ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1560/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
04 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 728/TTr-SKHCN ngày 22 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 (Ba) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã
được công bố tại Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày
20 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Vĩnh Long (chi tiết Phụ lục I kèm theo).
Điều 2.
Phê duyệt sửa đổi 03 (Ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2019 (chi tiết Phụ lục II kèm
theo).
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội
dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Sở Khoa học và Công nghệ
lập danh sách tài khoản của công chức , viên chức được phân công thực hiện các
bước xử lý công việc quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này, trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm TH-CB;
- Trung tâm PVHCC, P. VH-XH;
- Lưu: VT, 1.12.30.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1]
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Phê duyệt quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
1.004473. 000.00.00 .H61
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
04 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 1173/QĐ-
UBND ngày 18 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
2
|
1.004460. 000.00.00 .H61
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
10 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm
vụ khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 1173/QĐ-
UBND ngày 18 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
3
|
1.004467. 000.00.00 .H61
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
|
05 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong. gov.vn
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
- Quyết định số 1173/QĐ-
UBND ngày 18 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng
ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương (Mã TTHC: 1.004473.000.00.00.H61)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
+ Đối với kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không có nhu cầu đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
hoặc đã đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp trước khi nghiệm thu chính thức.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu chính thức, tổ chức chủ trì
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà
nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý tài trợ
phải thực hiện đăng ký và giao nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C,
đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở
Khoa học và Công nghệ).
+ Đối với kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi nghiệm
thu chính thức.
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, nhưng không muộn hơn
60 ngày kể từ ngày được nghiệm thu chính thức, tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý tài trợ phải thực hiện
đăng ký và giao nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng
Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và
Công nghệ).
- Bước 2: Kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra thành phần, tính pháp lý hồ sơ
* Đối với trường hợp nộp trực
tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho người nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo
tổ chức chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện hoặc email cho người
nộp biết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi
qua đường bưu điện hoặc gửi email hoặc thông báo bằng điện thoại cho người nộp
biết để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ (đảm bảo tổ chức chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Ngay sau khi nhận được hồ sơ đầy
đủ theo quy định công chức tại Bộ phận Một cửa sẽ chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Bước 3: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn phân công viên
chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền quyết định và chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ cho Bộ phận Một cửa trả cho tổ chức.
Trong thời hạn 04 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học
và công nghệ; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận sẽ có văn bản trả lời và nêu
rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả
Tổ chức nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trao trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến
17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ 01 Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (theo mẫu);
+ 01 bản giấy Báo cáo tổng hợp
kết quả thực hiện nhiệm vụ (đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính thức), báo
cáo đóng bìa cứng, gáy vuông, trên trang bìa bên trong có xác nhận của tổ chức
chủ trì nhiệm vụ về việc đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm
thu chính thức;
+ 01 bản điện tử Báo cáo tổng hợp
kết quả thực hiện nhiệm vụ (file hoàn chỉnh, không tách riêng các file chương,
mục,…); 01 bản điện tử Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ; 01 bản điện
tử phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài liệu
đa phương tiện, phần mềm (nếu có). Bản điện tử phải sử dụng định dạng Portable
Document (.pdf) và phải sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman)
theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), bản điện tử phải thể hiện đúng với bản
giấy, được ghi trên đĩa quang và không được đặt mật khẩu;
+ 01 bản sao Biên bản họp Hội đồng
nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, văn bản
xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc xếp thứ tự tên trong danh
sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
+ 01 Bản sao đơn đăng ký bảo hộ
quyền sở hữu công nghiệp (nếu có) kèm theo bản chính để đối chiếu khi giao nộp;
+ 01 Phiếu mô tả công nghệ
(theo mẫu) đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình
công nghệ;
+ Đối với hồ sơ đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, ngoài các quy định trên, tổ
chức chủ trì nhiệm vụ có trách nhiệm nộp thêm 01 Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ (bản giấy và bản điện tử), Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm
vụ (bản điện tử) cho cơ quan đăng ký.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung
tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mẫu 5 ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ).
