ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1986/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
27 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI
VỤ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 615/TTr-SNV ngày 20/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 (Một) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Sở Nội vụ đã được công bố tại Quyết định số 2823/QĐ-UBND
ngày 20/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ phối hợp với Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Công khai thủ tục hành chính
tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4.
- Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công
bố kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Ban TCD-NC;
- Lưu: VT, 1.12.32.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện1
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Văn thư - lưu trữ
|
1
|
1.010196.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Nội vụ Vĩnh Long.
|
Không có
|
- Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề
lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV
ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 09/2014/TT- BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
PHẦN II
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VĂN
THƯ - LƯU TRỮ
I. Thủ tục
hành chính: Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
- Bước 2: Sở Nội vụ quyết định
cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo quy định.
2. Cách thức thực hiện
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ đề nghị Cấp
chứng chỉ hành nghề lưu trữ
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ (Mẫu số 10);
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm
tra nghiệp vụ lưu trữ;
- Giấy xác nhận thời gian làm
việc từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân
làm việc (Mẫu số 13);
- Bản sao chứng thực Bằng tốt
nghiệp chuyên ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;
- Hai ảnh 2 x 3 cm (chụp trong
thời hạn không quá 6 tháng).
b) Thành phần hồ sơ đề nghị cấp
lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (Mẫu số
11);
- Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
cũ (trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất);
- Bản sao chứng thực văn bằng,
chứng chỉ và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính
Cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
8. Phí, Lệ phí: Không có
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ;
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ;
- Giấy xác nhận thời gian làm
việc trong lĩnh vực hành nghề.
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề
lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV
ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 10
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,ngày……..tháng……..năm
20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính
gửi: Sở Nội vụ (thành phố)…………………………
Họ và tên:…………………………………………………..
Ngày, tháng, năm
sinh:……………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:………………………………………..
Chứng minh nhân dân:……………………..
Ngày cấp:……………………
Nơi cấp…………………………………………
Điện thoại:…………….. Email (nếu
có):………………..
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và
Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
Lĩnh vực đăng ký hành nghề lưu
trữ:………………………………………..
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ
hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Bằng tốt
nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) □
2. Giấy xác nhận thời gian làm
việc trong lĩnh vực hành nghề □
3. Giấy Chứng nhận kết quả kiểm
tra nghiệp vụ lưu trữ □
4. Sơ yếu lý lịch □
5. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm □
Kính đề nghị Quý cơ quan xem
xét và cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu số 11
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…...…....,
ngày…… tháng…… năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi : Sở Nội vụ tỉnh
(thành phố)…………………………………
Họ và tên:
…………………………………………………………….....
Ngày, tháng, năm sinh:
…………………………………………………
Chỗ ở hiện nay:
…………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:……………………Ngày
cấp: ……………….…
Nơi cấp:
…………………………………………………………………
Điện thoại: …………………... Email (nếu
có): ………………….………
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và
Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có)
………………..………………………………………………………………………………………
Thời gian đã cấp Chứng chỉ hành
nghề: …………………………………..
Lý do xin cấp lại Chứng chỉ
hành nghề:
1. Hết thời hạn sử dụng □
2. Bổ sung nội dung hành nghề □
3. Bị hư hỏng □
4. Bị mất □
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ
hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực văn bằng,
chứng chỉ □
2. Giấy xác nhận thời gian làm
việc trong lĩnh vực hành nghề □
(trường hợp bổ sung nội dung
hành nghề)
3. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm □
Kính đề nghị Quý cơ quan xem
xét và cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 13
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…...…....,
ngày…… tháng…… năm 20….
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ
I. Phần tự khai
Họ và tên:…………………………………………………..
Ngày, tháng, năm
sinh:……………………………………….
Chỗ ở hiện nay:
………………………………………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:………………………………………..
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành
…………………… năm tốt nghiệp:………
Đã thực hiện công việc chuyên
môn về lĩnh vực: …………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Tại:………………………………………………………………………….
II. Phần cơ quan, tổ chức
xác nhận
Cơ quan, tổ chức………………………………………
xác nhận:
Ông/bà: ………………………………………………
1. Thời gian công tác: từ……………………
đến …………………………
2. Nội dung công việc đã thực
hiện:……………………………………
3. Năng lực chuyên môn và đạo đức
nghề nghiệp: ………………………..
………………………………………………………………………………………………..
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Nội dung in nghiêng
là phần được sửa đổi, bổ sung