|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2081/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2081/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3286/STNMT-VP ngày
10/8/2023 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính tại Văn bản số 1169/SKHCN-TĐC ngày 04/4/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 TTHC được ban hành mới;
17 TTHC được sửa đổi, bổ sung; 01 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước
và lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này,
trong
thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để áp dụng thực hiện theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước,
lĩnh vực Khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày
24/5/2021 của UBND tỉnh.
Việc nộp, xuất trình
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công thực hiện theo quy định tại Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc: Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung
tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / / 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Đăng ký khai thác sử
dụng nước mặt, nước biển.
|
QT.TNN.15
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được Tờ khai hợp lệ.
|
- Cổng dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất.
|
QT.TNN.16
|
15 ngày làm
việc, kể từ khi nhận Tờ khai hợp lệ.
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
3
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
QT.TNN.17
|
10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
4
|
Lấy ý kiến cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
|
QT.TNN.18
|
40 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Luật Tài nguyên
nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
QT.TNN.19
|
33 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Luật Tài nguyên
nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo
vệ nguồn nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
QT.TNN.01
|
33 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
|
- Cổng dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Mức phí và lệ phí
theo biểu quy định tại khoản 8 Điều 5 Nghị quyết số
253/2020/NQ - HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 7 Điều 1 Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
- Luật Tài nguyên
nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
QT.TNN.02
|
28 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
3
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm.
|
QT.TNN.03
|
33 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
4
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
QT.TNN.04
|
28 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
5
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch
vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
|
QT.TNN.05
|
33 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
|
Như
trên
|
Mức phí và lệ phí
theo biểu quy định tại khoản 10 Điều 5 Nghị quyết số
253/2020/NQ - HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Như
trên
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với
công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm.
|
QT.TNN.06
|
28 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ. (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước.
|
QT.TNN.07
|
13 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ.
|
Như
trên
|
Mức phí và lệ phí
theo biểu quy định tại khoản 8 và khoản 10, Điều 5 Nghị quyết số
253/2020/NQ - HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 7, khoản 9 Điều 1 Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023.
|
- Luật Tài nguyên
nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số
2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
QT.TNN.08
|
60 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.
|
Như
trên
|
Không
có quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước.
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
QT.TNN.09
|
20 ngày làm
việc, kể từ khi nhận hồ sơ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
|
- Cổng dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
- Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không có quy định
|
- Luật Tài nguyên
nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Quyết định
số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
|
QT.TNN.10
|
- 33 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đối
với trường hợp nộp cùng hồ sơ cấp giấy phép tài nguyên nước.
- 28 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đối
với trường hợp nộp cùng hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép tài nguyên nước.
- 13 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đối
với trường hợp nộp cùng hồ sơ cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
(không kể thời gian
bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
11
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
QT.TNN.11
|
- 28 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đối
với trường hợp có sự điều chỉnh nội dung của giấy phép khai thác,
sử dụng tài nguyên nước mà dẫn đến sự thay đổi về căn cứ tính
tiền cấp quyền khai thác này hoặc dẫn đến có sự thay đổi về nội dung
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác trước đó.
- 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ đối
với trường hợp có sự điều chỉnh về điện lượng trung bình hàng năm (E0)
so với hồ sơ thiết kế của công trình thủy điện và được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xác nhận bằng văn bản hoặc công trình bị hư hỏng do sự kiện bất khả
kháng không thể tiếp tục khai thác được hoặc phải ngừng khai thác theo yêu cầu
của cơ quan
nhà nước có
thẩm quyền (không kể thời
gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và thời gian lấy ý kiến xác nhận
về thời gian công trình ngừng khai thác).
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
12
|
Cấp
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
QT.TNN.12
|
21 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
|
Như
trên
|
Mức phí và lệ phí
theo biểu quy định tại khoản 9 Điều 5 Nghị quyết số
253/2020/NQ - HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 8 Điều 1 Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023.
|
- Luật Tài nguyên
nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định
số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một
số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ
quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
13
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
QT.TNN.13
|
16 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
14
|
Cấp
lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
QT.TNN.14
|
08 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Như
trên
|
- Luật Tài nguyên
nước ngày 21/6/2012;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
QT.KTTV.01
|
15 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Cổng dịch vụ công
Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
- Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
có quy định
|
- Luật Khí tượng thủy
văn ngày 23/11/2015;
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị
định quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy quy định chi tiết
một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
- Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy
văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung,
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
QT.KTTV.02
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
QT.KTTV.03
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như trên
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Căn
cứ pháp lý để bãi bỏ
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
1
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
QT.TNN.16
|
Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước, có hiệu lực từ ngày 20/3/2023 (thay thế Nghị định
số Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước) không quy định về thành phần hồ
sơ, trình tự và thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước.
|
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
1. Đăng ký
khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.15
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Hồ chứa, đập dâng
thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 0,01 triệu m3 đến 0,2 triệu m3
hoặc công trình khai thác, sử dụng nước mặt khác cho mục đích sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản (không bao gồm các mục đích khác có quy mô thuộc
trường hợp phải cấp phép) với lưu lượng khai thác lớn hơn 0,1 m3/giây
đến 0,5 m3/giây.
- Khai thác,
sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất trên đất liền bao gồm cả
nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ với quy mô trên 10.000 m3/ngày
đêm đến 100.000 m3/ngày đêm.
* Lưu ý:
- Trường hợp
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 0,01 triệu m3 đến
0,2 triệu m3 có các mục đích khai thác, sử dụng nước có quy mô
khai thác thuộc trường hợp phải có giấy phép thì phải thực hiện
xin phép theo quy định.
- Trường hợp
chưa có công trình khai thác, tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký
khai thác trước khi tiến hành xây dựng công trình.
- Trường hợp
tổ chức, cá nhân đã đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, nếu không
tiếp tục khai thác, sử dụng thì phải thông báo và trả lại Giấy xác nhận cho
cơ quan xác nhận đăng ký.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
- Qua Cổng dịch vụ
công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn
- Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước mặt (theo mẫu BM.TNN.15.01) đối với công trình khai
thác, sử dụng nước mặt hoặc Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước
biển
(theo mẫu BM.TNN.15.02) đối với công trình khai thác, sử dụng nước biển.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 02 tờ khai.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 10 ngày làm
việc,
kể
từ
ngày nhận được tờ
khai hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy xác nhận đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt/nước biển hoặc Văn bản thông
báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên Cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
Tài nguyên và Môi trường (TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho
Phòng Tài nguyên nước, Biển và Hải đảo (TNN, B&HĐ) giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc
nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện xác nhận đăng ký thì tham mưu Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B4.
+ Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện xác nhận đăng ký thì dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy xác nhận trình
Lãnh đạo phòng xem xét ký Tờ trình, ký nháy dự thảo Giấy xác nhận theo bước
B4.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
07
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Văn bản thông
báo trả
hồ sơ hoặc dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt/nước biển.
|
B4
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Tờ trình, dự thảo
Giấy xác nhận/ Văn bản thông báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy xác nhận/ Văn
bản
thông báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
B6
|
Phát hành văn bản,
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn
thư;
Cán
bộ TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Giấy xác nhận/ Văn
bản
thông báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
B7
|
Trả kết quả giải
quyết hồ sơ
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy xác nhận/ Văn
bản
thông báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết
hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.15.01
|
Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước mặt
|
|
BM.TNN.15.02
|
Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước biển
|
|
BM.TNN.15.03
|
Giấy
xác nhận khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Tờ trình.
|
-
|
Giấy
xác nhận khai thác, sử dụng nước mặt/nước biển.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đăng ký
khai thác nước dưới đất.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.16
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Tổ chức, cá nhân sử
dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng
mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước
tự chảy vào moong khai thác khoáng sản
* Lưu ý:
Trường hợp tổ chức,
cá nhân đã đăng ký khai thác nước dưới đất, nếu không tiếp tục khai thác, sử
dụng thì phải thông báo và trả tờ khai (đã được xác nhận) cho cơ quan xác nhận
đăng ký hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã để báo cho cơ quan đăng ký và thực hiện việc
trám, lấp giếng không sử dụng theo quy định.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
- Qua Cổng dịch vụ
công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn
- Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước dưới đất theo mẫu BM.TNN.16.01 đối với công trình
khai thác, sử dụng nước dưới đất.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 02 tờ khai.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 15 ngày làm
việc,
kể
từ
ngày nhận được tờ
khai hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký hoặc Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
Tài nguyên và Môi trường (TN&MT); Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho
Phòng Tài nguyên nước, Biển và Hải đảo (TNN, B&HĐ) giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc
nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu cần thiết kiểm
tra thực tế
để kiểm tra nội dung thông tin thì tham mưu tổ chức kiểm tra thực địa. Sau khi kiểm tra thực
địa:
+ Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện xác nhận đăng ký thì tham mưu Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B4.
+ Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện xác nhận đăng ký thì dự thảo Tờ trình, dự thảo nội dung xác
nhận
vào Tờ khai đăng ký
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký Tờ trình, ký nháy vào dự thảo nội dung xác
nhận theo
bước B4.
|
Thành
phần kiểm tra,
công chức xử lý hồ sơ
|
10
ngày
|
Mẫu
05;
- Biên bản kiểm tra
thực địa.
- Dự thảo Tờ trình,
dự thảo nội
dung xác nhận
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất.
- Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
- Nếu không cần thiết
kiểm tra thực tế:
+ Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện xác nhận đăng ký thì tham mưu Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B4.
+ Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện xác nhận đăng ký thì dự thảo Tờ trình, dự thảo nội dung xác
nhận vào
Tờ khai đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét ký Tờ trình, ký nháy vào dự thảo
nội
dung xác nhận
theo B4.
|
công
chức xử lý hồ sơ
|
Mẫu
05;
- Dự thảo Tờ trình,
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất đã được ghi nội dung xác
nhận.
- Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
B4
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B3
|
Lãnh
đạo Phòng
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Tờ trình, Tờ khai
đăng ký công trình khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký/ Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết tại bước B4
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05
Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký/Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
B6
|
Phát hành văn bản,
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn
thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký/Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký/Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết
hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.16.01
|
Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp sử dụng nước
dưới đất tự chảy trong
moong khai thác
khoáng sản để tuyển quặng, bơm hút nước
để tháo
khô mỏ)
|
|
BM.TNN.16.02
|
Nội dung xác nhận Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước dưới đất
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01,
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Tờ trình.
|
-
|
Tờ khai đăng ký công trình
sử dụng nước dưới đất đã được xác nhận nội dung đăng ký.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trả lại giấy
phép tài nguyên nước
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.17
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Giấy phép
tài nguyên nước đã được cấp nhưng chủ giấy phép không sử dụng hoặc không có
nhu cầu sử dụng tiếp thì có quyền trả lại cho cơ quan cấp giấy phép và
thông báo lý do.
- Giấy phép
tài nguyên nước đã được cấp nhưng quy mô công trình thay đổi dẫn đến thay đổi
thẩm quyền cấp giấy phép thì chủ giấy phép trả lại giấy phép đã được cấp cho
cơ quan có thẩm quyền sau khi được cấp giấy phép mới.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Qua Cổng Dịch vụ
công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị trả lại
giấy phép tài nguyên nước, theo mẫu BM.TNN.17.01.
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh
việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
(nếu có).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp
hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan)
màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định:
- Ủy ban nhân
dân tỉnh (trường
hợp
trả
lại
giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp).
- Sở Tài nguyên và
Môi trường (trường hợp trả lại giấy phép do Sở
Tài nguyên và Môi trường cấp).
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Quyết định chấp thuận
đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
a
|
Trường hợp
1: Trả lại giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu văn bản thông báo trả hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B4.
+ Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện giải quyết thì dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy theo bước B4.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Mẫu
05;
- Dự thảo Tờ trình,
dự thảo Quyết
định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước.
- Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét ký nháy kết
quả tại B3
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Tờ trình, dự
thảo Quyết
định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước/ Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B4
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05
Tờ trình, dự thảo Quyết định
chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước/ Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị trả lại giấy phép sang UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả cho tổ chức theo bước B8.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Tờ trình, dự thảo Quyết định
chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước/ Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
Quyết định chấp thuận
đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước
hoặc Văn bản thông báo lý do không
trả lại giấy phép.
|
B8
|
Trả kết quả giải
quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
Chuyển kết quả về
cho Phòng TNN, B&HĐ.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Quyết định chấp thuận
đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước/ Văn bản thông báo lý do
không trả lại giấy phép/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ
kèm theo.
|
b
|
Trường hợp
2: Trả lại giấy phép do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công https://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí (nếu có)
theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện giải quyết thì tham mưu văn bản thông báo trả hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B4.
+ Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện giải quyết thì dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký Tờ trình ký nháy dự thảo Quyết định theo bước B4.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
07
ngày
|
Mẫu
05;
- Dự thảo Tờ trình,
dự thảo Quyết
định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước.
- Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét ký, ký nháy
kết quả tại B3
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Tờ trình, dự thảo Quyết định
chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước/ Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B4
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu
05
Quyết định chấp thuận
đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm
theo.
|
B6
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
Chuyển trả kết quả giải
quyết tại B5 sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức
theo bước B7.
|
Văn
thư; Công chức TN&TKQ; công chức xử lý hồ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Quyết định chấp thuận
đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm
theo.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Quyết định chấp thuận
đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ
kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.17.01
|
Đơn đề nghị trả lại
giấy phép tài nguyên nước
|
|
BM.TNN.17.02
|
Quyết định chấp thuận
đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01,
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu
vào theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ
trình, dự thảo Quyết định.
|
-
|
Quyết định chấp thuận
đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Lấy ý kiến cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý
kiến
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.18
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Trong quá trình lập
dự án đầu tư đối với các dự án:
- Hồ chứa, đập
dâng xây dựng trên sông, suối là nguồn nước liên tỉnh thuộc trường
hợp phải xin phép;
- Công trình
khai thác, sử dụng nguồn
nước
mặt liên
tỉnh (không phải hồ chứa, đập dâng) với lưu lượng từ 10 m3/giây
trở lên;
- Công trình
chuyển nước từ
nguồn
nước
liên tỉnh.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC
|
|
- Qua Cổng dịch vụ
công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn
- Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Thuyết minh và
thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi)
kèm theo tờ trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự án.
|
x
|
|
-
|
Kế hoạch triển khai
xây dựng công trình.
|
x
|
|
-
|
Tiến độ xây dựng
công trình.
|
x
|
|
-
|
Dự kiến tác động
của việc khai thác, sử dụng nước và vận hành công trình đến nguồn nước, môi
trường và các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng
trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận
hành.
|
x
|
|
-
|
Các biện pháp bảo
vệ tài nguyên nước, đảm bảo nước cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước
khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình,
thời gian công trình không vận hành.
|
x
|
|
-
|
Các thông tin quy
định tại khoản 1 Điều 3 của Nghị định 02/2023/NĐ-CP , cụ thể: Mục đích
khai thác, sử dụng nước; nguồn nước khai thác, sử dụng; vị trí công trình
khai thác, sử dụng nước; phương thức khai thác, sử dụng nước; lượng nước khai
thác, sử dụng; thời gian khai thác, sử dụng; các đặc tính cơ bản của hồ, đập
trong trường hợp xây dựng hồ, đập.
|
x
|
|
-
|
Các số liệu, tài
liệu khác liên quan đến việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp
hồ sơ qua Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 40
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Hành
chính công cấp huyện.
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
- Đối với công
trình hồ
chứa, đập dâng xây dựng trên sông, suối là nguồn nước liên tỉnh thuộc trường
hợp phải xin phép;
công
trình khai thác, sử dụng nguồn nước mặt liên tỉnh (không phải hồ chứa, đập
dâng)
với lưu lượng từ 10 m3/giây trở lên: Sở Tài nguyên và Môi
trường thuộc UBND
cấp tỉnh nơi nguồn nước liên tỉnh chảy qua.
- Đối với công
trình chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: Sở Tài nguyên và Môi
trường thuộc UBND
cấp tỉnh nơi nguồn nước liên tỉnh bị chuyển nước chảy qua.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: UBND cấp xã, Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, UBND cấp huyện, đại diện
đơn vị quản lý, vận hành công trình khai thác, sử dụng nước chịu ảnh hưởng của
việc khai thác, sử dụng nước của dự án và tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Văn
bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên
quan.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
- Dự thảo Kế hoạch
tổ chức lấy ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Tham mưu Văn bản
đề nghị các địa phương, đơn vị liên quan góp ý kiến về Kế hoạch tổ chức lấy ý
kiến trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
03
ngày
|
Mẫu
05;
- Dự thảo Kế hoạch
tổ chức lấy ý kiến;
- Văn bản đề nghị
các sở, ban, ngành liên quan góp ý kiến về Kế hoạch.
|
B4
|
Căn cứ theo Kế hoạch
tổ chức lấy ý kiến được phê duyệt, tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối
thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng (Kinh phí tổ
chức lấy ý kiến do Chủ đầu tư chi trả).
Chủ đầu tư
có trách nhiệm cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin khác về dự án nếu
được yêu cầu và
trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến để làm
rõ các vấn đề liên quan đến dự án.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, UB MTTQVN cấp xã, UBND cấp huyện, đại diện
đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan
và Chủ đầu tư
|
22
ngày
|
Mẫu
05;
- Kế hoạch tổ chức
lấy ý kiến;
- Biên bản làm việc;
- Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
B5
|
Dự thảo Văn bản tổng
hợp ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan trình
Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản báo cáo kết
quả tổ chức lấy ý kiến và Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B6
|
Xem xét, ký nháy kết
quả thực hiện ở bước B5.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản báo cáo kết
quả tổ chức lấy ý kiến và Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của TNN, B&HĐ tại B6.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản báo cáo kết
quả tổ chức lấy ý kiến và Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị lấy ý kiến sang UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản báo
cáo kết quả tổ chức lấy ý kiến và Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến của đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
Văn bản tổng hợp ý
kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân.
|
B10
|
Trả kết quả cho chủ
đầu tư.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản tổng hợp ý
kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01,
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Kế hoạch
tổ chức lấy ý kiến.
|
-
|
Biên bản làm việc.
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
-
|
Văn bản tổng hợp ý
kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và
hồ chứa thủy lợi
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.19
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Hồ chứa thủy điện,
thủy lợi có dung tích từ một triệu mét khối (1.000.000 m3) trở
lên.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện, thủy lợi.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp hồ sơ
qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 33
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Sở
Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Phương
án cắm mốc giới đã được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
chưa đạt yêu cầu thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá
nhân thực hiện bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, điều chỉnh theo yêu
cầu thì thực hiện các bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
(không
tính thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
- Văn bản thông báo
bổ sung, điều chỉnh hồ sơ, hồ sơ sau khi bổ sung, điều chỉnh (nếu có).
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu cần thiết họp Hội
đồng thẩm định thì tham mưu thành lập Hội đồng và tổ chức Họp đồng thẩm định.
- Nếu không cần thiết
Họp hội đồng thẩm định thì tham mưu Sở ban hành văn bản lấy ý kiến góp ý bằng
Văn bản của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư; Hội đồng thẩm định
|
10
ngày
|
Mẫu
05;
- Văn bản đề nghị
các cơ quan cử người tham gia Hội đồng thẩm định; Văn bản cử người tham gia Hội
đồng thẩm định; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; Biên bản họp hội đồng
thẩm định.
- Hoặc Văn bản lấy
ý kiến các cơ quan liên quan; Văn bản cho ý kiến của các cơ quan liên quan.
|
B5
|
Tổng hợp kết quả
thẩm định sau khi họp Hội đồng thẩm định/ lấy ý kiến các cơ quan liên quan:
+ Trường hợp không
đủ điều kiện phê duyệt phương án hoặc phải lập lại Phương án thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B6.
+ Trường hợp đủ điều
kiện phê
duyệt Phương án
thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Phương án phê duyệt trình
Lãnh đạo phòng xem xét ký Báo cáo thẩm định và ký nháy dự thảo Tờ trình, dự
thảo Phương án phê duyệt theo B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
9,5
ngày
|
Mẫu
05;
- Dự thảo: Báo cáo
thẩm định, Tờ trình, Phương án phê duyệt.
- Dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B5.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
- Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Phương án phê duyệt.
- Hoặc
Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05
- Tờ trình và dự thảo
Phương án phê duyệt;
- Hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị phê duyệt Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước sang UBND tỉnh
(qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
- Hoặc chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B10.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo thẩm
định, Tờ trình, dự thảo Phương án phê duyệt.
Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
Phương
án phê duyệt hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B10
|
Trả kết quả giải
quyết hồ sơ cấp phép:
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 02 ngày làm việc công chức
TN&TKQ có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, để nhận kết quả.
Chuyển kết quả của
UBND tỉnh về cho Phòng TNN, B&HĐ.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Phương
án phê duyệt hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01,
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ
theo mục 2.3 hoặc Phương án điều chỉnh, bổ sung.
|
-
|
Văn bản đề nghị cử
người tham gia HĐTĐ; Văn bản cử người tham gia hội đồng; Quyết định thành lập
hội đồng; Biên bản hợp Hội đồng thẩm định (nếu có).
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến
của các cơ quan liên quan; Văn bản cho ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu
có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình, dự thảo Phương án phê duyệt.
|
-
|
Phương
án phê duyệt.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
1. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Có đề án, báo cáo
phù hợp với quy hoạch về tài nguyên nước, quy hoạch tỉnh, quy định vùng hạn
chế khai thác nước dưới đất, quy hoạch chuyên ngành có liên quan đã được phê
duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước nếu chưa có các quy hoạch và quy định
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất. Đề án, báo cáo phải do tổ chức, cá nhân
có đủ điều kiện năng lực theo quy định lập; thông tin, số liệu sử dụng để lập
đề án, báo cáo phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực;
- Phương án thiết kế
công trình hoặc công trình khai thác tài nguyên nước phải phù hợp với quy mô,
đối tượng khai thác và đáp ứng yêu cầu bảo vệ tài nguyên nước, môi trường;
- Kinh nghiệm công
tác: người phụ trách kỹ thuật của đề án, báo cáo có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường hoặc đã trực tiếp tham gia lập ít nhất
03 đề án, báo cáo.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt (theo mẫu BM.TNN.01.01).
|
x
|
|
-
|
* Đề án thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên (theo mẫu
BM.TNN.01.02).
Phụ lục kèm theo Đề
án thăm dò gồm:
1. Bản đồ (hoặc Sơ
đồ) Địa chất thủy văn tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn, kèm theo các mặt cắt.
2. Sơ đồ bố trí
công trình thăm dò tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn.
3. Bản vẽ thiết kế
công trình thăm dò (giếng khoan, giếng đào...).
4. Văn bản của cơ
quan có thẩm quyền liên quan tới việc thăm dò, khai thác nước dưới đất (nếu
có).
* Hoặc Thiết kế giếng
thăm dò đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm (theo mẫu
BM.TNN.01.03).
Phụ lục kèm theo Thiết kế công trình
thăm dò gồm:
1. Sơ đồ bố trí giếng
thăm dò tỷ lệ từ 1:10.000 trở lên.
2. Bản vẽ thiết kế
cột địa tầng và cấu trúc giếng thăm dò nước dưới đất.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp hồ sơ
qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 33
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Lưu ý: Thời gian
bổ
sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm
định đề
án, báo cáo.