- Phiếu mô tả công nghệ (Mẫu 8
ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
- Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Mẫu 9 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ).
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công
nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ;
- Quyết định số 1173/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm
Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
(Ghi
chú: phần in nghiêng là nội dung đã sửa đổi, bổ sung, thay thế)
|
Mẫu 5
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ([2])
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ([3])
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Đối với nhiệm vụ
có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại
đây)
|
....................,
ngày….. tháng …. năm……..
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ ([4]): ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
|
2. Cấp quản lý nhiệm vụ: □ Quốc
gia □ Bộ
□ Tỉnh
□ Cơ sở
|
3. Mức độ bảo mật:
□ Bình thường □ Mật
□ Tối mật □ Tuyệt mật
|
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có):
|
5. Thuộc chương trình/đề
tài/dự án (nếu có): Mã số chương trình/đề tài/dự án (nếu có):
|
6. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Họ và tên thủ trưởng: ……….Giới
tính: .□ Nam
□ Nữ
Địa chỉ:
............................. Tỉnh/thành phố:
............................................
Điện thoại:
.................................. Fax:
Website:
.....................................................
|
7. Cơ quan cấp trên trực tiếp
của tổ chức chủ trì:
Địa chỉ:…………………..
....................................................................................
Điện thoại: Website (nếu có):
………………
|
8. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
.................................................... Giới tính: □ Nam
□ Nữ
Trình độ học vấn: ..........
Chức danh khoa học:...... Chức vụ:
Điện thoại: .............
Fax:
..................................................................................
E-mail:
..................................................
|
9. Tổng kinh phí (triệu đồng)
:
Trong đó, từ ngân sách Nhà nước
(triệu đồng):
|
10. Thời gian thực hiện: ……
tháng, bắt đầu từ tháng ...... / .....kết thúc: ...... /.......
|
11. Danh sách cá nhân tham
gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị, giới tính):([5])
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
|
12. Hội đồng đánh giá nghiệm
thu chính thức được thành lập theo Quyết định số..................ngày…....tháng......năm….......của:.........................................................................([6])
13. Họp nghiệm thu chính thức
ngày .....tháng …….. năm .......... tại: ………….
|
14. Sản phẩm giao nộp (ghi số
lượng cụ thể):
14.1. Báo cáo tổng hợp kết quả
thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện:……………….
14.2. Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử): ……………………….
14.3. Phụ lục (quyển + bản điện
tử): ………………………………………..………………
14.4. Bản đồ (quyển, tờ):
…………………………………………………….……………….
14.5. Bản vẽ (quyển tờ):
………………………………………………………………………
14.6. Ảnh (quyển, chiếc):
…………………………………………………………….……….
14.7. Tài liệu đa phương tiện:
………………………………………………………………..
14.8. Phần mềm (bao gồm cả mã
nguồn mở): ……………………………………..………
14.9. Tài liệu khác:
………………………………………………………………..…………...
|
15. Ngày …... tháng ….... năm
….... đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu 8
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ([7])
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ([8])
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
....................,
ngày….. tháng …. năm……..
|
PHIẾU
MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ:
2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và
công nghệ:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(nếu có):
4. Cơ quan chủ quản của tổ chức
chủ trì nhiệm vụ (nếu có):
5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
6. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
7. Tên sản phẩm:
8 Mô tả (sơ lược quy trình sản
xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu;
yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực ):
9. Công suất, sản lượng:
10. Mức độ triển khai (nếu
có):
11. Số liệu kinh tế (đơn giá
thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí
quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm...nếu có):
12. Hình thức chuyển giao
(chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-
xăng ...):
13. Dạng tài liệu (công nghệ,
dự án, tiến bộ kỹ thuật...) :
14. Địa chỉ liên hệ:
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu 9
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
|
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ([9])
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ([10])
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
....................,
ngày….. tháng …. năm……..
|
GIẤY
BIÊN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ:…………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………….……………
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
....................................................................…….
