|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2050/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
2050/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2050/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 18 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 642/TTr-SCT ngày 13/8/2020 về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2050/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. Thủ tục hành chính ban hành
mới
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
2.200.000
đồng/lần/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các
nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu,
giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
2.200.000
đồng/lần/hồ sơ
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
2.200.000
đồng/lần/hồ sơ
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
II. Thủ tục
hành chính sửa đổi
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Nội dung sửa đổi
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
2.500.000
đồng/lần/cơ sở
|
Thời hạn
giải quyết
|
- Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 4/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chưa thực
hiện
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
- Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
|
II
|
LĨNH VỰC
HÓA CHẤT
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
1.200.000
đồng//lần
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư 08/2018/TT-BCT ngày
25/01/2018 của Bộ Tài Chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
sử dụng phí trong hoạt động hóa chất
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
600.000
đồng//lần
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
600.000
đồng//lần
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
1.200.000
đồng/lần
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
600.000
đồng/lần
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư 08/2018/TT-BCT ngày
25/01/2018 của Bộ Tài Chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
sử dụng phí trong hoạt động Hóa chất
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
600.000
đồng/lần
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
III
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
Thành phần
hồ sơ
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
Thành phần
hồ sơ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
Thành phần
hồ sơ
|
IV
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Thành phần hồ sơ
- Yêu cầu điều kiện
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-
CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Thành phần hồ sơ
- Yêu cầu điều kiện
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Thành phần hồ sơ
- Yêu cầu điều kiện
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Thành phần hồ sơ
- Yêu cầu điều kiện
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Thành phần
hồ sơ
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Thành phố: 1.200.000 đồng
Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép bán buôn rượu theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
|
7
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
2.200.000
đồng/lần
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
tác hại của rượu, bia;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu,
thuốc lá.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
7 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
2.200.000
đồng/lần
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên)
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
2.200.000
đồng/lần
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính sửa đổi
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Nội dung sửa đổi
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
1.100.000
đồng
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống
tác hại của rượu, bia;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu,
thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
1.100.000
đồng
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
1.100.000
đồng
|
Bổ sung thêm căn cứ pháp lý
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Thành phần
hồ sơ
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ- CP
ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công
Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
-
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Nông thôn: 600.000 đồng
|
- Thành phần
hồ sơ
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp huyện
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Nông thôn: 600.000 đồng
|
Thành phần hồ sơ
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp huyện
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Nông thôn: 600.000 đồng
|
Thành phần hồ sơ
|
- Luật phòng, chống tác
hại của rượu, bia;
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp huyện
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Nông thôn: 600.000 đồng
|
Thành phần hồ sơ
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán
lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp huyện
|
- Thành phố: 1.200.000 đồng
- Nông thôn: 600.000 đồng
|
Thành phần hồ sơ
|
II. Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
Tiếp nhận các doanh nghiệp
sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp
|
Không có trong danh mục TTHC
của Bộ Công Thương
|
Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2050/QĐ-UBND ngày 18/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|