|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1952/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Thái
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1952/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 02
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ;
Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 11
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính số thứ tự
17, 18 điểm a.5 mục A phần II và số thứ tự số 3, 4 mục a.1 Phần II tại danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung 04 quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính số thứ tự 17,18 Phần II và số thứ tự số 3, 4 phần III tại
quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở,
ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt,
Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (02 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
Mã TTHC: 1.001008
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng.
|
Lệ phí:
- Các thành phố trực thuộc tỉnh: 15.000.000
đồng/giấy.
- Khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một
số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định
về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường do Bộ trưởng
Bộ Tài chính ban hành;
- Quyết định 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Mã TTHC: 1.000922
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng.
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu
là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP của Chính phủ;
- Quyết định 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Mã TTHC: 1.000903
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
Lệ phí:
- Tại các thành phố trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP của Chính phủ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020
của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Mã TTHC: 1.000831
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
Lệ phí:
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các
thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh
doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức
thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được
cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng
tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là
500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP của Chính phủ;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020
của UBND tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường. Mã TTHC: 1.001008
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
9,5 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. Mã TTHC: 1.000922
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
6,5 ngày làm việc
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp). Mã
TTHC: 1.000903
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử,
chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND
huyện/thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản
trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
04 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh
đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
1,5 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ về Phòng
Văn hóa - Thông tin để lưu và trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa
cấp huyện cấp). Mã TTHC: 1.000831
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (4,5
ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 2,5 ngày làm việc tại UBND
huyện/thành phố)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND
huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp đồng ý) hoặc
văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
2 ngày làm việc
|
B3
|
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh
đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin
|
1 ngày làm việc
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
1 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký giấy phép
|
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ về Phòng
Văn hóa - Thông tin để lưu và trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1952/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
43
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|