3. Họ và tên người nộp hồ
sơ:..................................................................…….
4. Điện thoại liên hệ:
................................................................................…….
5. Tình trạng hồ
sơ:………………………………………………………………….
STT
|
Thành phần trong hồ sơ
|
Hợp lệ
|
Chưa hợp lệ (Ghi rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung)
|
1
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
2
|
Báo cáo tổng hợp (Bản giấy)
|
|
|
3
|
Tài liệu dạng điện tử (đĩa
CD/DVD)
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo tóm tắt
|
|
|
4
|
Phụ lục (quyển + bản điện tử):
|
|
|
5
|
Bản đồ (quyển, tờ):
|
|
|
6
|
Ảnh (quyển, chiếc):
|
|
|
7
|
Tài liệu đa phương tiện
|
|
|
8
|
Phần mềm (bao gồm cả mã nguồn):
|
|
|
9
|
Bản sao Biên bản họp Hội đồng
nghiệm thu chính thức
|
|
|
10
|
Xác nhận về việc sắp xếp thứ
tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ
|
|
|
11
|
Chứng từ xác nhận nộp đơn
đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có)
|
|
|
12
|
Văn bản chứng nhận kết quả đã
được thẩm định của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ (đối
với kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước)
|
|
|
6. Thời hạn đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có): ..........................................
7. Ngày hẹn trả Giấy chứng nhận:
...........................................................
Ghi chú: Đề nghị mang theo giấy này
khi đến bổ sung hồ sơ hoặc lấy Giấy chứng nhận.
|
NGƯỜI NHẬN HỒ
SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
2. Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước (Mã TTHC: 1.004460.000.00.00.H61)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước sau khi được cơ quan
quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ cấp tỉnh có thẩm quyền công nhận, được
khuyến khích đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ).
- Bước 2: Kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra thành phần, tính pháp lý hồ sơ
* Đối với trường hợp nộp trực
tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho người nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm
bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện hoặc email cho người
nộp biết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi
qua đường bưu điện hoặc gửi email hoặc thông báo bằng điện thoại cho người nộp
biết để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ
sơ một lần).
Ngay sau khi nhận được hồ sơ đầy
đủ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa sẽ chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn xử lý.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
- Bước 3: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn phân công viên
chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền quyết định và chuyển kết quả giải quyết
hồ sơ cho Bộ phận Một cửa trả cho tổ chức, cá nhân.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
Trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước, Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long
sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trao trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ: gồm có:
+ 01 Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (theo mẫu);
+ 01 bản giấy Báo cáo tổng hợp
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các báo cáo, tư liệu liên
quan khác (nếu có); Bản giấy báo cáo tổng hợp kết quả phải được đóng bìa cứng,
gáy vuông, trên trang bìa lót bên trong có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ
trì nhiệm vụ;
+ 01 văn bản chứng nhận kết quả
đã được công nhận của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm
quyền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung
tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Mẫu 6 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ);
- Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Mẫu 9 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ).
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công
nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ;
- Quyết định số 1173/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm
Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
(Ghi
chú: phần in nghiêng là nội dung đã sửa đổi, bổ sung, thay thế)
Mẫu
6
Thông tư 14/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............,
ngày …..tháng … năm……
(Nếu nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ
mật của nhiệm vụ tại đây)
|
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ([11]):
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường
□ Mật
□ Tối mật □ Tuyệt mật
|
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(nếu có):
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
4. Cơ quan cấp trên trực tiếp
của tổ chức chủ trì (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website
(nếu có):
|
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới
tính:
Trình độ học vấn:
Chức
danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
|
6. Tổng kinh phí (triệu đồng)
:
|
7. Thời gian thực hiện:
tháng, bắt đầu từ tháng ... / ..........kết thúc: ...