Thời
gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường..
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy phép thăm dò nước dưới đất hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội
đồng và tổ chức Họp đồng thẩm định, tổ chức kiểm tra thực địa (nếu thấy cần
thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban
hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì chuyển thực hiện bước B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo bước
B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
12
ngày
(Không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
Công văn cử người
tham gia Hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp hội đồng
thẩm định, Biên bản kiểm tra thực tế hiện trường (nếu có);
Mẫu 05,
06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/ Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, hồ sơ sau khi đã được bổ sung, hoàn thiện.
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả
thực hiện tại bước B4.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Giấy phép
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình và ký nháy dự thảo
Giấy phép theo bước B6.
- Trường hợp hồ sơ
sau bổ sung hoàn thiện vẫn không đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
14,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo:
Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B5
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn thông báo trả hồ sơ.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05
Giấy phép thăm dò nước dưới đất hoặc Văn thông báo trả hồ sơ.
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
Chuyển trả kết quả
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Giấy phép thăm dò nước dưới đất hoặc Văn thông báo trả hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức TN&TKQ
thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ cấp phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy phép thăm dò nước dưới đất/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http:dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.01.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
|
BM.TNN.01.02
|
Đề án thăm dò nước
dưới đất (Đối
với công trình thăm dò có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên)
|
|
BM.TNN.01.03
|
Thiết kế giếng thăm
dò nước dưới đất (Đối
với công trình thăm dò có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm)
|
|
BM.TNN.01.04
|
Giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01,
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ
theo mục 2.3 và hồ sơ bổ sung, điều chỉnh (nếu có).
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
-
|
Công văn đề nghị cử
người tham gia Hội đồng thẩm định; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định,
biên bản họp Hội đồng thẩm định (nếu có).
|
-
|
Công văn yêu cầu bổ
sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình, dự thảo
Giấy phép.
|
-
|
Giấy phép.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Gia hạn/điều
chỉnh nội dung Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
- Đối với
gia hạn giấy phép:
+ Có đề án, báo cáo
phù hợp với quy hoạch về tài nguyên nước, quy hoạch tỉnh, quy định vùng hạn
chế khai thác nước dưới đất, quy hoạch chuyên ngành có liên quan đã được phế
duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước nếu chưa có các quy hoạch và quy định
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất. Đề án, báo cáo phải do tổ chức, cá nhân
có đủ điều kiện năng lực theo quy định lập; thông tin, số liệu sử dụng để lập
đề án, báo cáo phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực;
+ Phương án thiết kế
công trình hoặc công trình khai thác tài nguyên nước phải phù hợp với quy mô,
đối tượng khai thác và đáp ứng yêu cầu bảo vệ tài nguyên nước, môi trường;
+ Giấy phép vẫn
còn hiệu lực và hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép được nộp trước thời điểm giấy
phép hết hiệu lực ít nhất 90 ngày;
+ Đến thời điểm đề
nghị gia hạn, tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép đã hoàn thành đầy đủ các
nghĩa vụ liên quan đến giấy phép đã được cấp theo quy định của pháp luật và
không có tranh chấp;
+ Tại thời điểm đề
nghị gia hạn giấy phép, kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước của tổ chức,
cá nhân phù hợp với quy hoạch về tài nguyên nước, quy hoạch tỉnh, khả năng
đáp ứng của nguồn nước.
- Đối với điều chỉnh giấy
phép:
+ Điều kiện mặt bằng
không cho phép thi công một số hạng mục thăm dò đã được phê duyệt;
+ Tăng quy mô lưu lượng
thăm dò nhưng không vượt quá 25% theo giấy phép đã được cấp hoặc thay đổi tầng
chứa nước thăm dò;
+ Khối lượng hạng mục
khoan thăm dò vượt quá 10% so với khối lượng đã được phê duyệt;
- Kinh nghiệm
công tác: Người phụ
trách kỹ thuật của đề án, báo cáo có ít nhất 03 năm kinh
nghiệm trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường hoặc đã trực tiếp
tham gia lập ít nhất 03 đề án, báo cáo
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị gia hạn
hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép (theo mẫu BM.TNN.02.01).
|
x
|
|
-
|
Báo cáo tình hình
thực hiện các quy định trong giấy phép (theo mẫu BM.TNN.02.02)
Phụ lục kèm theo
Báo cáo gồm:
1. Sơ đồ bố trí
công trình thăm dò tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn (trường hợp có sự thay đổi về
sơ đồ bố trí công trình thăm dò);
2. Bản vẽ thiết kế
công trình thăm dò (trường hợp có sự điều chỉnh thiết kế /chiều sâu thăm dò).
3. Trường hợp điều
chỉnh nội dung giấy phép mà chủ giấy phép có nhu cầu cấp lại giấy phép thì phải
bổ sung tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép và các giấy tờ
khác có liên quan.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp hồ sơ
qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 28 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian
thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy
phép thăm dò nước dưới đất (Gia
hạn/điều chỉnh) hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công http://dichvucong.gov.vn hoặc
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5;.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội
đồng và tổ chức Họp đồng thẩm định, tổ chức kiểm tra thực địa (nếu thấy cần
thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban
hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp đủ điều
kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì chuyển thực hiện bước B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo bước
B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
7 ngày
(Không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
- Công văn cử người
tham gia Hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp hội đồng
thẩm định, Biên bản kiểm tra thực tế hiện trường (nếu có);
- Mẫu
05, 06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/ Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung, hoàn thiện.
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả
thực hiện tại bước B4:
- Trường hợp đủ điều
kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ
trình, Giấy phép trình Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình
và ký nháy dự thảo Giấy phép theo bước B6.
- Trường hợp hồ sơ
sau bổ sung hoàn thiện vẫn không đủ điều kiện gia hạn giấy phép thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
14,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo:
Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B5
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Gia hạn/điều chỉnh) hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ.
|
B8
|
- Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Chuyển trả kết quả
giải quyết tại B6 sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn
thư;
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Gia hạn/điều chỉnh) hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ cấp
phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (Gia hạn/điều chỉnh)/ Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http:dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo
dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.02.01
|
Đơn đề nghị gia hạn/
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
|
BM.TNN.02.02
|
Báo cáo tình hình
thực hiện các quy định trong giấy phép (trường hợp gia hạn/
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất )
|
|
BM.TNN.02.03
|
Giấy
phép thăm dò nước dưới đất (Gia hạn/điều chỉnh)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01,
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
và hồ sơ bổ sung, điều chỉnh (nếu có).
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
-
|
Văn bản đề nghị cử
người tham gia Hội đồng thẩm định, Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định,
biên bản họp Hội đồng thẩm định (nếu có).
|
-
|
Công văn yêu cầu bổ
sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình, dự thảo
Giấy phép.
|
-
|
Giấy phép.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Có đề án, báo cáo
phù hợp với quy hoạch về tài nguyên nước, quy hoạch tỉnh, quy định vùng hạn
chế khai thác nước dưới đất, quy hoạch chuyên ngành có liên quan đã được phế
duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước nếu chưa có các quy hoạch và quy định
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất. Đề án, báo cáo phải do tổ chức, cá nhân
có đủ điều kiện năng lực theo quy định lập; thông tin, số liệu sử dụng để lập
đề án, báo cáo phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực;
- Phương án thiết kế
công trình hoặc công trình khai thác tài nguyên nước phải phù hợp với quy mô,
đối tượng khai thác và đáp ứng yêu cầu bảo vệ tài nguyên nước, môi trường;
Kinh nghiệm công
tác: Người phụ trách kỹ thuật của đề án, báo cáo có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường hoặc đã trực tiếp tham gia lập ít
nhất 03 đề án, báo cáo.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (theo mẫu BM.TNN.03.01).
|
x
|
|
-
|
Sơ đồ khu vực và vị
trí công trình khai thác nước dưới đất.
|
x
|
|
-
|
* Báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối với
công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên (theo mẫu
BM.TNN.03.02).
Phụ lục kèm theo
Báo cáo kết quả thăm dò (quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở
lên) gồm:
1. Bản đồ hoặc sơ đồ
địa chất thủy văn tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn kèm theo mặt cắt.
2. Sơ đồ tài liệu
thực tế thăm dò nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn.
3. Bản vẽ hoàn công
công trình thăm dò nước dưới đất.
4. Bản vẽ thiết kế
công trình khai thác nước dưới đất và công trình quan trắc.
5. Các tài liệu có
liên quan khác (nếu có).
* Hoặc Báo cáo kết
quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày
đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác (theo mẫu
BM.TNN.03.03).
Phụ lục kèm theo
Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác (quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày
đêm) gồm:
1. Bản vẽ hoàn công
cột địa tầng và cấu trúc giếng khoan.
2. Các tài liệu có
liên quan khác (nếu có).
* Hoặc Báo cáo hiện
trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt
động (theo
mẫu BM.TNN.03.04)
Phụ lục kèm theo
Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới
đất đang hoạt động (quy mô từ 200 m3/ngày
đêm trở lên) gồm:
1. Bản đồ hoặc sơ đồ
địa chất thủy văn tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn kèm theo mặt cắt đối với công
trình quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm.
2. Bản vẽ cấu trúc
công trình khai thác (giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang,...).
3. Các tài liệu
khác có liên quan (nếu có).
Phụ lục kèm theo
Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới
đất đang hoạt động (quy mô dưới 200 m3/ngày
đêm trở lên) gồm:
1. Bản vẽ cấu trúc
công trình khai thác (giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang...).
2. Các tài liệu
khác có liên quan (nếu có).
|
x
|
|
-
|
Kết quả phân tích
chất lượng nguồn nước không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp hồ sơ
qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 33
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Lưu ý: Thời
gian bổ
sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian
thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội
đồng và tổ chức Họp đồng thẩm định, tổ chức kiểm tra thực địa (nếu thấy cần
thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban
hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì chuyển thực hiện bước B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo bước
B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
12
ngày
(Không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
Công văn cử người
tham gia Hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp hội đồng
thẩm định, Biên bản kiểm tra thực tế hiện trường (nếu có);
Mẫu 05,
06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/ Văn bản thông báo bổ sung hoàn thiện
hồ sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung hoàn thiện.
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả
thực hiện tại bước B4.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Giấy phép
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình và ký nháy dự thảo
Giấy phép theo bước B6.
- Trường hợp sau bổ
sung hoàn thiện hồ sơ vẫn không đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo:
Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B5.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
- Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05
Tờ trình và dự thảo
Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B8.
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất sang UBND tỉnh qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để
trả kết quả theo bước B10.
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05; Báo cáo
thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép.
- Hoặc mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ cấp
phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ
kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo
dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.03.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
BM.TNN.03.02
|
Báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối với
công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên
|
|
BM.TNN.03.03
|
Báo cáo kết quả thi
công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày
đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác.
|
|
BM.TNN.03.04
|
Báo cáo hiện trạng
khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động.
|
5
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
và hồ sơ bổ sung, điều chỉnh (nếu có).
