|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1923/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1923/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
25 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ TTHC BỊ BÃI BỎ TẠI MỘT SỐ LĨNH VỰC NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát TTHC; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định công
bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023, số 705/QĐ-BXD
ngày 06/7/2023, số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023, số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 150/TTr-SXD ngày 21/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC
bị bãi bỏ tại một số lĩnh vực ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; cụ thể:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
+ 05 TTHC mới ban hành thuộc
các lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
+ 08 TTHC được sửa đổi, bổ sung
thuộc các lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây
dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng;
+ 02 TTHC bị bãi bỏ thuộc lĩnh
vực Giám định tư pháp xây dựng.
(có Phụ lục I kèm theo)
- Thủ tục hành chính cấp huyện:
+ 01 TTHC mới ban hành thuộc
lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
+ 05 TTHC được sửa đổi, bổ sung
thuộc lĩnh vực Hoạt động xây dựng.
(có Phụ lục II kèm theo).
Nội dung chi tiết các TTHC này
thực hiện theo các Quyết định của Bộ Xây dựng: Số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023, số
705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023, số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023, số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng
chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các TTHC
tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai
thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao
thông Vận tải, Công Thương, Tư pháp, Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công
nghiệp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKS (Tường).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
|
1
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Mã TTHC: 1.011675
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày
03/07/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám
định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
II
|
Lĩnh vực thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
1
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
Mã TTHC: 1.011711
|
20 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian khắc
phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ Xây dựng Công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Mã TTHC: 1.011708
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ Xây dựng Công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
3
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
Mã TTHC: 1.011710
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ Xây dựng Công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
4
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
Mã TTHC: 1.011705
|
20 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc
phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ Xây dựng Công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
(Sửa đổi, bổ sung thủ tục
số 01, phần III, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009974.000.00.00.H54
|
Tên thủ tục, đối tượng thực
hiện, kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý.
|
12 ngày làm việc
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày
06/7/2023 của Bộ Xây dựng Công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
II
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 01, phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
2.001116.000.00.00.H54
|
Tên thủ tục, thành phần hồ
sơ, thời gian giải quyết, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý
|
30 ngày làm việc (trong đó 20
ngày quyết định bổ nhiệm, 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp)
|
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày
03/07/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
1
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn
hoặc hình thức quy định tại khoản 1, Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số
64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 01, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC: 1.007762
.000.00.00.H54
|
Tên thủ tục, thời gian giải
quyết căn cứ pháp lý
|
18 ngày làm việc
|
Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày
20/07/2023 của Bộ Xây dựng v/v công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 15, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009974.000.00.00.H54
|
Sửa đổi Phí, lệ phí
(- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái
Bình.
160.000đ/ 1 giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh 80.000đ/ 1 giấy phép)
|
10 ngày làm việc
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc
toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 16, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009975.000.00.00.H54
|
Sửa đổi Phí, lệ phí
(- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái
Bình.
160.000đ/1 giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến: Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh 80.000đ/1 giấy phép)
|
10 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 17, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009976.000.00.00.H54
|
Sửa đổi Phí, lệ phí
(- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái
Bình.
160.000đ/1 giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến: Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh 80.000đ/ 1 giấy phép)
|
10 ngày làm việc
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân
thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn
trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 18, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009977.000.00.00.H54
|
Sửa đổi Phí, lệ phí
(- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái
Bình.
160.000đ/1 giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh 80.000đ/ 1 giấy phép)
|
10 ngày làm việc
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc
toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 19, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009978.000.00.00.H54
|
Sửa đổi Phí, lệ phí
(- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái
Bình.
20.000đ/1 giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh 10.000đ/ 1 giấy phép)
|
03 ngày làm việc
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc
toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
1
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
Thủ tục số 02, phần II,
Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã số TTHC:
1.002515.000.00.00.H54
|
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày
03/07/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám
định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
2
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
Thủ tục số 03, phần II,
Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã số TTHC:
1.002621.000.00.00.H54
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
Mã TTHC: 1.009794
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày
07/7/2023 của Bộ Xây dựng Về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 1, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009994.000.00.00.H54
|
Sửa đổi Phí, lệ phí
(- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái
Bình.
Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/1
giấy phép
Công trình khác: 160.000đ/1
giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh
Nhà ở riêng lẻ: 40.000đ/1
giấy phép
Công trình khác: 80.000đ/1
giấy phép).
|
10 ngày làm việc
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc
toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 2, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009995.000.00.00.H54
|
Sửa đổi Phí, lệ phí
(- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái
Bình.
Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/1
giấy phép
Công trình khác: 160.000đ/1 giấy
phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh
Nhà ở riêng lẻ: 40.000đ/1 giấy
phép
Công trình khác: 80.000đ/1 giấy
phép)
|
10 ngày làm việc
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc
toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 3, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009996.000.00.00.H54
|
Sửa đổi Phí, lệ phí
(- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái
Bình.
Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/1 giấy
phép
Công trình khác: 160.000đ/1 giấy
phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh Nhà ở riêng lẻ: 40.000đ/1 giấy phép
Công trình khác: 80.000đ/1 giấy
phép)
|
10 ngày làm việc
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc
toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 4, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009997.000.00.00.H54
|
Sửa đổi Phí, lệ phí
(- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái
Bình.
Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/1
giấy phép
Công trình khác: 160.000đ/1 giấy
phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh
Nhà ở riêng lẻ: 40.000đ/1
giấy phép
Công trình khác: 80.000đ/1 giấy
phép)
|
10 ngày làm việc
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc
toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục
số 5, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Mã TTHC:
1.009998.000.00.00.H54
|
Sửa đổi Phí, lệ phí
(- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo
quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái
Bình.
20.000đ/1 giấy phép
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ công
trực tuyến: Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh
10.000đ/1 giấy phép)
|
03 ngày làm việc
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc
toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại một số lĩnh vực ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 25/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ tại một số lĩnh vực ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.531
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|