/....
|
8. Danh sách cá nhân tham gia
nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):([12])
|
9. Văn bản chứng nhận kết quả
đã được công nhận của .............................. số............ ngày.....
tháng .... năm([13])
|
10. Sản phẩm giao nộp (ghi số
lượng cụ thể):
10.1. Báo cáo tổng hợp kết quả
thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):
10.2. Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử):
10.3. Tài liệu khác:
|
11. Ngày ….. tháng …. năm …
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có)([14])
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu 9
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
|
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ([15])
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ([16])
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
....................,
ngày….. tháng …. năm……..
|
GIẤY
BIÊN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ:…………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………….……………
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ....................................................................…….
3. Họ và tên người nộp hồ
sơ:..................................................................…….
4. Điện thoại liên hệ:
................................................................................…….
5. Tình trạng hồ
sơ:………………………………………………………………….
STT
|
Thành phần trong hồ sơ
|
Hợp lệ
|
Chưa hợp lệ (Ghi rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung)
|
1
|
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
2
|
Báo cáo tổng hợp (Bản giấy)
|
|
|
3
|
Tài liệu dạng điện tử (đĩa
CD/DVD)
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo tóm tắt
|
|
|
4
|
Phụ lục (quyển + bản điện tử):
|
|
|
5
|
Bản đồ (quyển, tờ):
|
|
|
6
|
Ảnh (quyển, chiếc):
|
|
|
7
|
Tài liệu đa phương tiện
|
|
|
8
|
Phần mềm (bao gồm cả mã nguồn):
|
|
|
9
|
Bản sao Biên bản họp Hội đồng
nghiệm thu chính thức
|
|
|
10
|
Xác nhận về việc sắp xếp thứ
tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ
|
|
|
11
|
Chứng từ xác nhận nộp đơn
đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có)
|
|
|
12
|
Văn bản chứng nhận kết quả đã
được thẩm định của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ (đối
với kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước)
|
|
|
6. Thời hạn đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có): ..........................................
7. Ngày hẹn trả Giấy chứng nhận:
...........................................................
Ghi chú: Đề nghị mang theo giấy này
khi đến bổ sung hồ sơ hoặc lấy Giấy chứng nhận.
|
NGƯỜI NHẬN HỒ
SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
3. Đăng
ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương (Mã TTHC: 1.004467.000.00.00.H61)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
khi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ bằng ngân sách nhà nước
phải nộp hồ sơ đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ trực
tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn
- Bước 2: Kiểm tra tính hợp
lệ hồ sơ
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra thành phần, tính pháp lý hồ sơ
* Đối với trường hợp nộp trực
tiếp:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho người nộp để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo
tổ chức chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công
chức tiếp nhận hồ sơ sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện hoặc email cho người
nộp biết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi
qua đường bưu điện hoặc gửi email hoặc thông báo bằng điện thoại cho người nộp
biết để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ (đảm bảo tổ chức chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Ngay sau khi nhận được hồ sơ đầy
đủ theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa sẽ chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn xử lý.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ.
* Đối với trường hợp hồ sơ gửi
qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long:
+ Tại địa chỉ:
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn mục “Nộp hồ sơ trực tuyến” và thực hiện
theo đúng trình tự hướng dẫn.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng tin
nhắn (SMS) hoặc qua hộp thư điện tử cho người nộp biết và chuyển Bộ phận chuyên
môn xử lý.
+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (đảm bảo tổ chức chỉ bổ sung hồ sơ không quá một lần).
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
hợp lệ và đầy đủ theo quy định, Bộ phận Một cửa sẽ chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn xử lý.
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ.
- Bước 3: Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn phân công viên
chức thẩm định và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định và chuyển kết quả giải
quyết hồ sơ cho Bộ phận Một cửa để trả cho tổ chức.
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định, Trung tâm Ứng dụng
khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thông báo bằng văn bản xác nhận việc
đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước.