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
-
|
Công văn đề nghị cử
người tham gia Hội đồng thẩm định (nếu có); Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định, biên bản họp Hội đồng thẩm định (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình, dự thảo
Giấy phép.
|
-
|
Giấy phép.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Đối với
gia hạn giấy phép:
+ Có đề án, báo cáo
phù hợp với quy hoạch về tài nguyên nước, quy hoạch tỉnh, quy định vùng hạn
chế khai thác nước dưới đất, quy hoạch chuyên ngành có liên quan đã được phế
duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước nếu chưa có các quy hoạch và quy định
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất. Đề án, báo cáo phải do tổ chức, cá nhân
có đủ điều kiện năng lực theo quy định lập; thông tin, số liệu sử dụng để lập
đề án, báo cáo phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực;
+ Phương án thiết kế
công trình hoặc công trình khai thác tài nguyên nước phải phù hợp với quy mô,
đối tượng khai thác và đáp ứng yêu cầu bảo vệ tài nguyên nước, môi trường;
+ Giấy phép vẫn
còn hiệu lực và hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép được nộp trước thời điểm giấy
phép hết hiệu lực ít nhất 90 ngày;
+ Đến thời điểm đề
nghị gia hạn, tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép đã hoàn thành đầy đủ các
nghĩa vụ liên quan đến giấy phép đã được cấp theo quy định của pháp luật và
không có tranh chấp;
+ Tại thời điểm đề
nghị gia hạn giấy phép, kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước của tổ chức,
cá nhân phù hợp với quy hoạch về tài nguyên nước, quy hoạch tỉnh, khả năng
đáp ứng của nguồn nước.
- Đối với điều chỉnh giấy
phép:
+ Nguồn nước không
bảo đảm việc cung cấp nước bình thường;
+ Nhu cầu khai thác,
sử dụng nước tăng mà chưa có biện pháp xử lý, bổ sung nguồn nước;
+ Xảy ra các tình huống
khẩn cấp cần phải hạn chế việc khai thác, sử dụng nước;
+ Bổ sung giếng, điều
chỉnh lưu lượng khai thác giữa các giếng dẫn đến tăng lưu lượng nước khai
thác của công trình nhưng không vượt quá 25% lưu lượng quy định trong giấy
phép đã được cấp.
* Trường hợp điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất mà có bổ sung giếng thì phải
có phương án thiết kế, thi công giếng, dự kiến tác động của việc khai thác, sử
dụng nước đến nguồn nước và đến các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác và
được cơ quan thẩm định quy định tại Điều 29 của Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ chấp thuận bằng văn bản trước khi thi công. Trong thời
hạn 30 ngày sau khi hoàn thành việc thi công giếng, chủ công trình phải nộp hồ
sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép theo quy định;
* Trường hợp khoan giếng
mới tương tự để thay thế giếng cũ bị hỏng, suy thoái hoặc bị giải tỏa với
thông số khai thác không thay đổi thì không phải thực hiện thủ tục đề nghị điều
chỉnh giấy phép nhưng phải được cơ quan thẩm định quy định tại Điều 29 của
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ xem xét, chấp thuận
phương án khoan giếng thay thế và xác nhận bằng văn bản sau khi hoàn thành việc
khoan thay thế. Văn bản xác nhận là thành phần không thể tách rời của giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đã được cấp. Số lượng giếng thay thế
không được vượt quá 50% số lượng giếng theo giấy phép được cấp. Khoảng cách
giếng thay thế không được vượt quá 1,5 lần chiều dày tầng chứa nước khai thác
tại giếng đó, trường hợp vượt quá thì phải thực hiện thủ tục điều chỉnh giấy
phép.
+ Có sự thay đổi về
mục đích khai thác, sử dụng nước theo quy định của giấy phép được cấp trước
đó;
+ Có sự thay đổi về
chế độ khai thác của công trình;
+ Chủ giấy phép đề
nghị điều chỉnh nội dung giấy phép khác với quy định tại khoản 3 Điều 23 Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.
- Kinh nghiệm công
tác: người phụ trách kỹ thuật của đề án, báo cáo có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường hoặc đã trực tiếp tham gia lập ít
nhất 03 đề án, báo cáo.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị gia hạn
hoặc điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (theo mẫu
BM.TNN.04.01).
|
x
|
|
-
|
Báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép, Trường hợp điều chỉnh
giấy phép có liên quan đến quy mô công trình, số lượng giếng khai thác, mực
nước khai thác thì phải nêu rõ phương án khai thác nước (theo mẫu
BM.TNN.04.02).
* Phụ lục kèm theo
Báo cáo gồm:
1. Bản vẽ cấu trúc
công trình khai thác (giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang...) đối
với trường hợp điều chỉnh tăng số lượng công trình khai thác.
2. Các tài liệu
khác có liên quan (nếu có).
3. Trường hợp điều
chỉnh nội dung giấy phép mà chủ giấy phép có nhu cầu cấp lại giấy phép thì phải
bổ sung tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép và các giấy tờ
khác có liên quan.
|
x
|
|
-
|
Kết quả phân tích
chất lượng nguồn nước không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
x
|
|
-
|
Sơ đồ vị trí công
trình khai thác nước dưới đất đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp hồ sơ
qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 28
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Gia hạn/điều chỉnh) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5;.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội
đồng và tổ chức Họp đồng thẩm định, tổ chức kiểm tra thực địa (nếu thấy cần
thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban
hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp đủ điều
kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì chuyển thực hiện bước B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo bước
B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
7
ngày
(Không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
- Công văn cử người
tham gia Hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp hội đồng
thẩm định, Biên bản kiểm tra thực tế hiện trường (nếu có);
- Mẫu
05, 06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/ Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung, hoàn thiện.
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả
thực hiện tại bước B4:
- Trường hợp đủ điều
kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ
trình, Giấy phép trình Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình
và ký nháy dự thảo Giấy phép theo bước B6.
- Trường hợp hồ sơ
sau bổ sung hoàn thiện vẫn không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo:
Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B7
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05
Báo cáo thẩm định,
Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất sang UBND
tỉnh qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B9.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05; Báo cáo
thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép
- Hoặc mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Gia hạn/điều chỉnh) hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ cấp
phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Gia hạn/điều chỉnh)/ Văn bản
thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo
dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.04.01
|
Đơn đề nghị gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
BM.TNN.04.02
|
Báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước dưới đất và tình hình thực hiện giấy phép (trường
hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép)
|
|
BM.TNN.04.03
|
Giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất (Gia hạn, điều chỉnh)
|
5
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01,
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ
theo mục 2.3 và hồ sơ bổ sung, điều chỉnh (nếu có).
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
-
|
Công văn đề nghị cử
người tham gia hội đồng; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, biên bản họp
Hội đồng thẩm định (nếu có).
|
-
|
Công văn yêu cầu bổ
sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình, dự thảo
Giấy phép.
|
-
|
Giấy phép.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn
bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Đã hoàn thành việc thông báo, lấy ý
kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân có liên quan theo quy định của Điều 2 Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Có đề án, báo cáo
phù hợp với quy
hoạch về tài nguyên nước, quy hoạch tỉnh, quy hoạch chuyên ngành có liên quan
đã được phê duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước nêu chưa có
các quy hoạch. Đề án, báo
cáo phải do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định lập;
thông tin, số liệu sử dụng để lập đề án, báo cáo phải bảo đảm
đầy đủ, rõ ràng, chính xác và trung thực.
- Phương án
thiết kế công trình hoặc công trình khai thác tài nguyên nước phải phù hợp với
quy mô, đối tượng khai thác và đáp ứng yêu cầu bảo vệ tài nguyên nước, môi
trường;
- Kinh nghiệm công
tác: người phụ trách kỹ thuật của đề án, báo cáo có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường hoặc đã trực tiếp tham gia lập ít
nhất 03 đề án, báo cáo.
- Riêng đối với trường
hợp khai thác, sử dụng nước mặt có xây dựng hồ, đập trên sông, suối ngoài
các điều kiện quy định ở trên còn phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Có các hạng mục
công trình để bảo đảm duy trì dòng chảy tối thiểu, sử dụng nguồn nước tổng hợp,
đa mục tiêu, sử dụng dung tích chết của hồ chứa trong trường hợp hạn hán, thiếu
nước nghiêm trọng, bảo đảm sự di cư của các loài cá, sự đi lại của phương tiện
vận tải thủy đối với các đoạn sông, suối có hoạt động vận tải thủy;
+ Có phương án bố
trí thiết bị, nhân lực để vận hành hồ chứa, quan trắc, giám sát hoạt động
khai thác, sử dụng nước; phương án quan trắc khí tượng, thủy văn, tổ chức dự
báo lượng nước đến hồ để phục vụ vận hành hồ chứa theo quy định đối với trường
hợp chưa có công trình.
+ Có quy trình vận
hành hồ chứa; có thiết bị, nhân lực hoặc có hợp đồng thuê tổ chức, cá nhân có
đủ năng lực để thực hiện việc vận hành hồ chứa, quan trắc, giám sát hoạt động
khai thác, sử dụng nước, quan trắc khí tượng, thủy văn và dự báo lượng nước đến
hồ để phục vụ vận hành hồ chứa theo quy định đối với trường hợp đã có công
trình.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt (theo mẫu BM.TNN.05.01) hoặc Đơn đề nghị cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển (theo mẫu BM.TNN.05.02). .
|
x
|
|
-
|
Đề án khai thác, sử
dụng nước mặt (theo mẫu BM.TNN.05.03) đối với trường hợp chưa có công trình
khai thác nước mặt hoặc Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (theo
mẫu BM.TNN.05.04) đối với trường hợp đã có công trình khai
thác
nước mặt hoặc Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (theo mẫu
BM.TNN.05.05)
đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống
vận hành trước năm 2013
hoặc Đề
án khai thác, sử dụng nước biển (theo mẫu BM.TNN.05.06) đối với trường hợp
chưa có công trình khai thác nước biển hoặc Báo cáo hiện trạng khai thác, sử
dụng nước biển (theo mẫu BM.TNN.05.07) đối với trường hợp
đã có công trình khai thác nước biển.
|
x
|
|
-
|
Quy trình vận hành
đối với trường hợp đã có công trình khai thác (nếu thuộc trường hợp quy định
phải có quy trình vận hành).
|
x
|
|
-
|
Kết quả phân tích
chất lượng nước không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (trừ mục đích
khai thác, sử dụng nước cho thủy điện).
|
x
|
|
-
|
Sơ đồ vị trí công
trình khai thác nước.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp hồ sơ
qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 33
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định:
- Ủy ban nhân
dân tỉnh
(trường hợp
cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt).
- Sở Tài nguyên và
Môi trường (trường hợp cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển).
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt/nước biển hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
a
|
Trường hợp
1: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ; tham mưu thành lập Hội
đồng, tổ chức Họp đồng thẩm định, tổ chức kiểm tra thực địa (nếu thấy cần thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban
hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo bước B10
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì chuyển thực hiện bước B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo bước
B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
12
ngày
(Không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
Công văn cử người
tham gia Hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp hội đồng
thẩm định, Biên bản kiểm tra thực tế hiện trường (nếu có);
Mẫu 05,
06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/ Văn bản thông báo sung, hoàn thiện hồ
sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung, hoàn thiện.
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả
thực hiện tại bước B4.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Giấy phép
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình và ký nháy dự thảo
Giấy phép theo bước B6.
- Trường hợp sau bổ
sung hoàn thiện hồ sơ vẫn không đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo:
Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B5.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm
theo.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Tờ trình và dự thảo
Giấy phép/ Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo .
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt sang UBND tỉnh qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B10.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05; Báo cáo
thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép.
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B10
|
Trả kết quả.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ cấp
phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
b
|
Trường hợp
2: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công https://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì Công
chức TN&TKQ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí (nếu có)
theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ; tham mưu thành lập Hội
đồng, tổ chức Họp đồng thẩm định, tổ chức kiểm tra thực địa (nếu thấy cần thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban
hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo bước B10
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì chuyển thực hiện bước B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo bước
B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
12
ngày
(Không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
Công văn cử người
tham gia Hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp hội đồng
thẩm định, Biên bản kiểm tra thực tế hiện trường (nếu có);
Mẫu 05,
06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/ Văn bản thông báo sung, hoàn thiện hồ
sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung, hoàn thiện.
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả
thực hiện tại bước B4.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Giấy phép
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình và ký nháy dự thảo
Giấy phép theo bước B6.
