|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2096/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Nam Định
Số hiệu:
|
2096/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2096/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 10
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/07/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2845/TTr- SNN ngày 04/11/2022
về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục
hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trong lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y đã được công bố tại Quyết định số
2180/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định và lĩnh vực Nông,
Lâm và Thủy sản đã được công bố tại Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
của UBND tỉnh Nam Định (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt
hàng
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý;
- Sửa biểu mẫu theo Nghị định
số 46/2022/NĐ-CP .
|
- 25 ngày làm việc đối với cơ
sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí: 5.700.000 đồng (Thẩm
định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc phải đánh giá điều kiện thực tế: 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần).
- Phí: 1.500.000 đồng (Thẩm
định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi:
1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần).
|
- Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong chăn nuôi.
|
- 10 ngày làm việc đối với cơ
sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm
mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng.
|
- Phí: 1.600.000 đồng (Thẩm
định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống
nhằm mục đích thương mại không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01
cơ sở/lần).
- Phí: 1.500.000 đồng (Thẩm
định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi:
1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần).
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn
đặt hàng
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý.
- Sửa biểu mẫu theo Nghị định
số 46/2022/NĐ-CP .
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí: 1.500.000 đồng (Thẩm
định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi:
1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần).
- Phí: 250.000 đồng (Thẩm
định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01
cơ sở/lần) Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện SXTACN: 1.500.000
đồng/lần.
|
- Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý.
- Sửa biểu mẫu theo Nghị định
số 46/2022/NĐ-CP .
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí: 2.300.000 đồng (Thẩm
định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn:
2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần).
- Phí: 1.500.000 đồng (Thẩm
định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn:
1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần).
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí: 250.000 đồng (Thẩm
định để cấp lại: 250.000 đồng /cơ sở/ lần).
- Phí: 1.500.000 đồng (Thẩm
định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn:
1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần).
|
- Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ.
|
Lĩnh vực Thú y
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Sửa đổi địa điểm thực hiện
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc tham gia
chương trình giám sát dịch bệnh hoặc được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ; hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được
định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật
chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm
việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trực tiếp tại địa điểm kiểm tra và trả kết quả tại thực địa
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành tại Thông tư số
101/2020/TT-BTC .
- Phí: Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC .
|
- Luật Thú y;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Sửa đổi địa điểm thực hiện
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Trực tiếp tại địa điểm kiểm tra
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư
số 101/2020/TT-BTC .
- Phí: Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC .
|
- Luật Thú y;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính Phủ;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện.
|
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn;
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí: Cấp mới, cấp lại Giấy
chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
+ Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ
chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản
phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán
bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần;
+ Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ
kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
- Phí: Không thu phí đối với trường
hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận.
|
- Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT
ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý.
- Sửa mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Phí kiểm tra điều kiện cơ
sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
9
|
Cấp phiếu kiểm soát thu hoạch
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Sửa đổi địa điểm thực hiện
|
- Đăng ký thu hoạch: Ít nhất
trước 01 ngày;
- Kiểm soát thu hoạch và cấp
phiếu kiểm soát: Ngay sau khi thu hoạch xong.
|
Trực tiếp tại địa điểm thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ và trả kết quả
tại thực địa.
|
Không
|
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
1
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY
ngày 16/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định 2096/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2096/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
1.536
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|