|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 204/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
16 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và
hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát
thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công
trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 08 tháng 01
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường theo Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển
và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết
định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ - UBND ngày
09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
05
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 204/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Công
nhận khu vực biển cấp huyện.
(1.009482.000.00.00.H08)
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ
theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ
sơ.
-
Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 10 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định
xong hồ sơ; trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có
liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá
10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời
bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ.
-
Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc
thẩm định;
+
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ;
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận
khu vực biển bằng Quyết định giao khu vực biển.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
-
Trình tự thực hiện;
-
Thành phần hồ sơ;
-
Thời hạn giải quyết;
-
Đối tượng thực hiện;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC;
-
Kết quả thực hiện TTHC;
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC;
-
Căn cứ pháp lý
|
Không
|
-
Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;
-
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
-
Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
-
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
2018 ngày 20/11/2018;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
-
|
2
|
Giao
khu vực biển cấp huyện.
(1.009483.000.00.00.H08)
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ
theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ
sơ.
-
Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo
đúng quy định, Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định xong hồ sơ; trường
hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức
kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong
thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến,
cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian
lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ.
-
Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc
thẩm định;
+
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trình hồ sơ.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ giao khu vực biển từ Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
-
Trình tự thực hiện;
-
Thành phần hồ sơ;
-
Thời hạn giải quyết;
-
Đối tượng thực hiện;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC;
-
Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;
-
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
-
Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
-
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
2018 ngày 20/11/2018;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
-
|
3
|
Gia
hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện.
(1.009484.000.00.00.H08)
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ
theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ
sơ.
-
Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ
nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định, Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm
định xong hồ sơ; trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không
quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả
lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
-
Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc
thẩm định;
+
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp
có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
-
Trình tự thực hiện;
-
Thời hạn giải quyết;
-
Đối tượng thực hiện TTHC;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC;
-
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC;
-
Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;
-
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
-
Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
-
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
2018 ngày 20/11/2018;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
-
|
4
|
Trả
lại khu vực biển cấp huyện.
(1.009485.000.00.00.H08)
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
-
Thời hạn tiến hành thẩm định: Trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc đối với
đề nghị trả lại một phần khu vực biển hoặc trong thời hạn không quá 15 ngày
làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm thẩm định
xong hồ sơ; trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có
liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá
10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời
bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ
-
Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc
thẩm định;
+
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp
có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
-
Trình tự thực hiện;
-
Đối tượng thực hiện TTHC;
-
Kết quả thực hiện TTHC;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC;
-
Căn cứ pháp lý;
|
Không
|
-
Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;
-
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
-
Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
-
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
2018 ngày 20/11/2018;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
-
|
5
|
Sửa
đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện.
(1.009486.000.00.00. H08)
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận hồ
sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định,
cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
-
Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 30 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ
sơ theo đúng quy định. Trường hợp cần thiết, lấy ý kiến của các cơ quan có liên
quan, tổ chức kiểm tra thực địa và quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ
sơ. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn
không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan
được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên
quan. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian
thẩm định hồ sơ.
-
Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
+
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc
thẩm định;
+
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá hai (02) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp
có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
Một phần
|
-
Trình tự thực hiện;
-
Đối tượng thực hiện TTHC;
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC;
-
Căn cứ pháp lý;
|
Không
|
-
Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;
-
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
-
Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
-
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
2018 ngày 20/11/2018;
-
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
-
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
-
|
Tổng cộng: 05 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 204/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|