- Trường hợp sau bổ
sung hoàn thiện hồ sơ vẫn không đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
14,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo:
Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B5.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
Tờ trình, dự thảo Giấy phép/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy phép/ Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản. Chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Giấy phép/ Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ cấp
phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy phép khai thác,
sử dụng nước biển / Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo
dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.05.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
BM.TNN.05.02
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển
|
|
BM.TNN.05.03
|
Đề án khai thác, sử
dụng nước mặt (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác)
|
|
BM.TNN.05.04
|
Báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đã có công trình khai
thác)
|
|
BM.TNN.05.05
|
Báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm:
hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống vận hành trước năm 2013)
|
|
BM.TNN.
05.06
|
Đề án khai thác, sử
dụng nước biển (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác)
|
|
BM.TNN.
05.07
|
Báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước biển (đối với trường hợp đã có công trình khai
thác)
|
|
BM.TNN.05.08
|
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
BM.TNN.05.09
|
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển
|
5
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ
theo mục 2.3 và hồ sơ sau bổ sung hoàn thiện (nếu có).
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
-
|
Công văn đề nghị cử
người tham gia hội đồng (nếu có).
|
-
|
Quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định, biên bản họp Hội đồng thẩm định (nếu có).
|
-
|
Công văn yêu cầu bổ
sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình; dự thảo
Giấy phép.
|
-
|
Giấy phép.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Có báo cáo
phù hợp với quy
hoạch về tài nguyên nước, quy hoạch tỉnh, quy hoạch chuyên ngành có liên quan
đã được phê duyệt hoặc phù hợp với khả năng nguồn nước nếu chưa có
các quy hoạch. Báo cáo phải
do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định lập; thông tin, số
liệu sử dụng để lập đề án, báo cáo phải bảo đảm đầy đủ, rõ ràng, chính xác và
trung thực.
- Phương án
thiết kế công trình hoặc công trình khai thác tài nguyên nước phải phù hợp với
quy mô, đối tượng khai thác và đáp ứng yêu cầu bảo vệ tài nguyên nước, môi
trường.
- Kinh nghiệm công
tác: người phụ trách kỹ thuật của đề án, báo cáo có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường hoặc đã trực tiếp tham gia lập ít
nhất 03 đề án, báo cáo.
- Đối với
gia hạn giấy phép:
+ Giấy phép vẫn còn
hiệu lực và hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép được nộp trước thời điểm giấy
phép hết hiệu lực ít nhất chín mươi (90) ngày.
+ Đến thời điểm đề
nghị gia hạn, tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép đã hoàn thành đầy đủ nghĩa
vụ liên quan đến giấy phép đã được cấp theo quy định của pháp luật và không
có tranh chấp.
+ Tại thời điểm đề
nghị gia hạn giấy phép, kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước của tổ chức,
cá nhân phù hợp với quy hoạch tài nguyên nước, khả năng đáp ứng của nguồn nước.
- Đối với điều chỉnh giấy
phép:
* Các trường hợp điều
chỉnh giấy phép:
+ Nguồn nước
không bảo đảm việc cung cấp nước bình thường.
+ Nhu cầu
khai thác, sử dụng nước tăng mà chưa có biện pháp xử lý, bổ sung nguồn nước.
+ Xảy ra các
tình huống khẩn cấp cần phải hạn chế việc khai thác, sử dụng nước.
+ Có sự thay
đổi về mục đích khai thác, sử dụng nước theo quy định của giấy phép được cấp
trước đó.
+ Có sự thay
đổi về chế độ khai thác của công trình.
* Các nội dung
trong giấy phép không được điều chỉnh:
+ Nguồn nước
khai thác, sử dụng;
+ Lượng nước
khai thác, sử dụng vượt quá 25% quy định trong giấy phép đã được cấp.
Trường hợp cần điều
chỉnh nội dung quy định tại khoản này, chủ giấy phép phải lập hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép mới.
**Lưu ý: Trường hợp
ngoài việc điều chỉnh giấy phép, chủ giấy phép còn có nhu cầu cấp lại giấy
phép thì thể hiện rõ trong hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (theo mẫu BM.TNN.06.01) hoặc Đơn
đề nghị Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển (theo mẫu
BM.TNN.06.02).
|
x
|
|
-
|
Báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt và tình hình thực hiện giấy phép (theo mẫu
BM.TNN.06.03) hoặc Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước biển và tình
hình thực hiện giấy phép (theo mẫu BM.TNN.06.04).
|
x
|
|
-
|
Kết quả phân tích
chất lượng nguồn nước (không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm
nộp hồ sơ) (trừ trường hợp khai thác, sử dụng nước cho phát điện).
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt đã được cấp.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp hồ sơ
qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 28
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Thời gian bổ sung,
hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày
làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định:
- Ủy ban nhân
dân tỉnh (trường
hợp
gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt).
- Sở Tài nguyên và
Môi trường (trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển).
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy
phép khai thác nước mặt/nước biển (Gia hạn/điều chỉnh) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
a
|
Trường hợp 1: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ; tham mưu thành lập Hội
đồng, tổ chức Họp đồng thẩm định, tổ chức kiểm tra thực địa (nếu thấy cần thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban
hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp đủ điều
kiện gia
hạn, điều chỉnh
giấy phép thì chuyển thực hiện bước B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo bước
B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
7
ngày
(Không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
Công văn cử người
tham gia Hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp hội đồng
thẩm định, Biên bản kiểm tra thực tế hiện trường (nếu có);
Mẫu 05,
06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/ Văn bản thông báo sung, hoàn thiện hồ
sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung, hoàn thiện.
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả
thực hiện tại bước B4.
- Trường hợp đủ điều
kiện gia
hạn, điều chỉnh
giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Giấy phép trình
Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình và ký nháy dự thảo Giấy
phép theo bước B6.
- Trường hợp sau bổ
sung hoàn thiện hồ sơ vẫn không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo:
Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép (gia hạn, điều
chỉnh)
hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B5.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép (gia hạn, điều chỉnh) / Văn bản thông
báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Tờ trình và dự thảo
Giấy phép (gia
hạn, điều chỉnh)
/ Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo .
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị (gia
hạn, điều chỉnh)
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt sang UBND tỉnh qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Hoặc chuyển Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B10.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05; Báo cáo
thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép (gia hạn, điều
chỉnh).
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt (gia hạn, điều chỉnh) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ cấp
phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (gia hạn, điều chỉnh) /
Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
b
|
Trường hợp
2: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công https://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì Công
chức TN&TKQ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí (nếu có)
theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ; tham mưu thành lập Hội
đồng, tổ chức Họp đồng thẩm định, tổ chức kiểm tra thực địa (nếu thấy cần thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo thì tham mưu Sở ban
hành Văn bản thông báo trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh trả cho tổ chức cá nhân theo bước B10
- Trường hợp đủ điều
kiện gia
hạn, điều chỉnh
giấy phép thì chuyển thực hiện bước B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện báo
cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo bước
B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
7 ngày
(Không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
Công văn cử người
tham gia Hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp hội đồng
thẩm định, Biên bản kiểm tra thực tế hiện trường (nếu có);
Mẫu 05,
06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/ Văn bản thông báo sung, hoàn thiện hồ
sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung, hoàn thiện.
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả
thực hiện tại bước B4.
- Trường hợp đủ điều
kiện gia
hạn, điều chỉnh
giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Giấy phép trình
Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình và ký nháy dự thảo Giấy
phép theo bước B6.
- Trường hợp sau bổ
sung hoàn thiện hồ sơ vẫn không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
14,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo:
Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép (gia hạn, điều
chỉnh)
hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B5.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
Tờ trình, dự thảo Giấy phép (gia hạn, điều chỉnh) / Văn bản thông
báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy phép (gia hạn, điều
chỉnh)
/ Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo .
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
Chuyển kết quả sang Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân .
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05, 06; Giấy
phép (gia
hạn, điều chỉnh) hoặc
Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ cấp
phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển (gia hạn, điều chỉnh) /
Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http:dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo
dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.06.01
|
Đơn đề nghị gia hạn,
điều chỉnh cấp giấy phép khai thác nước mặt
|
|
BM.TNN.06.02
|
Đơn đề nghị gia hạn,
điều chỉnh cấp giấy phép khai thác nước biển
|
|
BM.TNN.06.03
|
Báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt và tình hình thực hiện giấy phép
|
|
BM.TNN.06.04
|
Báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước biển và tình hình thực hiện giấy phép
|
|
BM.TNN.06.05
|
Giấy phép khai thác
nước mặt (Gia hạn/ điều chỉnh)
|
|
BM.TNN.06.06
|
Giấy phép khai thác
nước biển (Gia hạn/ điều chỉnh)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3
và hồ sơ sau bổ sung hoàn thiện (nếu có).
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
-
|
Công văn đề nghị cử
người tham gia hội đồng (nếu có).
|
-
|
Quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định, biên bản họp Hội đồng thẩm định (nếu có).
|
-
|
Công văn yêu cầu bổ
sung, chỉnh sửa hồ sơ (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình; dự thảo
Giấy phép.
|
-
|
Giấy phép.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Giấy
phép bị mất, bị rách nát, hư hỏng;
- Tên của chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức nhưng không có sự thay đổi các nội dung khác của
giấy phép.
- Thời hạn ghi trong
giấy phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước
đó.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép tài nguyên nước, theo mẫu BM.TNN.07.01.
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh
lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng,
bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức)
Đối với trường hợp
cấp lại giấy phép do chuyển nhượng còn cần thêm giấy tờ chứng minh việc chuyển
nhượng công trình, việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính liên quan đến hoạt động
khai thác, sử dụng nước và các tài liệu có liên quan.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh
thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 13
ngày làm việc,
kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định:
- Ủy ban nhân
dân tỉnh (trường
hợp
cấp
lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt/nước dưới đất).
- Sở Tài nguyên và
Môi trường (trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển).
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy phép
tài nguyên nước
(cấp lại) hoặc Văn bản thông báo trả hồ
sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
a
|
Trường hợp
1: Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt/ nước dưới đất
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ kèm hồ sơ chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện cấp lại giấy phép thì dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo B5.
+ Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp lại giấy phép thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ
trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B5.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
5,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Tờ trình, dự
thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết
quả tại B4
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Tờ trình, dự
thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05
Tờ trình, dự thảo
Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị cấp lại phép tài nguyên nước sang UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản thông báo trả hồ sơ
(kèm hồ sơ) sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B9.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05; Tờ trình,
dự thảo Giấy phép/.
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
Giấy
phép tài nguyên nước (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được
Giấy phép trong thời gian không quá 03 ngày làm việc công chức TN&TKQ có
trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, để nhận kết quả.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Giấy
phép tài nguyên nước (cấp lại)/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ
kèm theo
|
b
|
Trường hợp
2: Cấp
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/giấy phép khai thác, sử dụng nước biển.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí (nếu có)
theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ kèm hồ sơ chuyển qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B9.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện cấp lại giấy phép thì dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo phòng xem xét ký Tờ trình ký nháy dự thảo Giấy phép theo B5.
+ Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp lại giấy phép thì tham mưu Văn bản thông báo trả hồ sơ
trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B5.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
08
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Tờ trình, dự
thảo Giấy phép hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B4
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Tờ trình, dự thảo
Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu
05
Giấy phép tài
nguyên nước (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
Chuyển trả kết quả
giải quyết tại B6 sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Giấy phép tài
nguyên nước (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được
Giấy phép trong thời gian không quá 03 ngày làm việc công chức TN&TKQ có
trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân biết, để nhận kết quả.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Giấy
phép tài nguyên nước (cấp lại)/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ
kèm theo
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.07.01
|
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép tài nguyên nước
|
|
BM.TNN.07.02
|
Giấy phép thăm dò
nước dưới đất (Mẫu cấp lại)
|
|
BM.TNN.07.03
|
Giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất (Mẫu cấp lại)
|
|
BM.TNN.07.04
|
Giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt (Mẫu cấp lại)
|
|
BM.TNN.07.05
|
Giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển (Mẫu cấp lại)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu
vào theo mục 2.3.
|
-
|
Tờ trình, dự thảo
Giấy phép.
|
-
|
Giấy phép.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh,
dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
Trước khi lập dự án
đầu tư
đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến.
|
x
|
|
-
|
Quy mô, phương án
chuyển nước (đối với dự án có chuyển nước), phương án xây dựng công trình và
các thông tin, số liệu, tài liệu liên quan.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp
hồ sơ qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 60
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của Chủ đầu tư.
*Lưu ý: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi các tài
liệu đến các sở, ban, ngành liên quan.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Các sở, ban,
ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Văn
bản cho ý kiến của UBND tỉnh
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công chức
TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
- Dự thảo Kế hoạch
tổ chức lấy ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Tham mưu Văn bản
đề nghị các sở, ban, ngành liên quan góp ý kiến về Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến
(có kèm theo hồ sơ) trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
Mẫu
05;
- Dự thảo Kế hoạch
tổ chức lấy ý kiến;
- Văn bản đề nghị
các sở, ban, ngành liên quan góp ý kiến về Kế hoạch.
|
B4
|
Căn cứ Kế hoạch tổ
chức lấy ý kiến đã phê duyệt, tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các
sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý
kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư (kinh phí tổ
chức lấy ý kiến do chủ đầu tư chi trả).
|
Phòng
TNN, B&HĐ; Các sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh; các tổ chức, cá
nhân có liên quan và Chủ đầu tư
|
35
ngày
|
Mẫu
05;
- Kế hoạch tổ chức
lấy ý kiến;
- Biên bản làm việc;
- Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có);
- Văn bản cho ý kiến
của các ngành, địa phương liên quan (nếu có).
|
B5
|
Dự thảo Văn bản tổng
hợp ý kiến, dự thảo Văn bản cho ý kiến của UBND tỉnh trình Lãnh đạo Phòng xem
xét ký nháy theo B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
3,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự
thảo Văn bản tổng hợp ý kiến, dự thảo Văn bản cho ý kiến của UBND tỉnh.
|
B6
|
Xem xét ký nháy kết
quả tại B5
|
Lãnh
đạo Phòng
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản tổng
hợp ý kiến, dự thảo Văn bản cho ý kiến của UBND tỉnh.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản tổng hợp ý
kiến và Dự thảo Văn bản cho ý kiến của UBND tỉnh.
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị cho ý kiến sang UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản tổng
hợp ý kiến và Dự thảo Văn bản cho ý kiến của UBND tỉnh.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
10
ngày
|
Văn bản cho ý kiến
của UBND tỉnh.
|
B10
|
Trả
kết quả cho chủ đầu tư.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản cho ý kiến của UBND tỉnh.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
5
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Kế hoạch
tổ chức lấy ý kiến.
|
-
|
Biên bản làm việc.
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
-
|
Văn bản cho ý kiến
của các ngành, địa phương liên quan (nếu có).
|
-
|
Văn bản tổng hợp ý
kiến và dự thảo văn bản cho ý kiến của UBND tỉnh.
|
-
|
Văn bản cho ý kiến
của UBND tỉnh.
|
Hồ sơ được
lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
BM.TNN.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày công trình bắt đầu vận hành, chủ giấy phép phải nộp
hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản kê khai tính tiền cấp quyền, theo mẫu BM.TNN.09.01.
|
x
|
|
-
|
Giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước đã được cấp.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi
nộp
hồ sơ qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 02
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian bổ
sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan ra
quyết định: UBND tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân là chủ giấy phép chưa được phê duyệt tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hoặc Văn bản thông báo trả
hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công chức xử lý hồ
sơ
|
4,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội
đồng và tổ chức Họp đồng thẩm định (nếu thấy cần thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp đủ điều
kiện phê
duyệt tiền cấp quyền thì
dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký Báo cáo thẩm định và ký nháy dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết
định theo B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
+ Nếu không bổ sung
hoàn thiện hồ sơ đáp ứng điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
+ Nếu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ, đáp ứng điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì dự thảo Báo cáo
thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét
ký Báo cáo thẩm định và ký nháy dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định theo B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
7,5
ngày
(không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
- Công văn đề nghị
cử người tham gia hội đồng, Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp hội đồng
thẩm định tiền cấp quyền (nếu có).
- Văn bản
thông báo chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ và hồ sơ sau khi đã được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có).
- Dự thảo Báo cáo
thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ
|
B5
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả thực hiện tại B4
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ
sơ kèm theo.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B5
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu
05
Tờ trình và dự thảo
Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước sang UBND tỉnh qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B9.
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05; Báo cáo
thẩm định, Tờ trình, dự thảo Quyết định.
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải
quyết hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http:dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.09.01
|
Bản kê khai tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
BM.TNN.09.02
|
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
5
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Công văn đề nghị cử
người tham gia thành viên hội đồng thẩm định; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định; Biên bản họp Hội đồng thẩm định (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định;
Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
-
|
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Hồ sơ được
lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
BM.TNN.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
đồng thời với việc nộp hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh,
cấp lại giấy phép về tài nguyên nước.
- Việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên
nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định
hồ sơ đề nghị cấp,
gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước
(theo mẫu BM.TNN.10.01), với các nội dung
chủ yếu sau: Chất lượng nguồn nước; loại nguồn nước, điều kiện khai
thác, quy mô khai thác, thời gian khai thác, thời gian tính tiền, sản lượng
khai thác cho từng mục đích sử dụng, giá tính tiền, mức thu tiền cho từng mục
đích sử dụng; tính tiền cho từng mục đích sử dụng, tổng tiền cấp quyền khai
thác, phương án nộp tiền cấp quyền khai thác.
|
x
|
|
-
|
Tài liệu để
chứng minh
kèm theo:
+ Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước của đơn vị có chức
năng.
+ Tài liệu chứng minh sản lượng khai thác cho từng mục đích
sử dụng và thuyết minh căn cứ xác định sản lượng nước được khai thác để sử dụng
cho các mục đích đó.
|
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp hồ
sơ qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 02
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
- 33 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đối
với trường hợp nộp cùng hồ sơ cấp giấy phép tài nguyên nước (TH1).
- 28 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đối
với trường hợp nộp cùng hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép tài nguyên nước
(TH2).
- 13 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đối
với trường hợp nộp cùng hồ sơ cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TH3).
* Lưu ý: Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời
gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày
làm việc (chỉ áp dụng đối với TH1 và TH2).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan ra
quyết định: UBND tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân là chủ giấy phép chưa được phê duyệt tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hoặc Văn bản thông báo trả
hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
a
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước nộp cùng hồ sơ cấp/gia hạn, điều chỉnh giấy phép
(TH1 và TH2).
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư.
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội
đồng và tổ chức Họp đồng thẩm định (nếu thấy cần thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo
trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả
cho tổ chức cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì chuyển thực hiện bước B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện hồ
sơ thì
tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo bước
B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
TH1:
12 ngày
TH2:
7,5 ngày
(Không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
- Mẫu 05; Công văn
cử người tham gia Hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp
hội đồng thẩm định (nếu có)
- Mẫu 05,
06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/Văn bản thông báo bổ sung hoàn thiện
hồ sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung hoàn thiện.
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả
thực hiện tại bước B4.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký/ký nháy theo thẩm quyền.
- Trường hợp sau bổ
sung hoàn thiện hồ sơ vẫn không đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo:
Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả thực hiện tại B5.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ
sơ kèm theo.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05
Tờ trình và dự thảo
Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước sang UBND tỉnh qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời với việc trình hồ sơ đề
nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép về tài nguyên nước.
- Hoặc chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B10.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo thẩm
định, Tờ trình, dự thảo Quyết định.
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
b
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước nộp cùng hồ sơ cấp lại giấy phép tài nguyên nước
(TH3).
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí (nếu có)
theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư.
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo B5.
+ Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền dự thảo Văn bản thông báo trả hồ
sơ trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B5.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
5,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Tờ trình, dự
thảo Quyết định hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết
quả tại B4
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Tờ trình, dự
thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05
Tờ trình, dự thảo
Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước sang UBND tỉnh qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời với việc trình hồ sơ đề
nghị lại
giấy
phép về tài nguyên nước.
- Hoặc chuyển Văn bản thông báo trả hồ sơ
(kèm hồ sơ) sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B9.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05; Tờ trình,
dự thảo Quyết định.
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
05, 06;
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước
trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.10.01
|
Bản kê khai tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
BM.TNN.10.02
|
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Công văn đề nghị
tham gia thành viên hội đồng thẩm định; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định;
Biên bản họp Hội đồng thẩm định (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định
(đối với TH1 và TH2).
|
-
|
Tờ trình, Dự thảo
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
-
|
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Hồ sơ được
lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
Tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước được xem xét điều chỉnh khi có một trong các trường hợp
sau đây:
- Trường hợp 1: Có sự điều
chỉnh nội dung
của giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước mà dẫn đến sự
thay đổi về căn cứ tính
tiền cấp quyền khai thác theo quy định của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ,
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP hoặc dẫn đến có sự thay đổi về
nội dung phê duyệt tiền cấp quyền khai thác trước đó.
- Trường hợp 2: Có sự điều
chỉnh về điện lượng trung bình hàng năm (E0) so với hồ sơ
thiết kế của công trình thủy điện và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác
nhận bằng văn bản.
- Trường hợp 3: Công trình
bị hư hỏng do sự kiện bất khả kháng không thể tiếp tục khai thác được hoặc phải
ngừng khai thác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
*Lưu ý: Việc điều
chỉnh chỉ thực hiện đối với thời hạn còn lại của giấy phép. Mức điều chỉnh
tăng không quá 20% so với số tiền còn lại phải nộp đã được phê duyệt trước
đó, trừ Trường hợp 2.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp 1: Có sự điều
chỉnh nội dung
của giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước mà dẫn đến sự
thay đổi về căn cứ tính
tiền cấp quyền khai thác theo quy định của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ,
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP hoặc dẫn đến có sự thay đổi về
nội dung phê duyệt tiền cấp quyền khai thác trước đó.
|
|
|
-
|
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
(theo mẫu BM.TNN.11.01).
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp 2: Có sự điều
chỉnh về điện lượng trung bình hàng năm (E0) so với hồ sơ
thiết kế của công trình thủy điện và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác
nhận bằng văn bản).
Trường hợp 3: Công trình
bị hư hỏng do sự kiện bất khả kháng không thể tiếp tục khai thác được hoặc phải
ngừng khai thác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh có sự điều chỉnh về điện lượng trung
bình hàng năm (E0) so với hồ sơ thiết kế của công trình thủy điện được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận bằng văn bản hoặc Công trình bị hư hỏng
do sự kiện bất khả kháng không thể tiếp tục khai thác được hoặc phải ngừng
khai thác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp
hồ sơ qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 02
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
- 28 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp 1.
- 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ đối
với trường hợp 2 và 3.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan ra
quyết định: UBND tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân là chủ giấy phép đã được phê duyệt tiền cấp quyền khai thác.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Quyết định
điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước/Văn bản trả hồ sơ và hồ
sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
a
|
Trường hợp 1: Có sự điều
chỉnh nội dung
của giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước mà dẫn đến sự
thay đổi về căn cứ tính
tiền cấp quyền khai thác theo quy định của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ,
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP hoặc dẫn đến có sự
thay đổi về nội dung phê duyệt tiền cấp quyền khai thác trước đó.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư.
