ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2094/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
13 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH
LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1059/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 (Ba)
thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 03 (Ba) quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (chi tiết
Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Bãi bỏ 03 (Ba) thủ tục hành chính và 03 (Ba)
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và phê duyệt tại Quyết
định số 1560/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2023 (chi tiết Phụ lục III kèm theo).
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội
dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Sở Khoa học và Công nghệ
lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các
bước xử lý công việc quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này, trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC, VH-XH, HC-TC;
- Lưu: VT, 1.12.30.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Phê duyệt quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
1.011818. H61
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
05 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ
trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Long, địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và
phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ;
- Quyết định số 1173/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm
Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
2
|
1.011820. H61
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
05 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ
trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Long, địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và
phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ;
- Quyết định số 1173/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm
Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
3
|
1.11819. H61
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
05 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành
phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ
trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Long, địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và
phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ;
- Quyết định số 1173/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm
Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC: 1.011818.H61).
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
+ Đối với kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không có nhu cầu đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
hoặc đã đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp trước khi nghiệm thu chính thức
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ
của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản
lý tài trợ phải thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ bằng
hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc trực
tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
+ Đối với kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi nghiệm
thu chính thức
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, nhưng không muộn hơn
60 ngày kể từ ngày được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý tài trợ phải
thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ bằng hình thức trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc trực tuyến tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Bước 2: Kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ
* Đối với trường hợp nộp trực
tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho người nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm
bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện hoặc email cho người
nộp biết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi
qua đường bưu điện hoặc gửi email hoặc thông báo bằng điện thoại cho người nộp
biết để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ
sơ một lần).
* Đối với trường hợp hồ sơ nộp
tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long:
Tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn mục “Dịch vụ công trực tuyến” và thực
hiện theo đúng trình tự hướng dẫn.
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn
(SMS) hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển Bộ phận chuyên môn
xử lý.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ bổ sung hồ sơ không quá một lần).
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Bước 3: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn phân công viên
chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền quyết định và chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ cho Bộ phận Một cửa trả cho tổ chức.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Ứng dụng khoa học công
nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công
nghệ; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ lý
do.
- Bước 4: Trả kết quả
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trao trả kết quả: Từ
07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN .
+ 01 bản Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ
có xác nhận hợp pháp của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về việc đã hoàn thiện kết quả
thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức.
+ 01 bản Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ;
01 bản dữ liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài liệu đa phương tiện,
phần mềm (bao gồm mã nguồn và dữ liệu) và các tài liệu khác (nếu có).
+ Bản sao Biên bản họp Hội đồng đánh giá, nghiệm
thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
+ Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả
về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có).
+ Đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu
có).
+ 01 Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu 8 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ
sở sử dụng ngân sách nhà nước.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN .
- Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu 8 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm
2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký,
lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai
thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công
nghệ;
- Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm Thông tin và Thống kê
khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ trực thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu số 5
11/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(1)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Đối với nhiệm vụ
có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại
đây)
|
………., ngày……
tháng .... năm ……….
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(3):
|
2. Cấp quản lý nhiệm vụ: □ Quốc gia □ Bộ □ Tỉnh □
Cơ sở
|
3. Mức độ bảo mật: □ Bình thường □ Mật □ Tối mật
□ Tuyệt mật
|
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có):
|
5. Thuộc chương trình/đề tài/dự án (nếu có):
Mã số chương trình/đề tài/dự án (nếu có):
|
6. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
7. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
Email:
|
8. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ
trì:
|
9. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì:
|
10. Cơ quan cấp kinh phí:
|
11. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
Họ và tên:
|
Giới tính:
|
Số căn cước công dân/Hộ chiếu(4):
|
Học hàm, học vị(5):
|
Chức danh nghề nghiệp(6):
|
Điện thoại:
|
E-mail:
|
12. Tổng kinh phí (triệu đồng):
Bằng chữ:
Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng):
|
13. Thời gian thực hiện:……. tháng, (bắt đầu từ ngày/tháng/năm
đến ngày/tháng/năm)
|
14. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ
tên, chức danh khoa học và học vị) (7)
|
15. Hội đồng đánh giá, nghiệm thu chính thức được
thành lập theo Quyết định số…. ngày.... tháng ... năm .... của…………….. (8)
16. Họp nghiệm thu chính thức ngày ... tháng ...
năm tại: ……………………..
|
17. Hồ sơ giao nộp (ghi số lượng cụ thể):
17.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ
(bản giấy và bản điện tử).
17.2. Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ
(bản điện tử).
