|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2087/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2087/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng”
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn
cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch
kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn
cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn
cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn
cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay
thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở,
kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
Căn
cứ Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn
cứ Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất
động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố Danh mục 49 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện tỉnh Hậu Giang.
(Đính
kèm Danh mục thủ tục hành chính)
Nội
dung của từng thủ tục hành được quy định cụ thể tại các Quyết định công bố thủ
tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày
17/6/2020, Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020, Quyết định số 477/QĐ-BXD
ngày 29/4/2021, Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021, Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021, Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13/9/2021, Quyết định
số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022.
Điều
2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối
hợp các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, hoàn chỉnh nội dung cụ thể của từng
thủ tục hành chính và tổ chức công khai, đăng tải các thủ tục hành chính theo
quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; đồng thời, thực hiện xây dựng Quy trình nội bộ
theo đúng quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Bãi
bỏ các thủ tục hành chính tại: Phần A số thứ tự 1 Mục I, 2 đến 4 Mục II, 1 đến
2 Mục III, 1 đến 8 Mục V, 1 Mục VI; Phần B số thứ tự 2 đến 3 Mục I; 1 Mục III
Phụ lục kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng tỉnh Hậu Giang.
Bãi
bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự: 1 Mục I, 2 đến 4 Mục II, 1 đến 2 Mục
III, 1 đến 8 Mục V Phụ lục VIII kèm theo Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 10
tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh Hậu Giang.
Bãi
bỏ thủ tục hành chính tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 22
tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố
danh mục 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh Hậu Giang.
Bãi
bỏ các Quy trình nội bộ tại số thứ tự 1, 2, 9, 13, 17, 18, 19 và 27 đến 34 Phụ
lục 1 kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ trong
giải quyết 34 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
tỉnh Hậu Giang.
Bãi
bỏ các Quy trình nội bộ mã số QT02-GPXD, QT03-ĐCGPXD, QT04- BCKTKT kèm theo
Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
cấp huyện trong lĩnh vực Xây dựng.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NC. TTL.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/UBND
CẤP HUYỆN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm
2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết theo quy định
|
Thời hạn giải quyết trong tỉnh
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (22 thủ tục)
|
01
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng.
|
-
Không quá 35 ngày làm việc đối với dự án nhóm A;
-
Không quá 25 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
-
Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C;
|
-
Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm A;
-
Không quá 23 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
-
Không quá 14 ngày làm việc đối với dự án nhóm C;
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
02
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
-
Không quá 40 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
-
Không quá 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III;
-
Không quá 20 ngày làm việc đối với công trình còn lại.
|
-
Không quá 36 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
-
Không quá 27 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III;
-
Không quá 18 ngày làm việc đối với công trình còn lại.
|
03
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
04
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án
nhóm B, C.
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
05
|
Cấp
giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày làm việc
|
18 ngày làm việc
|
150.000
đồng
|
06
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
07
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
08
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
09
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu
Giang
|
15.000
đồng
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
10
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Không có
|
11
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT- BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính và Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng.
|
12
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Theo quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày
21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
13
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
14
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp
chứng chỉ mất, hư hỏng).
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
15
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp).
|
Theo quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III.
|
20
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
17
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài.
|
25
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
18
|
Cấp
chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
19
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
20
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp).
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT- BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
21
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III.
|
22
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III.
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
|
|
II.
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình (03 thủ tục)
|
23
|
Cho
ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh.
|
14 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu
Giang
|
Không có
|
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công
trình xây dựng.
|
24
|
Cho
ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng
tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).
|
25
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành).
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu
Giang
|
Không có
|
Nghị
định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây
dựng.
|
III.
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (07 thủ tục)
|
26
|
Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Không
có
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc.
|
27
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
|
Theo
quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
|
28
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
29
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ
hành nghề.
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Không có
|
30
|
Gia
hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
|
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.
|
31
|
Công
nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
|
32
|
Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
|
IV.
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản (01 thủ tục)
|
33
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định
việc đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu
Giang
|
Không có
|
Nghị
định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ
|
V.
Lĩnh vực Nhà ở (09 thủ tục)
|
34
|
Thủ
tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu
Giang
|
Không có
|
Khoản
21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
|
35
|
Thủ
tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cǜ thuộc sở hữu nhà
nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
36
|
Thủ
tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống
trong khuôn viên nhà ở cǜ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
37
|
Thủ
tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
38
|
Gia
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
Không
có
|
Nghị
định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
39
|
Thuê,
thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
40
|
Cho
thuê nhà ở cǜ thuộc sở hữu nhà nước
|
41
|
Bán
nhà ở cǜ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày làm việc
|
45 ngày làm việc
|
Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
|
42
|
Thẩm
định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày làm việc
|
-
Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về
phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
-
Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và
quản lý nhà ở xã hội.
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết theo quy định
|
Thời hạn giải quyết tại huyện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
Lĩnh vực hoạt động xây dựng (06 thủ tục)
|
1
|
Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- 20 ngày làm việc đối với công trình.
- 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ.
|
- 18 ngày làm việc đối với công trình.
- 12 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ.
|
- Bộ phận một cửa UBND huyện
- Hoặc gửi qua đường bưu điện
|
150.000 đồng
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
2
|
Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
- 150.000 đồng đối với công trình.
- 75.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ.
|
3
|
Thủ
tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- 20 ngày làm việc đối với công trình.
- 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ.
|
- 18 ngày làm việc đối với công trình.
- 12 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ.
|
- Bộ phận một cửa UBND huyện
- Hoặc gửi qua đường bưu điện
|
- 150.000 đồng đối với công trình.
- 75.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ.
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
4
|
Thủ
tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
5
|
Thủ
tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
15.000 đồng
|
6
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận một cửa UBND huyện
- Hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không có
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
II.
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (01 thủ tục)
|
7
|
Cung
cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
- Bộ phận một cửa UBND huyện
- Hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Không có
|
-
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
-
Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch.
|
Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2087/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|