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội
đồng và tổ chức Họp đồng thẩm định (nếu thấy cần thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo
trả hồ sơ chuyển kèm hồ sơ sang Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh trả
cho tổ chức cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì chuyển thực hiện bước B5.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện hồ
sơ thì
tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh. Sau khi nhận được hồ sơ bổ sung, hoàn thiện thì thực hiện theo bước
B5.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
7,5
ngày
(Không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
- Mẫu 05; Công văn
cử người tham gia Hội đồng, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; Biên bản họp
hội đồng thẩm định (nếu có)
- Mẫu 05,
06;
Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo/Văn bản thông báo bổ sung hoàn thiện
hồ sơ và hồ sơ sau khi đã được bổ sung hoàn thiện.
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả
thực hiện tại bước B4.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký/ký nháy theo thẩm quyền.
- Trường hợp sau bổ
sung hoàn thiện hồ sơ vẫn không đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Mẫu
05; Dự thảo: Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Quyết định hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả thực hiện tại B5.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ
sơ kèm theo.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B6.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Tờ trình và dự thảo
Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước sang UBND tỉnh qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời với việc trình hồ sơ đề
nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép về tài nguyên nước.
- Hoặc chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B10.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TKQ; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Báo cáo thẩm
định, Tờ trình, dự thảo Quyết định.
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
b
|
Trường hợp 2: Có sự điều
chỉnh về điện lượng trung bình hàng năm (E0)
so với hồ sơ thiết kế của công trình thủy điện và được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xác nhận bằng văn bản.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công https://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì Công
chức TN&TKQ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí (nếu có)
theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư.
|
2,5
ngày
|
Mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không
đủ điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp đủ điều
kiện phê
duyệt tiền cấp quyền thì
dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký/ký nháy theo thẩm quyền.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
+ Nếu không bổ sung
hoàn thiện hồ sơ đáp ứng điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
+ Nếu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ, đáp ứng điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì dự thảo Báo cáo
thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét
ký/ký nháy theo thẩm quyền.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
5,5
ngày
(không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
- Văn bản
thông báo chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ và hồ sơ sau khi đã được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có).
- Dự thảo Báo cáo
thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ
|
B5
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả thực hiện tại B4
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ
sơ kèm theo.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B5
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05
Tờ trình và dự thảo
Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước sang UBND tỉnh qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B9.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TK; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Quyết định điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, công chức
TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Quyết định điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
c
|
Trường hợp 3: Công
trình bị hư hỏng do sự kiện bất khả kháng không thể tiếp tục khai thác được
hoặc phải ngừng khai thác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công https://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì Công
chức TN&TKQ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí (nếu có)
theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức,
cá nhân theo bước B10.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện tham mưu Sở ban hành Văn bản lấy ý kiến xác nhận của phòng
TN&MT- UBND cấp huyện về thời gian công trình phải ngừng khai thác.
Thực hiện các bước
tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư.
|
2,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
Hoặc mẫu 05; Văn bản
lấy ý kiến xác nhận của phòng TN&MT- UBND cấp huyện về thời gian công
trình phải ngừng khai thác
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không
đủ điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp đủ điều
kiện phê
duyệt tiền cấp quyền thì
dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký/ký nháy theo thẩm quyền.
- Trường hợp phải bổ
sung, hoàn thiện đề
án, báo cáo
thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và nộp lại cho Sở qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
+ Nếu không bổ sung
hoàn thiện hồ sơ đáp ứng điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì dự thảo Văn bản
thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
+ Nếu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ, đáp ứng điều kiện phê duyệt tiền cấp quyền thì dự thảo Báo cáo
thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo phòng xem xét
ký/ký nháy theo thẩm quyền.
|
HĐTĐ,
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
5,5
ngày
(không
kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ)
|
Mẫu
05;
- Văn bản
thông báo chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ và hồ sơ sau khi đã được chỉnh sửa, bổ sung (nếu có).
- Dự thảo Báo cáo
thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo
trả hồ sơ
|
B5
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả thực hiện tại B4
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Báo
cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả
hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B5
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05
Tờ
trình và dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước sang UBND tỉnh qua Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
- Hoặc chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân theo bước B9.
|
Văn
thư;
Công
chức TN&TK; Công chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
Tờ trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Quyết
định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.11.01
|
Bản kê khai tính tiền
cấp quyền khai thác sử dụng tài nguyên nước
|
|
BM.TNN.11.02
|
Quyết định điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác quyền sử dụng nước
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Công văn mời tham
gia thành viên hội đồng thẩm định; Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định;
Biên bản họp Hội đồng thẩm định (nếu có).
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến
xác nhận phòng TNMT cấp huyện; Văn bản xác nhận của phòng TNMT (đối với công trình
bị hư hỏng do sự kiện bất khả kháng không thể tiếp tục khai thác được hoặc
phải ngừng khai thác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình, Dự thảo
Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác sử dụng tài nguyên nước.
|
-
|
Quyết định điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác sử dụng tài nguyên nước.
|
Hồ sơ được
lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Cấp Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.12
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
1. Có quyết định thành lập
tổ chức của cấp có thẩm quyền hoặc một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh đối với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp.
2. Người
đứng đầu tổ chức (Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc) hoặc người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hành nghề (sau đây
gọi chung là người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật) phải đáp ứng các điều
kiện sau:
a) Đối với hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô nhỏ:
Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp
trở lên thuộc các ngành địa chất
(địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật),
khoan hoặc công nhân khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc tương đương trở lên; đã
trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo hoặc thi công khoan ít nhất 03 (ba)
công trình khoan nước dưới đất.
Trường hợp không có một trong các văn bằng quy định nêu trên thì đã trực tiếp thi công ít nhất 05
(năm) công trình khoan nước dưới đất;
b) Đối với hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa:
Có trình độ chuyên
môn tốt nghiệp trung cấp trở lên
thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công
trình, địa kỹ thuật), khoan; đã trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo thăm
dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất 03 (ba)
công trình khoan nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở
lên.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
phép hành nghề khoan nước dưới đất, theo mẫu BM.TNN.12.01.
|
x
|
|
-
|
Bản sao chứng thực
điện tử của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định của pháp
luật và hợp đồng lao động đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật.
|
|
x
|
-
|
Bản khai kinh nghiệm
chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, theo mẫu
BM.TNN.12.02.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp
hồ sơ qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 21
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải trình, bổ
sung hồ sơ).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ (nếu xét thấy
cần thiết có thể tham mưu Sở ban hành Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép giải trình, bổ sung để làm rõ nội dung hồ sơ):
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định và ký nháy dự thảo Giấy phép theo
B5.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
13
ngày (không kể thời gian giải trình, bổ sung hồ sơ).
|
Mẫu
05;
- Văn bản yêu cầu bổ
sung, giải trình hồ sơ (nếu có).
- Công văn đề nghị
phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện kiểm tra thực tế; Biên bản kiểm tra
thực tế (nếu có).
- Dự thảo Báo cáo
thẩm định, dự thảo Giấy phép.
- Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế điều
kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật thì tham mưu tổ chức kiểm tra thực
tế hoặc đề nghị Phòng TN&MT cấp huyện nơi đăng ký thường trú của tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế (Phòng TN&MT cấp
huyện được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản
cho Sở TN&MT trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị kiểm tra).
Sau khi kiểm tra thực
địa:
+ Nếu không đủ điều
kiện cấp giấy phép thì
dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo
bước B5.
+ Nếu đủ điều kiện cấp
giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký báo cáo thẩm định và ký nháy dự thảo Giấy phép theo B5.
|
Thành viên đoàn kiểm
tra của Sở hoặc của phòng TN&MT cấp huyện, Công chức xử lý hồ sơ
|
B5
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B4
|
Lãnh
đạo Phòng
|
1,5
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B5
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
Mẫu
05; Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
Chuyển trả kết quả
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ
kèm theo.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ
kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.12.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
BM.TNN.12.02
|
Bản khai kinh nghiệm
chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
|
|
BM.TNN.12.03
|
Mẫu Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Văn bản đề nghị
phòng TNMT cấp huyện nơi đăng ký thường trú của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép tiến hành kiểm tra thực tế; Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có).
|
-
|
Văn bản yêu cầu giải
trình, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Giấy phép.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Gia hạn, điều chỉnh
nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.13
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
1. Đối với gia hạn
giấy phép:
1. Có quyết định thành lập
tổ chức của cấp có thẩm quyền hoặc một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức hoặc giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh đối với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp.
2. Người
đứng đầu tổ chức (Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc) hoặc người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hành nghề (sau đây
gọi chung là người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật) phải đáp ứng các điều
kiện sau:
a) Đối với hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô nhỏ:
Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp
trở lên thuộc các ngành địa chất
(địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật),
khoan hoặc công nhân khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc tương đương trở lên; đã
trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo hoặc thi công khoan ít nhất 03 (ba)
công trình khoan nước dưới đất.
Trường hợp không có một trong các văn bằng quy định nêu trên thì đã trực tiếp thi công ít nhất 05
(năm) công trình khoan nước dưới đất;
b) Đối với hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa:
Có trình độ chuyên
môn tốt nghiệp trung cấp trở lên
thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công
trình, địa kỹ thuật), khoan; đã trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo thăm
dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất 03 (ba)
công trình khoan nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở
lên;
- Trong quá
trình hành nghề, chủ giấy phép thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định.
- Tại thời
điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép, giấy phép đã được cấp còn hiệu lực
ít nhất ba mươi (30) ngày.
2. Đối với điều chỉnh
nội dung giấy phép:
- Chủ giấy
phép thay đổi địa chỉ trụ sở chính (đối với tổ chức), địa chỉ thường trú (đối
với cá nhân hộ gia đình).
- Chủ giấy
phép đề nghị thay đổi quy mô hành nghề.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Đối với gia hạn
giấy phép:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo mẫu
BM.TNN.13.01).
|
x
|
|
-
|
Bảng tổng hợp các
công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian
sử dụng giấy phép đã được cấp (theo mẫu BM.TNN.13.02)
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của
người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định và hợp
đồng lao động đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng
lao động với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật.
|
|
x
|
-
|
Bản khai kinh
nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách
nhiệm chính về kỹ thuật (theo mẫu BM.TNN.13.03).
|
x
|
|
2.3.2
|
Đối với điều chỉnh
giấy phép:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo mẫu
BM.TNN.13.01).
|
x
|
|
-
|
Bảng tổng hợp các
công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian
sử dụng giấy phép đã được cấp (theo mẫu BM.TNN.13.02).
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ, tài
liệu chứng minh việc thay đổi nơi đăng ký thường trú (đối với trường
hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức hoặc nơi đăng ký thường
trú của
cá nhân hộ gia đình hành nghề) hoặc các tài liệu chứng minh điều kiện năng
lực đáp ứng quy mô hành nghề theo quy định (đối với trường hợp đề nghị điều
chỉnh quy mô hành nghề).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi
nộp
hồ sơ qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 16
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải trình, bổ
sung hồ sơ).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo trả hồ
sơ, kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản thông báo
trả hồ sơ kèm hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ (nếu xét thấy
cần thiết có thể tham mưu Sở ban hành Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp phép giải trình, bổ sung để làm rõ nội dung hồ sơ):
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định và ký nháy dự thảo Giấy phép theo
B5.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
9
ngày (không kể thời gian giải trình, bổ sung hồ sơ).
|
Mẫu
05;
- Văn bản yêu cầu bổ
sung, giải trình hồ sơ (nếu có).
- Công văn đề nghị
phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện kiểm tra thực tế; Biên bản kiểm tra
thực tế (nếu có).