17.3. Dữ liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ,
ảnh, tài liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn và dữ liệu) (nếu có)
17.4. Biên bản họp Hội đồng đánh giá, nghiệm thu
chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (bản giấy hoặc bản
điện tử).
17.5. Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các
thành viên về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm
vụ (nếu có, bản giấy hoặc bản điện tử).
17.6. Tài liệu khác (nếu có)
|
18. Ngày… tháng…. năm…. đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Tôi cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật
và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực của hồ sơ.
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________
(1) Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
(3) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết
định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ.
(4) Số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu đối với
cán bộ không phải công dân Việt Nam.
(5) Học hàm: Giáo sư, Phó Giáo sư. Học vị: Tiến sĩ,
Thạc sĩ, Kỹ sư, Cử nhân, Bác sỹ...
(6) Chức danh nghề nghiệp bao gồm: Chức danh nghiên
cứu khoa học và chức danh công nghệ.
(7) Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về
sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả
thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm nhiệm vụ quy định. Nếu
có sự thay đổi thành viên tham gia, tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký bổ sung
thêm 01 văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận và giải thích lý do thay đổi.
(8) Ghi tên cơ quan ban hành Quyết định thành lập Hội
đồng đánh giá, nghiệm thu.
Mẫu số 8
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(9)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(10)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…, ngày…. tháng
.... năm …..
|
PHIẾU MÔ TẢ CÔNG
NGHỆ
1. Tên công nghệ:
2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có):
4. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(nếu có):
5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
6. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
7. Tên sản phẩm:
8. Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản phẩm và
đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cầu nhà xưởng,
nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực):
9. Công suất, sản lượng:
10. Mức độ triển khai (nếu có):
11. Số liệu kinh tế (đơn giá thành phẩm, giá thiết
bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản
phẩm...nếu có):
12. Hình thức chuyển giao (chìa khóa trao tay,
liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...):
13. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án, tiến bộ kỹ
thuật...) :
14. Địa chỉ liên hệ:
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
____________________
(9) Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
(10) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
2. Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Mã TTHC:
1.011820.H61).
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước sau khi được cơ quan quản lý nhà nước về khoa
học và công nghệ có thẩm quyền công nhận, được khuyến khích đăng ký và giao nộp
bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc trực
tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Bước 2: Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì
công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính giao cho người nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gửi cho người nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ
sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện hoặc email cho người nộp biết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định,
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ sẽ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc
gửi email hoặc thông báo bằng điện thoại cho người nộp biết để bổ sung hoàn chỉnh
hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp Hồ sơ nộp tại Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long:
Tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn
mục “Dịch vụ công trực tuyến” và thực hiện theo đúng trình tự hướng dẫn.
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì công chức
tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp thư
điện tử cho người nộp biết và chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ theo quy định thì
công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống
gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ bổ sung hồ sơ không quá một lần).
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Bước 3: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn phân công viên chức thẩm định và
trình cấp có thẩm quyền quyết định và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận
Một cửa trả cho tổ chức.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhân được
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ
xem xét và cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước; trường hợp không cấp giấy chứng
nhân sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trao trả kết quả: Từ
07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ 01 Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
+ Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ và các báo
cáo, tài liệu liên quan khác (nếu có).
+ Văn bản xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước của cơ quan quản lý nhà nước
về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
theo Mẫu 6 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/2/2014 của
Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký,
lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai
thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công
nghệ;
- Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm Thông tin và Thống kê
khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ trực thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu 6
14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày…. tháng
... năm……….
(Nếu nhiệm vụ có
mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(11):
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường □ Mật □ Tối mật
□ Tuyệt mật
|
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có):
|
Họ và tên thủ trưởng:
|
Địa chỉ:
|
Tỉnh/thành phố:
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
Website:
|
|
4. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì
(nếu có):
|
Địa chỉ:
|
|
Điện thoại:
|
Website (nếu có):
|
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
|
Họ và tên:
|
Giới tính:
|
Trình độ học vấn:
|
Chức danh khoa học:
|
Chức vụ:
|
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
E-mail:
|
|
6. Tổng kinh phí (triệu đồng):
|
7. Thời gian thực hiện: tháng, bắt đầu
từ tháng ... / ... kết thúc: ... /....
|
8. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ
tên, chức danh khoa học và học vị):(12)
|
9. Văn bản chứng nhận kết quả đã được công nhân của
………………….. số ……….tháng .... năm(13)
|
10. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể):
10.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ
(quyển + bản điện tử):
10.2. Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ
(bản điện tử):
10.3. Tài liệu khác:
|
11. Ngày….. tháng….. năm….. đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ (nếu có)(14)
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
___________________
(11) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết
định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(12) Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về
sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả
thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và
công nghệ quy định.
