|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2093/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Giáo dục tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
2093/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
21/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2093/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 21 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Tờ trình số 880/SGDĐT-TTr ngày 16 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 60 thủ tục hành chính. Nội dung cụ
thể của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT
ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính được
hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ. Chi tiết có
Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 63 thủ tục
được công bố tại Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm giải quyết, hướng
dẫn UBND các cấp giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung các thủ tục
hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và
tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội
dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào phần mềm Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai
thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở
dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác,
đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục
và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm
soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm
CNTT;
- Lưu: VT,
KSTTHC. Kh (15b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá
nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo
dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngay 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở
lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
9
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo
dục trở lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Đại học, học viện; trường đại học, trường cao đẳng sư
phạm đối với trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trong khuôn viên của
trường
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Đại học, học viện; trường đại học, trường cao đẳng sư
phạm đối với trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trong khuôn viên của
trường
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
trở lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Đại học, học viện; trường đại học, trường cao đẳng sư
phạm đối với trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trong khuôn viên của
trường
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Đại học, học viện; trường đại học, trường cao đẳng sư
phạm đối với trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trong khuôn viên của
trường
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá
nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Không quy định.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Đại học, học viện; trường đại học, trường cao đẳng sư
phạm đối với trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trong khuôn viên của
trường
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập tư thục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 cửa Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép
thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
33
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên -trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép
thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO
DỤC
|
36
|
Thủ tục Xét đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Nhà
giáo ưu tú, Nhà giáo nhân dân
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày 10/03/2015 của Chính phủ
quy định về xét tặng danh hiệu "Nhà giáo Nhân dân", "Nhà giáo
Ưu tú".
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho
học sinh, sinh viên
|
Chi trả 2 lần trong năm:
- Lần 1 vào tháng 10 hoặc tháng 11.
- Lần 2 vào tháng 3 hoặc tháng 4.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giáo dục và Đào tạo tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh- Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân: và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày
30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ
sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ
sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép
thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 13 5/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân,
tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
8
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập
trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
9
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
12
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
13
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/20 17/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
14
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
15
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
16
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công
lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập,
tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
17
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt
động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 cùa Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
19
|
Sáp nhập, chia tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo
dục tiểu học.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ..
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ..
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ..
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Số hồ sơ tthc
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi
bỏ TTHC
|
1
|
BGD-HDU-285341
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
BGD-HDU-285342
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
3
|
BGD-HDU-285345
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
4
|
BGD-HDU-285343
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
5
|
BGD-HDU-285344
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá
nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
6
|
BGD-HDU-285360
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
7
|
BGD-HDU-285361
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo
dục
|
8
|
BGD-HDU-285364
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở
lại
|
9
|
BGD-HDU-285362
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
10
|
BGD-HDU-285363
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
11
|
BGD-HDU-285337
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
12
|
BGD-HDU-285338
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
13
|
BGD-HDU-285339
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
14
|
BGD-HDU-285340
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
15
|
BGD-HDU-285346
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
16
|
BGD-HDU-285349
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt
động trở lại
|
17
|
BGD-HDU-285347
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng
nghiệp
|
18
|
BGD-HDU-285348
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
19
|
BGD-HDU-285350
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
20
|
BGD-HDU-285351
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo
dục trở lại
|
21
|
BGD-HDU-285206
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
22
|
BGD-HDU-285353
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
23
|
BGD-HDU-285354
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
24
|
BGD-HDU-285355
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
25
|
BGD-HDU-285358
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
trở lại
|
26
|
BGD-HDU-285356
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
27
|
BGD-HDU-285357
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá
nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
28
|
BGD-HDU-285365
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập tư thục
|
29
|
BGD-HDU-285366
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động giáo dục
|
30
|
BGD-HDU-285369
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động trở lại
|
31
|
BGD-HDU-285367
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
32
|
BGD-HDU-285368
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
33
|
BGD-HDU-285329
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép
thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
34
|
BGD-HDU-285330
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
35
|
BGD-HDU-285334
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
36
|
BGD-HDU-285332
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
37
|
BGD-HDU-285333
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
38
|
BGD-HDU-285335
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép
thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
39
|
BGD-HDU-285326
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học
|
40
|
BGD-HDU-285227
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự
túc vào học tại Việt Nam
|
Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại
Việt Nam
|
41
|
BGD-HDU-285239
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho
học sinh, sinh viên
|
Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015
của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi
bỏ TTHC
|
1
|
BGD-HDU-285372
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép
thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
BGD-HDU-285373
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
3
|
BGD-HDU-285375
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
4
|
BGD-HDU-285374
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
5
|
BGD-HDU-285376
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân,
tổ chức thành lập trường)
|
6
|
BGD-HDU-285388
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
7
|
BGD-HDU-285390
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
8
|
BGD-HDU-285383
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập
trường tiểu học tư thục
|
9
|
BGD-HDU-285384
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
10
|
BGD-HDU-285387
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.
|
11
|
BGD-HDU-285385
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
12
|
BGD-HDU-2853 86
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
13
|
BGD-HDU-285370
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
14
|
BGD-HDU-285371
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
15
|
BGD-HDU-285392
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
16
|
BGD-HDU-285378
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công
lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập,
tư thục
|
17
|
BGD-HDU-285379
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động
giáo dục
|
18
|
BGD-HDU-285382
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt
động giáo dục trở lại
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi
bỏ TTHC
|
1
|
BGD-HDU-285397
|
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
BGD-HDU-285393
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
3
|
BGD-HDU-285396
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục
trở lại
|
4
|
BGD-HDU-285394
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2093/QĐ-UBND ngày 21/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
1.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|