ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
204/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 28 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM
2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 20/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp pháp luật do Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết
hiệu lực một phần trong năm 2021. Trong đó:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ:
a) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh: 18 Nghị quyết.
b) Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh: 30 Quyết định.
2. Văn bản hết hiệu lực một phần:
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh:
04 Quyết định.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh: Đ/c Hường;
- Trung tâm Thông tin tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, NC.
\QDD05/STP
|
CHỦ
TỊCH
Trịnh Việt Hùng
|
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
A
|
NGHỊ
QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH
|
1.
|
Nghị
quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
ngày 28/4/2010
|
Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
09/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị
quyết
|
05/2007/NQ-HĐND
ngày 17/07/2007
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2007-2015 có xét đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy
định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
3.
|
Nghị
quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
ngày 05/5/2008
|
Thông qua Quy hoạch Bưu chính, Viễn
thông, ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin - Truyền thông tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
4.
|
Nghị
quyết
|
29/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Thông qua Quy hoạch phát triển kết
cấu hạ tầng thương mại bao gồm: Trung tâm phân phối; Trung tâm thương mại;
Siêu thị và chợ trên địa
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
5.
|
Nghị
quyết
|
30/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng quặng trong nhóm kim loại bao gồm: antimon,
bauxits, thủy ngân, arsen, vàng, thiếc và vonfram trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2009-2015, có xét đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
6.
|
Nghị
quyết
|
11/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trong nhóm khoáng chất công nghiệp bao
gồm: Caolanh, Sét gốm, Barit, Photphorit, Dolomit, Quazit và Pyrit trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
7.
|
Nghị
quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
ngày 28/7/2009
|
Thông qua Quy hoạch phát triển các
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm
2015 và định hướng đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
8.
|
Nghị
quyết
|
18/2010/NQ-HĐND
ngày 20/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
9.
|
Nghị
quyết
|
03/2011/NQ-HĐND
ngày 03/4/2011
|
Về Quy hoạch bảo vệ rừng và phát
triển rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
10.
|
Nghị
quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thái
Nguyên
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
11.
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về Quy hoạch phát triển nhân lực
tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
12.
|
Nghị
quyết
|
13/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Thông qua Đề án quy hoạch mạng lưới
cơ sở dạy nghề tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
13.
|
Nghị
quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013
|
Thông Qua quy hoạch phát triển báo
chí, xuất bản tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
14.
|
Nghị
quyết
|
08/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Hỗ trợ kinh phí đối với các trường
mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2020 từ nguồn ngân sách tỉnh.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non,
phổ thông công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2021.
|
01/01/2021
|
15.
|
Nghị
quyết
|
64/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Thông qua Chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
|
Được bãi bỏ Nghị quyết số
05/2021/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 về bãi bỏ Nghị quyết 64/2014/NQ-HĐND ngày
12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên thông qua Chương trình phát
triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
|
30/5/2021
|
16.
|
Nghị
quyết
|
38/2014/NQ-HĐND
ngày 18/5/2014
|
Thông qua Quy hoạch phát triển hệ
thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2014 -
2020, định hướng đến năm 2030.
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 về bãi bỏ Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày
18/5/2014 thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao
cơ sở tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2014-2020, định hướng đến năm 2030.
|
23/8/2021
|
17.
|
Nghị
quyết
|
70/2015/NQ-HĐND
ngày 12/5/2015
|
Quy định về hỗ trợ và khuyến khích
đầu tư xây dựng hạ tầng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai
đoạn 2015-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
18.
|
Nghị
quyết
|
02/2020/NQ-HĐND
ngày 09/7/2020
|
Quy định mức thu học phí đối với
cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân năm học 2020-2021 thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
12/2021/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học
phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2021-2022 thuộc
tỉnh Thái Nguyên quản lý.
|
01/9/2021
|
B
|
QUYẾT
ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH
|
1.
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
ngày 29/6/2010
|
Điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng quặng sắt, quặng titan trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
2.
|
Quyết
định
|
25/2010/QĐ-UBND
ngày 25/08/2010
|
Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi
trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2021
|
3.
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 26/01/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác và dịch vụ nước sinh hoạt các công trình cấp nước sinh hoạt nông
thôn do các địa phương hưởng lợi trực tiếp quản lý.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
30/01/2021
|
4.
|
Quyết
định
|
04/2012/QĐ-UBND
ngày 29/02/2012
|
Ban hành một số loài cây tái sinh
mục đích - Tiêu chí về mật độ, trữ lượng để cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
5.
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 13/9/2012
|
Quy định hỗ trợ và xây dựng kết cấu
hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày
13/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định hỗ trợ và xây dựng
kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
30/01/2021
|
6.
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
Quy định quản lý và tổ chức thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên.
|
01/02/2021
|
7.
|
Quyết
định
|
17/2009/QĐ-UBND
ngày 11/6/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng
quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản
lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
15/02/2021
|
8.