(13) Ghi tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định
và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(14) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
3. Thủ tục đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC:
1.011819.H61).
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước, tổ chức mua
kết quả phải thực hiện đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu và phát triển công
nghệ bằng hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh
Long, địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Bước 2: Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì
công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính giao cho người nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định
thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ gửi cho người nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhân được hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ
sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện hoặc email cho người nộp biết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định,
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ sẽ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc
gửi email hoặc thông báo bằng điện thoại cho người nộp biết để bổ sung hoàn chỉnh
hồ sơ (đảm bảo tổ chức chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp hồ sơ nộp tại Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long:
Tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn
mục “Dịch vụ công trực tuyến” và thực hiện theo đứng trình tự hướng dẫn.
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì công chức
tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp thư
điện tử cho người nộp biết và chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý.
Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ theo quy định thì
công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống
gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ bổ sung hồ sơ không quá một lần).
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Bước 3: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn phân công viên chức thẩm định và
trình cấp có thẩm quyền quyết định và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận
Một cửa trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ
xem xét và cấp văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước; trường hợp không
cấp văn bản xác nhận sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trao trả kết quả: Từ
07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ 01 Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước theo Mẫu 7 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ bằng ngân sách nhà
nước.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo Mẫu 7 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm
2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm
2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký,
lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ
khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai
thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công
nghệ;
- Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm Thông tin và Thống kê
khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ trực thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu 7
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(15)
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(16)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Nếu kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có mang nội dung bí mật nhà nước,
đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
………., ngày….tháng
.... năm …..
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ:
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường □ Mật □ Tối mật
□ Tuyệt mật
|
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ (nếu có):
|
Họ và tên:
|
Giới tính:
|
Trình độ học vấn:
|
Chức danh khoa học:
|
Chức vụ:
|
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
E-mail:
|
|
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ (nếu có):
|
Họ và tên thủ trưởng:
|
|
Địa chỉ:
|
Tỉnh/thành phố:
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
Website:
|
|
5. Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ:
|
Họ và tên thủ trưởng:
|
|
Địa chỉ:
|
Tỉnh/thành phố:
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
Website:
|
|
6. Tổng kinh phí mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ (triệu đồng):
Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng):
|
7. Hình thức mua:
□ Quyền sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
□ Quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
|
8. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
9. Tóm tắt thông tin kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
|
10. Địa chỉ, phạm vi ứng dụng kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ:
|
11. Ngày… tháng…. năm….. đăng ký kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ.
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ
CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
(15) Ghi tên Bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(16) Ghi tên đầy đủ của tổ chức mua kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa
học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (Mã TTHC: 1.011818.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin, Thống kê khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo phân công viên chức tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức xử lý, trình kết quả giải quyết đến
lãnh đạo Phòng Thông tin, Thống kê khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin, Thống kê khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo xem xét, trình lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ phê duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ ký
duyệt, lưu hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính
công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC, trong đó:
- 01 ngày giải quyết tại Trung tâm PVHCC.
- 04 ngày giải quyết tại Trung tâm Ứng dụng khoa
học công nghệ.
|
05 ngày
|
2. Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Mã TTHC:
1.011820.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin, Thống kê khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo phân công viên chức tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức xử lý, trình kết quả giải quyết đến
lãnh đạo Phòng Thông tin, Thống kê khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin, Thống kê khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo xem xét, trình lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ phê duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ ký
duyệt, lưu hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính
công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC, trong đó:
- 01 ngày giải quyết tại Trung tâm PVHCC.
- 04 ngày giải quyết tại Trung tâm Ứng dụng khoa
học công nghệ.
|
05 ngày
|
3. Thủ tục đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC:
1.011819.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin, Thống kê khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo phân công viên chức tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Viên chức xử lý, trình kết quả giải quyết đến lãnh
đạo Phòng Thông tin, Thống kê khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin, Thống kê khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo xem xét, trình lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ phê duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ ký
duyệt, lưu hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính
công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC, trong đó:
- 01 ngày giải quyết tại Trung tâm PVHCC.
- 04 ngày giải quyết tại Trung tâm Ứng dụng khoa
học công nghệ.
|
05 ngày
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
1.004473.000. 00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý,
khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học
và công nghệ.
|
2
|
1.004460.000. 00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
3
|
1.004467.000. 00.00.H61
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|