|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1935/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Lao động tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1935/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1935/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 12 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CẤP TỈNH/CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN/PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP HUYỆN/CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ
HỘI CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã
hội tại Tờ trình số 159/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện/ Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, P.KSTTHC, HThanh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ CƠ SỞ TRỢ GIÚP
XÃ HỘI CẤP TỈNH/ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI CẤP HUYỆN/ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1935/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức nộp hồ sơ
|
Căn
cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
Trực
tuyến
|
Bưu
chính công ích
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
(Số hồ sơ: 2.000744)
|
- UBND cấp xã: Không quy định thời gian
giải quyết;
- UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc (kể
từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức nộp hồ sơ
|
Căn
cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
Trực
tuyến
|
Bưu
chính công ích
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh
(Số hồ sơ: 2.000286)
(Ghi chú: Đã được công bố
tại Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Mã số thủ tục:
BLĐ-TBVXH-KHA-286376)
|
34 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 17 ngày
- UBND cấp huyện: 10 ngày (Phòng Lao
động - TBXH: 07 ngày; Chủ tịch UBND cấp huyện: 03 ngày);
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày;
- Cơ sở trợ giúp xã hội quyết định tiếp
nhận đối tượng vào cơ sở.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
(Số hồ sơ: 2.000282)
(Ghi chú: Đã được công bố
tại Quyết định số 384/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Mã số thủ tục:
BLĐ-TBVXH-KHA-286377)
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện
trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng,
trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
Không
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
(Số hồ sơ: 2.000477)
(Ghi chú: Đã được công bố
tại Quyết định số
384/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố
danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Mã số thủ tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286379)
|
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
(Số hồ sơ: 2.000286)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục:
BLĐ-TBVXH-KHA-286387)
|
27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 17 ngày
- UBND cấp huyện: 10 ngày (Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày; Chủ tịch UBND cấp
huyện: 03 ngày).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
2
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
(Số hồ sơ: 2.000477)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ
tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286390)
|
07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
(Số hồ sơ: 1.001776)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286110)
|
22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 12 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc (Phòng
Lao động - TBXH: 07 ngày; Chủ tịch
UBND cấp huyện: 03 ngày).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(Số hồ sơ: 1.001753)
(Ghi
chú: Đã được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
về việc công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286112)
|
- UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng:
Không quy định thời gian giải quyết;
- 08 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp
xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng LĐTBXH
nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Thủ tục Hỗ trợ mai táng phí cho đối
tượng bảo trợ xã hội
(Số hồ sơ: 1.001731)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc
củng bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ
tục: BLD-KHA-286115)
|
05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện:
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ
xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú
mà không có người thân thích chăm sóc
(Số hồ sơ: 2.000777)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 1066/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số
thủ tục: BLD-KHA-286116)
|
02 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
7
|
Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
(Số hồ sơ: 1.001739)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 2127/QĐ-UBND ngày
26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA-286113)
|
05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
1
|
Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.
(Số hồ sơ: 1.001758)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khảnh Hòa về việc
công bố Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện; Mã số thủ tục: BLD-KHA
-286111)
|
06 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Cụ thể:
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
cấp huyện: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã nơi cư trú mới.
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
(Số hồ sơ: 2.000282)
(Ghi chú: Quyết định số 382/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
về công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: Mã số thủ tục: BLĐ-TBVXH-KHA-286388)
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ
phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng.
Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc,
phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Có
|
Có
|
Không
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố các danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chủ tịch UBND cấp xã
|
1
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
(Số hồ sơ: 2.000751)
(Ghi chú: Đã được công bố tại Quyết
định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm
nghèo và bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã; Mã số
thủ tục: BLD-TBVXH-KHA-286128)
|
02 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Không
|
Có
|
Có
|
Có
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
2.000295
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Được công bố tại Quyết định số 384/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã
TT: BLĐ-TBVXH-KHA-286378)
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
1
|
1.000674
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện
|
Được công bố tại Quyết định số 382/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC của
UBND cấp huyện (Mã TT: BLĐ-TBVXH-KHA-286387)
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
2.000343
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Được công bố tại Quyết định số 382/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC của
UBND cấp huyện (Mã TT: BLĐ-TBVXH-KHA-286388)
|
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
2.000335
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Được công bố tại Quyết định số 382/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC của
UBND cấp huyện (Mã TT: BLĐ-TBVXH-KHA-286389)
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
2.002127
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Được công bố tại Quyết định số 382/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục TTHC của
UBND cấp huyện (Mã TT: BLĐ-TBVXH-KHA-286390)
|
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội;
- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh bảo trợ xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1935/QĐ-UBND ngày 12/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện/ Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
789
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|