điện để tra kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công
ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
|
*Sơ đồ quy trình:
|
2. Cách
thức thực hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV theo mẫu quy
định tại Phụ lục XIV Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT .
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc BVTV theo
quy định tại Phụ lục XVI Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ: 02 ngày làm việc:
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thông báo bằng văn bản cho cơ sở
về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá: 05 ngày
làm việc;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm
việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở
chưa đủ điều kiện: 60 ngày:
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành
khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả
kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan
thực hiện TTHC:
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7. Kết quả thực hiện
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc BVTV
- Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05
năm.
|
8. Phí:
|
- 800.000 đồng/lần.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV theo mẫu quy
định tại Phụ lục XIV Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT;
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc BVTV theo quy định tai Phụ lục XVI Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT .
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc
người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có
trình độ trung cấp
trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học,
sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn
về thuốc bảo
vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện;
khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong
sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển:
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch,
giếng nước) tối
thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn,
cách tường tối thiểu 20 cm.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt
động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
và kiểm dịch thực vật.
|
Ghi chú:
|
|
Thành phần hồ sơ
lưu
|
- Lưu theo thành phần
hồ sơ theo TTHC quy
định;
- Kết quả giải quyết Thủ
tục hành chính.
|
Thời gian lưu và
nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại
Phòng HCTHTTr, thời gian lưu 01
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Chi cục lưu trữ theo quy
định
hiện hành.
|
Phụ
lục XIV
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục
Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục
Bảo vệ thực vật
hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản: ………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
Tel: ………………………… Fax: ………………………… E-mail: ……………………………
2. Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Tel: ………………………… Fax: ………………………… E-mail: ……………………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
…………………………………………
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật: ……………………………………………………..
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
Sản xuất hoạt chất
|
|
Sản xuất thuốc kỹ thuật
|
|
Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ
thuật
|
|
Đóng gói
|
|
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Cơ sở có cửa hàng
|
|
|
Cơ sở không có cửa
hàng
|
|
|
□ Cấp mới
|
|
Cấp lại lần thứ ………
|
Hồ sơ gửi kèm: …………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……., ngày … tháng … năm …..
Đại
diện cơ sở
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục XVI
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi
cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………….………… Fax: ………………………. E-mail: ………………….
2. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………….………… Fax: ………………………. E-mail: ………………….
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
|
- DN tư nhân
|
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
|
- DN cổ phần
|
|
- Hộ buôn bán
|
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
|
………………………………………………………………………………………………………
4. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………………………
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp:
………………………………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa
hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….. m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: ……….
m2
hoặc
…………. tấn.
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực
tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành
bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo
Thông tư này (Ghi rõ tên loại
văn bằng, giấy chứng
nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp;
tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục
khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục
khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): ……….. chiều rộng (m): ………….. chiều cao: …………….
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện: ………..………..………..…………………..…………..……..………..
Địa chỉ: ………..………..………..………..………..………..………..………..……………..…..
Điện thoại: ………..……….. Mobile: ………..……….. Fax: ………..…….. E-mail: …………
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
………..………..………..………..………..………..………..…….
Địa chỉ: ………..………..………..………..………..………..………..………..………..………..
Điện thoại: ………..………..……….. Fax: ………..………..………..………..………..……….
Khoảng cách đến cơ sở (km): ………..………..………..………..………..………..………..…
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ………..………..………..………..………..………..………
Địa chỉ: ………..………..………..………..………..………..………..………..………..………..
Điện thoại: ………..………..……….. Fax: ………..……….………...………..………..……….
Khoảng cách đến cơ sở (km): ………..………..………..………..………..………..………..…
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ………..………..………..………..………..………..………..……..
Địa chỉ: ………..………..………..………..………..………..………..………..………..………..
Điện thoại: ………..………..……….. Fax: ………..………..……………..………..…..……….
Khoảng cách đến cơ sở (km): ………..………..………….………..………..………..………..
d) Tên khu dân cư gần nhất: ………..………..…………..……..………..………..………..….
Khoảng cách đến cơ sở (km): ………..………..………..………..………..………..………..…
3.2. Nếu không có kho riêng,
nêu tên những đơn
vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho): ………..………..………..………..………..……..………..………..
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN
BÁN
(Ký
tên, đóng dấu nếu có)
|
Quy
trình 2:
|
THỦ TỤC CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực
hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính
thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được
nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực
tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên
tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (gọi tắt là Trung tâm).
- Trường hợp tổ chức, cá nhân không
có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính thì có thể nộp trực tiếp tại
Trung tâm (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/
cá nhân có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ
https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ
Sáu hàng tuần; sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
Quy trình tiếp nhận
và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
|
STT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian làm việc
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp
trực tiếp tại Trung
tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp
thông qua dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được cá nhân, tổ chức nộp trực
tuyến thông qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng
trọt và BVTV - Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định, giải quyết.
|
Công chức tại Trung
tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu điện và
chuyển hồ sơ Phòng Hành chính, Tổng hợp, Thanh tra (HCTHTTr) xử lý;
- Phân công công chức xử lý.
|
Văn thư Chi cục,
Trưởng phòng HCTHTTr
|
0,5 ngày làm việc
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tại
cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công chức
phòng HCTHTTr
|
08 ngày làm
việc
|
- Đoàn đánh giá thông báo bằng văn
bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày làm việc.
- Đánh giá thực tế tại cơ sở (không
quá 01 ngày làm việc).
|
Đoàn đánh
giá
|
06 ngày làm
việc
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: xem xét,
trình Lãnh đạo Chi cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật. Trường hợp không cấp: trình Lãnh đạo Chi cục ký văn bản trả lời và
nêu rõ lý do.