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
Ngày 24/9/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế phối hợp ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày
11/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong
công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà
nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
|
|
9.
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 27/6/2016
|
Quy định phối hợp liên ngành trong
công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh
tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
20/3/2021
|
10.
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 07/12/2015
|
Về quy định quản lý cáp viễn thông
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
12/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 về quy định quản lý cáp viễn thông trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
25/3/2021
|
11.
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 15/8/2017
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng
kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 bãi bỏ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày
15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 về hoạt động sáng kiến trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
26/3/2021
|
12.
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 01/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 về hoạt
động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
13.
|
Quyết
định
|
22/2010/QĐ-UBND
ngày 20/8/2010
|
Phân cấp nhiệm vụ chi Bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 20/3/2021 bãi bỏ Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày
20/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phân cấp nhiệm vụ chi Bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
01/4/2021
|
14.
|
Quyết
định
|
48/2014/QĐ-UBND
ngày 11/11/2014
|
Ban hành quy chế quản lý, bảo vệ và
phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
13/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 ban hành quy định phân cấp quản lý, bảo vệ và
phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
|
01/4/2021
|
15.
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND
ngày 26/5/2010
|
Quy định chế độ chi tiếp khách trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 bãi bỏ Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày
26/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định chế độ chi tiếp khách
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
10/4/2021
|
16.
|
Quyết
định
|
35/2011/QĐ-UBND
ngày 12/8/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
19/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 bãi bỏ Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày
12/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy chế hoạt
động của Phòng Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên.
|
20/4/2021
|
17.
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 06/8/2014
|
Quy định hỗ trợ đối với cán bộ,
công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành
chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
20/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày
06/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức
làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước
tỉnh Thái Nguyên.
|
05/5/2021
|
18.
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 05/6/2017
|
Quy định việc tổ chức thực hiện mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
10/5/2021
|
19.
|
Quyết
định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 31/01/2012
|
Ban hành Quy định ứng dụng công
nghệ thông tin vào công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, tổ chức trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 Quy định về việc ứng dụng công nghệ thông tin
vào công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
15/5/2021
|
20.
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy định việc thực hiện
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh
năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
25/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 bãi bỏ văn bản QPPL thuộc lĩnh vực tài chính
do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành.
|
20/5/2021
|
21.
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 25/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
máy móc, thiết bị của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
tỉnh Thái Nguyên.
|
22.
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 05/11/2017
|
Quy định việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà
nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên.
|
23.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 02/3/2016
|
Ban hành Quy định mức chi phục vụ
bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các
cấp nhiệm kỳ 2016-2021.
|
24.
|
Quyết
định
|
39/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Quy định đơn giá bồi thường cây
trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
31/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 bãi bỏ Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày
20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định đơn giá bồi
thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
|
31/7/2021
|
25.
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Quy định về giá tối đa dịch vụ thu
gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
32/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 ban hành Quy định về giá tối đa dịch vụ thu
gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
10/7/2021
|
26.
|
Quyết
định
|
39/2010/QĐ-UBND
ngày 01/12/2010
|
Ban hành quy định về hỗ trợ đầu tư
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
34/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư.
|
10/8/2021
|
27.
|
Quyết
định
|
41/2012/QĐ-UBND
ngày 15/11/2012
|
Ban hành chính sách khuyến khích và
hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
28.
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 24/01/2017
|
Quy định chi tiết một số nội dung
về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
41/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về công tác
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
10/9/2021
|
29.
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 11/6/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng
công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
44/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
15/10/2021
|
30.
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 11/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
|
II
|
VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1.
|
Quyết
định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020
|
Quy chế phối hợp quản lý học sinh,
sinh viên ngoại trú và quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy
chế phối hợp quản lý học sinh, sinh viên ngoại trú và quản lý nhà trọ trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày
28/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
Nội dung hết hiệu lực: khoản 3 Điều
5 và khoản 2 Điều 14.
|
20/3/2021
|
2.
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
30/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 Bãi bỏ một phần Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Nội dung hết hiệu lực: Quy định mức
thu lệ phí “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại số thứ tự 5 (STT 5) Mục
I và số thứ tự 5 (STT 5) Mục II Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/7/2021
|
3.
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 25/02/2016
|
Quy định thi đua, khen thưởng trong
hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định thi đua, khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên. Nội dung hết hiệu lực: Điều 3, Điều 10 của Quy định thi
đua, khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ ban hành kèm theo
Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND .
|
01/9/2021
|
4.
|
Quyết
định
|
12/2020/QĐ-UBND
ngày 26/5/2020
|
Quy định về quản lý an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 quy định
về quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Các nội dung hết hiệu lực:
- Khoản 3 Điều 3 Chương I, Điều 5,
khoản 4 Điều 8, khoản 4 Điều 13, khoản 10 Điều 14 Chương II.
- Cụm từ “xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm” tại khoản 2 Điều 7 Chương II.
|
20/10/2021
|