Trường hợp không xác nhận, Trung
tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ có văn bản trả lời và nêu
rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả
Tổ chức nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
trực tuyến.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trao trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ
Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
01 Phiếu đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
(theo mẫu, in 2 mặt, nếu in 2 tờ đóng dấu giáp lai)[17]
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời gian giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung
tâm Ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
g) Kết quả thủ tục hành
chính: Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
01 Phiếu đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Mẫu 7 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ).
k) Yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công
nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ;
- Quyết định số 1173/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập Trung tâm
Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ vào Trung tâm Ứng dụng khoa học
công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
(Ghi
chú: phần in nghiêng là nội dung đã sửa đổi, bổ sung, thay thế)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ([18])
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ([19])
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Nếu kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có mang nội dung bí mật nhà nước,
đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
............, ngày…..
tháng …. năm……..
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ:
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường
□ Mật
□ Tối mật
□ Tuyệt mật
|
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):
Họ và tên:
Giới
tính:
Trình độ học vấn:
Chức
danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
|
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
5. Tổ chức mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
7. Hình thức mua:
□ Quyền sở hữu kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ
□ Quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
8. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
9. Tóm tắt thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
10. Địa chỉ, phạm vi ứng dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
11. Ngày …... tháng ….... năm
…... đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
THỦ
TRƯỞNG TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. TTHC:
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC: 1.004473.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Ứng dụng khoa học công
nghệ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức phòng Thông tin, Thống
kê khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả lên Lãnh đạo phòng.
|
Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
kết quả lên Lãnh đạo Trung tâm xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt,
lưu hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả kết quả cho tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC, trong đó:
- 01 ngày giải quyết tại
Trung tâm PVHCC.
- 03 ngày giải quyết tại
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ.
|
04 ngày
|
2. TTHC:
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước (Mã TTHC: 1.004460.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ xử
lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức phòng Thông tin, Thống
kê khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả lên Lãnh đạo phòng.
|
Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin, Thống
kê khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo xem xét, trình kết quả lên Lãnh đạo
Trung tâm xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt,
lưu hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC,
trong đó:
- 01 ngày giải quyết tại
Trung tâm PVHCC.
- 09 ngày giải quyết tại
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ.
|
10 ngày
|
3. TTHC:
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (Mã TTHC: 1.004467.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Ứng dụng khoa học công
nghệ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức phòng Thông tin, Thống
kê khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả lên Lãnh đạo phòng.
|
Trung tâm Ứng dụng khoa học công nghệ
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Thông tin, Thống
kê khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo xem xét, trình kết quả lên Lãnh đạo
Trung tâm xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt,
lưu hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả kết quả cho tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC, trong đó:
- 01 ngày giải quyết tại
Trung tâm PVHCC.
- 04 ngày giải quyết tại
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ.
|
05 ngày
|
[1] Phần in
nghiêng là nội ung được sửa đổi, bổ sung
([2]) Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
([3]) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
([4]) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi
trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ.
([5]) Ghi theo Thuyết minh ban đầu. Nếu
có sự thay đổi, người nộp cần có thêm 01 văn bản có dấu đỏ của cơ quan có thẩm
quyền xác nhận và giải thích vì sao thay đổi. Người nộp cần mang theo Thuyết
minh bản gốc để đối chiếu khi đến đăng ký.
([6]) Ghi tên cơ quan ban hành quyết định
thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu.
([7]) Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
([8]) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì
nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
([9]) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Uỷ ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký
tại bộ, ngành hoặc địa phương.
([10]) Ghi tên đầy đủ của cơ quan đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
[11] Ghi đúng như
tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ.
[12] Ghi đúng
theo thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp
xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ(nếu có) hoặc theo thứ
tự do chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định.
[13] Ghi tên cơ
quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
[14] Ghi tên đầy
đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
[15] Ghi tên bộ
chủ quản hoặc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của
cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
[16] Ghi tên đầy
đủ của cơ quan đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
[17] Đối với trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; nộp trực tuyến thực
hiện ký số.
[18] Ghi tên Bộ,
ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ
quản của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
[19] Ghi tên đầy
đủ của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.