- Trường hợp chưa đạt yêu cầu: trình
Lãnh đạo Chi cục ký thông báo bằng văn bản cho cơ sở có những điều kiện không
đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục (trong vòng 60 ngày). Đối với những
cơ sở đã khắc phục theo yêu cầu thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại, xem
xét trình Lãnh đạo Chi cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
|
Trưởng
phòng HCTHTTr
|
- 03 ngày làm việc.
- 62 ngày làm việc (đối với trường
hợp đã khắc phục theo yêu cầu).
|
- Nếu đồng ý: ký duyệt
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Nếu không đồng ý: ký văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả cho Văn thư Chi cục
phát hành.
|
Lãnh đạo
Chi cục
|
- 02 ngày làm việc.
- 01 ngày làm việc (đối với trường
hợp khắc phục theo yêu cầu).
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi
và gửi nhân viên bưu điện chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Chi
cục
|
0,5 ngày
làm việc
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ nhân
viên bưu điện và trả kết quả trực
tiếp cho người nộp hồ sơ (trường
hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyển kết
quả cho nhân viên bưu điện để tra kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công
ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm
|
0,5 ngày
làm việc
|
|
*Sơ đồ quy trình:
|
2. Cách
thức thực hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/
|
3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV theo mẫu quy
định tại Phụ lục XIV Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT .
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc BVTV theo
quy định tại Phụ lục XVI Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện
hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thông báo bằng văn bản cho cơ sở
về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá: 05
ngày làm việc;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm
việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở
chưa đủ điều kiện: 60 ngày:
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành
khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả
kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
5. Đối tượng thực
hiện TTHC:
|
Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan
thực hiện TTHC:
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7. Kết quả thực hiện
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc BVTV
- Thời hạn của Giấy chứng nhận: 05
năm.
|
8. Phí:
|
- 800.000 đồng/lần.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV theo mẫu quy
định tại Phụ lục XIV Thông tư
số 21/2015/TT-BNNPTNT;
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc BVTV theo quy định tai Phụ lục XVI Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT .
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
|
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá nhân có
nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc
người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có
trình độ trung cấp
trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học,
sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn
về thuốc bảo
vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện;
khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong
sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển:
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch,
giếng nước) tối
thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn,
cách tường tối thiểu 20 cm.
|
11. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt
động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
và kiểm dịch thực vật.
|
Ghi chú:
|
|
Thành phần hồ sơ
lưu
|
- Lưu theo thành phần
hồ sơ theo TTHC quy
định; hồ sơ
- Kết quả giải quyết Thủ
tục hành chính.
|
Thời gian lưu và
nơi lưu
|
Hồ sơ đã giải quyết xong được lưu tại
Phòng HCTHTTr, thời gian lưu 01
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống Văn thư Chi cục lưu trữ theo quy
định
hiện hành.
|
Phụ
lục XIV
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục
Bảo vệ thực vật hoặc
Chi
cục Bảo vệ thực vật
hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Tel: ………………………… Fax: ………………………… E-mail: …………………………..
2. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Tel: ………………………… Fax: ………………………… E-mail: …………………………..
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
……………………………………….
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật: ……………………………………………………
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
Sản xuất hoạt chất
|
|
Sản xuất thuốc kỹ thuật
|
|
Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ
thuật
|
|
Đóng gói
|
|
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Cơ sở có cửa hàng
|
|
|
Cơ sở không có cửa
hàng
|
|
|
□ Cấp mới
|
|
Cấp lại lần thứ ………
|
Hồ sơ gửi kèm: …………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……., ngày … tháng … năm …..
Đại
diện cơ sở
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục XVI
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi
cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………….………… Fax: ………………………. E-mail: ………………….
2. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………….………… Fax: ………………………. E-mail: ………………….
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
|
- DN tư nhân
|
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
|
- DN cổ phần
|
|
- Hộ buôn bán
|
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
|
………………………………………………………………………………………………………
4. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………………………
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp:
………………………………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có
cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….. m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: ………….
m2
hoặc ….……. tấn.
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực
tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành
bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo
Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn
bằng, giấy chứng
nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp;
tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục
khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục
khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): ……….. chiều rộng (m): ………….. chiều cao: …………….
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện: ………..………..………..…………………..…………..……..………..
Địa chỉ: ………..………..………..………..………..………..………..………..……………..…..
Điện thoại: ………..……….. Mobile: ………..……….. Fax: ………..…….. E-mail: …………
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
………..………..………..………..………..………..………..…….
Địa chỉ: ………..………..………..………..………..………..………..………..………..…………
Điện thoại: ………..………..……….. Fax: ………..………..………..………..………..………..
Khoảng cách đến cơ sở (km): ………..………..………..………..………..………..………..….
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ………..………..………..………..………..………..……….
Địa chỉ: ………..………..………..………..………..………..………..………..………..…………
Điện thoại: ………..………..……….. Fax: ………..……….………...………..………..………..
Khoảng cách đến cơ sở (km): ………..………..………..………..………..………..………..….
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ………..………..………..………..………..………..………..………
Địa chỉ: ………..………..………..………..………..………..………..………..………..…………
Điện thoại: ………..………..……….. Fax: ………..………..……………..………..…..………..
Khoảng cách đến cơ sở (km): ………..………..………….………..………..………..…………
d) Tên khu dân cư gần nhất: ………..………..…………..……..………..………..………..……
Khoảng cách đến cơ sở (km): ………..………..………..………..………..………..………..….
3.2. Nếu không có kho riêng,
nêu tên những đơn
vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho): ………..………..………..………..………..………..………..……
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN
BÁN
(Ký
tên, đóng dấu nếu có)
|