ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2079/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 28
tháng 09 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/92022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 743/TTr-SNN ngày
26/9//2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật (02 thủ tục cấp tỉnh) thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính (TTHC) tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở
dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng
Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện
tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông
tin điện tử của Sở Nông nghiệp và PTNT (địa chỉ:
http://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn).
Điều 2.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy
định.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại
Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
phê duyệt. Thời gian trước ngày 06/10/2022.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện
tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh theo quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu TTHC tại Quyết
định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; Cổng
Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 02 TTHC cấp tỉnh lĩnh
vực Bảo vệ thực vật, công bố tại Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.12b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC cấp
tỉnh trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật công bố tại Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày
03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh).
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời gian giải quyết
(Cắt giảm 30% TGGQ)
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004363.000.00.00.H28
|
Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: 11 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
800.000 đồng/lần
|
Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
Trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện: 55 ngày
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004346.000.00.00.H28
|
Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: 11 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
800.000 đồng/lần
|
Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
Trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện: 55 ngày
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (cơ
sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh
Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 1,5 ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại
và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh
giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 3,5 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại
cơ sở
Đoàn đánh giá thông báo bằng
văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 03 ngày, thời
gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT) trong thời hạn 3,5 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu,
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều
kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 42 ngày. Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp, qua Bưu điện hoặc Trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết (Cắt
giảm 30% TGGQ): Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: 11 ngày; Trường hợp
cơ sở chưa đủ điều kiện: 55 ngày. Cụ thể:
- Tiếp nhận và hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ: 1,5 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01
ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh
giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 42 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc
kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT .
Thời hạn của Giấy chứng nhận:
05 năm.
1.8. Phí, lệ phí:
Phí: 800.000 đồng/lần
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc
người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có
trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng
trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn
về thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh
viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho
thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử
dụng, bảo quản và vận chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước)
tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường
tối thiểu 20 cm.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về
bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường;
chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
- Quyết định số
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.
Phụ
lục XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
|
Cục Bảo vệ thực vật hoặc
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1. Đơn vị chủ quản:…………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
Tel: ……………………...
Fax:……………………... E-mail: ……………………
2. Tên cơ sở:
…………………………….......................................................
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………
Tel: ……………………...
Fax:……………………... E-mail: …………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ
thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
|
□
|
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc
kỹ thuật
|
□
|
- Đóng gói
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
|
□
|
- Cơ sở không có cửa hàng
|
□
|
□ Cấp mớ
|
□ Cấp lại lần thứ ………..
|
Hồ sơ gửi kèm:.................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy
định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày…..
tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục XVI
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I . THÔNG TIN VỀ DOANH
NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: ....................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................................
Điện thoại: .................................Fax:.................................E-mail:
..............................................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................................
Điện thoại:
.................................Fax:.................................E-mail:
..............................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN liên doanh với nước
ngoài
|
□
|
- Hộ buôn bán
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
……………………………………
|
|
4. Năm bắt đầu hoạt động:………………………………………………………………........
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ
quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
……………………………………………………………………………………….................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng
đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực
chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành
kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp;
thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ
cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật
□ Có (tiếp tục khai báo
mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai
báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ 5000 kg □
trở
lên dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):
.............. chiều rộng (m): ............ chiều cao: .....................
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo
vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:
...............................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
Điện thoại:
....................Mobile: ....................Fax:................... E-mail:
..................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
.......................................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
..................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất
(km): .............................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
........................................................................................
Địa chỉ:
....................................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:............................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
.....................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
..................................................................................
3.2. Nếu không có kho
riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp
đồng thuê kho):.............................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Phụ
lục XX
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT …
CHI CỤC ................................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở:
…………………………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………
Fax:
………………………….
Tên đơn vị chủ quản: .……………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………
Fax:
………………………….
hoặc
Chủ cơ sở:
…………………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số:
…………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ….…
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………… Fax:
…………………………………….......….
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
…………………………………………………...
Được
công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy
chứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
|
……….,
ngày tháng
năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (cơ
sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh
Hòa Bình (trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật hết hạn).
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 1,5 ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại
hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh
giá
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 3,5 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại
cơ sở
Đoàn đánh giá thông báo bằng
văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 03 ngày, thời
gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT) trong thời hạn 3,5 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu,
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều
kiện không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 42 ngày. Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc
phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV
ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết (Cắt
giảm 30% TGGQ): Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu: 11 ngày; Trường hợp
cơ sở chưa đủ điều kiện: 55 ngày. Cụ thể:
- Tiếp nhận và hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ: 1,5 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01
ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh
giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 42 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc
kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
2.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
2.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT .
Thời hạn của Giấy chứng nhận:
05 năm.
2.8. Phí, lệ phí: Phí:
800.000 đồng/lần
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá
nhân có nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc
người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có
trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng
trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn
về thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh
viện; khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối
thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho
thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử
dụng, bảo quản và vận chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước)
tối thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường
tối thiểu 20 cm.
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về
bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường;
chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
- Quyết định số
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.
Phụ
lục XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:
|
Cục Bảo vệ thực vật hoặc
Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1. Đơn vị chủ quản:………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
Tel: ……………………...
Fax:……………………... E-mail: ……………………
2. Tên cơ sở: ……………………………...................................................
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………….
Tel: ……………………...
Fax:……………………... E-mail: ……………………
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ
thực vật:
Đề
nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
|
□
|
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
|
□
|
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc
kỹ thuật
|
□
|
- Đóng gói
|
□
|
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
|
□
|
- Cơ sở không có cửa hàng
|
□
|
□ Cấp mới
|
□ Cấp lại lần thứ ………..
|
Hồ sơ gửi kèm:.................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy
định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày…..
tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ
lục XVI
MẪU
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHI ỆP
1. Đơn vị chủ quản: ....................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................................
Điện thoại:
.................................Fax:.................................E-mail:
..............................................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................................
Điện thoại:
.................................Fax:.................................E-mail:
..............................................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- DN liên doanh với nước
ngoài
|
□
|
- Hộ buôn bán
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
……………………………………
|
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ
quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
…………………………………………………………………………………
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng
đối với cơ sở có cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực
chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo
đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng
chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành
kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp;
thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ
cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi
rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục
3.1)
□ Không (tiếp tục khai
báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các
thông tin sau:
Nơi chứa thuốc:
từ 5000 kg trở lên □
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m):
.............. chiều rộng (m): ............ chiều cao: ........
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo
vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:
...............................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Điện thoại:
....................Mobile: ....................Fax:................... E-mail:
..................
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
........................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất
(km):
.............................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:.........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
.........................................................................................
Địa chỉ:
....................................................................................................................
Điện thoại:
................................Fax:...........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
.....................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
...................................................................................
3.2. Nếu không có kho
riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp
đồng thuê
kho):.............................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Phụ
lục XX
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT …
CHI CỤC ................................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: …………………………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………
Fax:
………………………….
Tên đơn vị chủ quản:
.……………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………
Fax: ………………………….
hoặc
Chủ cơ sở:
…………………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân số:
…………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: ……
Địa chỉ thường
trú:…………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax:
………………………………….......
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
…………………………………………………..
Được
công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Giấy
chứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….
|
……….,
ngày tháng năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|