- Dự thảo Báo cáo
thẩm định, dự thảo Giấy phép.
- Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế điều
kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật thì tham mưu tổ chức kiểm tra thực
tế hoặc đề nghị Phòng TN&MT cấp huyện nơi đăng ký thường trú của tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế (Phòng TN&MT cấp
huyện được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản
cho Sở TN&MT trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị kiểm tra).
Sau khi kiểm tra thực
địa:
+ Nếu không đủ điều
kiện cấp giấy phép thì
dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo
bước B5.
+ Nếu đủ điều kiện cấp
giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký báo cáo thẩm định và ký nháy dự thảo Giấy phép theo B5.
|
Thành
viên đoàn kiểm tra của Sở hoặc của phòng TN&MT cấp huyện, Công chức xử lý
hồ sơ
|
B5
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B4
|
Lãnh
đạo Phòng
|
1,5
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn /điều chỉnh)
hoặc
Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B5
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
Mẫu
05; Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
Chuyển trả kết quả
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo
dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.13.01
|
Đơn đề nghị gia hạn/điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
BM.TNN.13.02
|
Bảng tổng hợp các
công trình khoan nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian
sử dụng giấy phép đã được cấp
|
|
BM.TNN.13.03
|
Bản khai kinh
nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách
nhiệm chính về kỹ thuật
|
|
BM.TNN.13.04
|
Mẫu Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất (Gia hạn, điều chỉnh)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Văn bản đề nghị
phòng TNMT cấp huyện nơi đăng ký thường trú của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép tiến hành kiểm tra thực tế; Biên bản kiểm tra thực địa (nếu có).
|
-
|
Văn bản yêu cầu giải
trình, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Giấy phép (gia hạn,
điều chỉnh).
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05
năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Cấp lại Giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.14
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Bị mất.
- Bị
rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được.
- Tại thời điểm nộp
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép, giấy phép đã được cấp còn hiệu lực ít nhất bốn
mươi lăm (45) ngày.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh : http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo mẫu BM.TNN.04.01).
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh
lý do đề nghị cấp lại giấy phép.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp
hồ sơ qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 08
ngày làm việc,
kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh : http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh : http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất (cấp lại) hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ của
tổ chức cá nhân trên cổng dịch vụ công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và
thu phí, lệ
phí theo
quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng TNN, B&HĐ giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện cấp lại giấy phép thì dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo phòng xem
xét ký nháy theo B4.
+ Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp lại giấy phép thì tham mưu Văn bản thông báo trả hồ sơ
trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B4.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Giấy phép.
hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B4
|
Xem xét ký nháy kết
quả tại B3
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy phép hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B4.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy phép hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B6
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
Chuyển trả kết sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Giấy phép hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại) hoặc
Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.14.01
|
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
BM.TNN.14.02
|
Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất (cấp lại)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Giấy phép.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN
1. Cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KTTV.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
(1) Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức:
- Có tư cách pháp
nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.
- Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
- Có đội ngũ nhân
lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí
tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
(2) Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân:
- Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
- Tốt nghiệp đại
học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
(3) Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam
- Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam:
+ Có tư cách pháp
nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.
+ Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
+ Có đội ngũ nhân
lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí
tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
+ Được phép hoạt
động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
+ Có nhân lực thông
thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.
- Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam:
+ Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
+ Tốt nghiệp đại
học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
+ Được phép hoạt
động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
+ Có nhân lực thông
thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a
|
Đối với tổ chức:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn, theo mẫu BM.KTTV.01.01.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Quyết định
thành lập tổ chức (không áp dụng đối với các công ty, doanh nghiệp, tổ chức
kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về đăng ký kinh doanh).
|
|
x
|
-
|
Bản sao Văn bằng,
chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên.
|
|
x
|
-
|
Bản khai cơ sở vật
chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự
báo, cảnh báo theo mẫu BM.KTTV.01.02.
|
x
|
|
-
|
Bản khai kinh nghiệm
công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ
chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc.
|
x
|
|
b
|
Đối với cá nhân:
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn, theo mẫu BM.KTTV.01.01.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Văn bằng,
chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự
báo, cảnh báo.
|
|
x
|
-
|
Bản khai cơ sở vật
chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự
báo, cảnh báo theo mẫu BM.KTTV.01.02.
|
x
|
|
-
|
Bản khai kinh nghiệm
công tác có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi
nộp
hồ sơ qua Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ
qua Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Trong thời gian
không quá 02 ngày làm việc, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức,
cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Tài nguyên nước, Biển và
hải đảo (TNN, B&HĐ) giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm
theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn
bản thông báo trả hồ sơ.
|
B4
|
Tham mưu tổ chức kiểm
tra thực địa (nếu thấy cần thiết). Sau kiểm tra thực địa:
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm theo hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Giấy phép
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình và ký nháy dự thảo
Giấy phép theo bước B6.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng.
|
05
ngày
|
Mẫu
05;
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có);
Dự thảo: Báo cáo thẩm
định, Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B3, B4.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
- Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại bước B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu
05
Tờ trình và dự thảo
Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B8.
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn sang UBND tỉnh qua
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để
trả kết quả theo bước B10.
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05; Báo cáo
thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép.
- Hoặc mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh.
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn hoặc Văn bản thông báo trả
hồ sơ.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 01 ngày
làm việc,
công
chức TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ
sơ cấp phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn/ Văn bản thông báo trả hồ
sơ và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Cổng dịch vụ
công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo
dõi hồ sơ
|
|
BM.KTTV.01.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
BM.KTTV.01.02
|
Bản khai cơ sở vật
chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự
báo, cảnh báo
|
|
BM.KTTV.01.03
|
Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
5
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp giấy phép.
|
-
|
Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung,
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KTTV.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
(1) Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức:
- Có tư cách pháp
nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.
- Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
- Có đội ngũ nhân
lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí
tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
(2) Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân:
- Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
- Tốt nghiệp đại
học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
(3) Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam
- Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam:
+ Có tư cách pháp
nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.
+ Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
+ Có đội ngũ nhân
lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí
tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
+ Được phép hoạt
động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
+ Có nhân lực thông
thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.
- Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam:
+ Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
+ Tốt nghiệp đại
học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
+ Được phép hoạt
động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
+ Có nhân lực thông
thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC:
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị sửa đổi,
bổ sung hoặc gia hạn giấy phép, theo mẫu BM.KTTV.02.01.
|
x
|
|
-
|
Báo cáo kết quả hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được
sửa đổi, bổ sung giấy phép theo mẫu BM.KTTV.02.02.
|
x
|
|
|
* Lưu ý:
- Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép yêu cầu gửi cho cơ quan tiếp
nhận hồ sơ trước thời điểm giấy phép hết hiệu lực ít nhất là 30 ngày.
- Hồ sơ được quét (Scan)
màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sửa đổi, bổ sung,
gia hạn) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ
qua Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Trong thời gian
không quá 02 ngày làm việc, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức,
cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Tài nguyên nước, Biển và
hải đảo (TNN, B&HĐ) giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
0,5
ngày
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thẩm định thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm
theo hồ sơ trình Lãnh đạo phòng ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thẩm định thì thực hiện các bước tiếp theo.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Mẫu
05; dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B4
|
Tham mưu tổ chức kiểm
tra thực địa (nếu thấy cần thiết).
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ, kèm theo hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo bước B5.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Giấy phép
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình và ký nháy dự thảo
Giấy phép theo bước B5.
|
Công
chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
05
ngày
|
Mẫu
05;
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có); Dự thảo: Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản
thông báo trả hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B3, B4.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu
05
Tờ trình và dự thảo
Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B8
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn sang UBND tỉnh qua
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để
trả kết quả theo bước B10.
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05; Báo cáo
thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép.
- Hoặc mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ.
|
B9
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh.
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sửa đổi, bổ sung,
gia hạn) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 01 ngày
làm việc,
công
chức TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ
sơ cấp phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sửa đổi, bổ sung,
gia hạn)/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Cổng dịch vụ
công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo
dõi hồ sơ
|
|
BM.KTTV.02.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sửa
đổi, bổ sung, gia hạn)
|
|
BM.KTTV.02.02
|
Báo cáo kết quả hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được
sửa đổi, bổ sung giấy phép
|
|
BM.KTTV.03.03
|
Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sửa đổi, bổ sung,
gia hạn)
|
5
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản kiểm tra
thực địa (nếu có).
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp giấy phép.
|
-
|
Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (sửa đổi, bổ sung,
gia hạn).
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KTTV.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
(1) Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức:
- Có tư cách pháp
nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.
- Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
- Có đội ngũ nhân
lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí
tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
(2) Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân:
- Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
- Tốt nghiệp đại
học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất
03 năm kinh nghiệm
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
(3) Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại
Việt Nam
- Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam:
+ Có tư cách pháp
nhân theo quy định của pháp luật về dân sự.
+ Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
+ Có đội ngũ nhân
lực tối thiểu 01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí
tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
+ Được phép hoạt
động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
+ Có nhân lực thông
thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.
- Điều kiện hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam:
+ Có cơ sở vật
chất, kỹ thuật tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
gồm: trang thiết bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ
thuật dự báo, cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản
lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo.
+ Tốt nghiệp đại
học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
+ Được phép hoạt
động, cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
+ Có nhân lực thông
thạo tiếng Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.
|
2.2
|
Cách
thức thực hiện TTHC
|
|
+ Nộp hồ sơ qua Cổng
Dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn
+ Hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn, theo mẫu
BM.KTTV.03.01.
|
x
|
|
|
* Lưu ý hồ sơ được quét
(Scan) màu từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo
lựa chọn của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công
Quốc gia: http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
+ Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh - Số 02a, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh;
+ Dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực
hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
Cơ quan được
ủy quyền: Không.
Cơ quan phối
hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp lại) hoặc Văn
bản thông báo trả hồ sơ
và hồ sơ kèm theo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ
qua Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và Hồ sơ kèm theo.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Sở
TN&MT; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Tài nguyên nước, Biển và
hải đảo (TNN, B&HĐ) giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ hoặc nhân viên Bưu điện; Văn thư
|
02
giờ
|
Mẫu
01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy theo bước B4.
- Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy phép thì dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Tờ trình, Giấy phép
trình Lãnh đạo phòng xem xét ký báo cáo thẩm định, Tờ trình và ký nháy dự thảo
Giấy phép theo bước B4.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo: Báo cáo thẩm
định, Tờ trình, Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B4
|
Xem xét ký và ký
nháy kết quả tại B3.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Báo cáo thẩm định,
dự thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết của Phòng TNN, B&HĐ tại B4.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05
Tờ trình và dự thảo
Giấy phép hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B6
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản.
- Trình hồ sơ đề
nghị cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn sang UBND tỉnh qua
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Chuyển Văn bản
thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để
trả kết quả theo bước B8.
|
Văn
thư;
Công
chức xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
- Mẫu 05; Báo cáo
thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép.
- Hoặc mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo trả hồ sơ kèm hồ sơ.
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
giải quyết.
Chuyển kết quả xử
lý cho Sở TN&MT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và kết thúc
xử lý trên Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh.
|
UBND
tỉnh
|
02
ngày
|
Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp lại) hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
Sau khi nhận được kết
quả giải quyết, trong thời gian không quá 01 ngày
làm việc,
công
chức TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ
sơ cấp phép.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp lại)/ Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày
hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Cổng dịch vụ
công Quốc gia http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong
quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo
dõi hồ sơ
|
|
BM.KTTV.03.01
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp
lại)
|
|
BM.KTTV.03.02
|
Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp lại)
|
5
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Báo cáo thẩm định.
|
-
|
Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp giấy phép.
|
-
|
Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp lại)
|
Hồ sơ được
lưu tại Phòng
TNN, B&HĐ, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước và lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2081/QĐ-UBND ngày 01/09/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước và lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|