|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1904/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1904/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1904/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTNMT
ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-STNMT
ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và
02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử
trước ngày 18/6/2021.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
3115/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1904/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
(MãTTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
(1.009669.000.00.00.H56)
|
Tổng thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 05
(năm) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ kèm theo văn bản giải
thích rõ lý do;
- Trong thời hạn không quá 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại điểm b
khoản này, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ
tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Trường hợp đủ điều kiện, cơ quan tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp không
đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do; trường
hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì cơ quan tiếp
nhận, thẩm định hồ sơ gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định
được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử
dụng tài nguyên nước.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
- Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND
ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC được công bố
tại Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
(2.001770.000.00.00.H56)
|
1) Tổng
thời hạn 45 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ cùng với hồ sơ cấp giấy
phép tài nguyên nước, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 10 ngày làm việc (nằm trong thời hạn kiểm tra
hồ sơ cấp giấy phép về tài nguyên nước), kể từ ngày nhận hồ sơ cấp giấy phép
về tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm
tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn
thẩm định: trong thời hạn 30 ngày làm việc (nằm trong thời hạn thẩm định đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
Thời gian bổ
sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án.
Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20)
ngày làm việc.
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ
giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
2) Tổng
thời hạn 35 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ cùng với hồ sơ gia hạn,
điều chỉnh giấy phép tài nguyên nước, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc (nằm trong thời hạn kiểm tra
hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép tài nguyên nước), kể từ ngày nhận hồ sơ cấp
giấy phép về tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định: trong thời hạn 25 ngày làm việc (nằm trong thời hạn thẩm định đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
Thời gian bổ
sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi
(20) ngày làm việc.
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ
giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
3) Tổng
thời hạn 20 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ cùng với hồ sơ cấp lại
giấy phép tài nguyên nước, trong đó:
- Thời hạn
kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 05 ngày làm việc (nằm trong thời hạn kiểm tra
hồ sơ cấp lại giấy phép tài nguyên nước), kể từ ngày nhận hồ sơ cấp giấy phép
về tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm
tra hồ sơ.
- Thời hạn
thẩm định: trong thời hạn 10 ngày làm việc (nằm trong thời hạn thẩm định đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ
giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Không quy định
|
- Luật tài
nguyên nước năm 2012.
- Nghị định
số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định
số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu
tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định
số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định
số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương
pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Tên TTHC;
Trình tự thực
hiện;
Thành phần
hồ sơ;
Thời hạn giải
quyết;
Mẫu đơn,
tờ khai;
Mẫu kết
quả
Căn cứ pháp
lý
|
2
|
Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (1.004283.000.00.00.H56)
|
Trong thời
hạn không quá 15 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc điều chỉnh;
trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Sở
Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những
nội dung cần bổ sung, hoàn thiện; thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và thời
gian lấy ý kiến xác nhận về thời gian công trình ngừng khai thác không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ
trực tuyến:
https://dichvucong.
thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy định
|
Trình tự thực
hiện;
Thành phần
hồ sơ;
Thời hạn giải
quyết;
Mẫu đơn,
tờ khai;
Mẫu kết
quả
Căn cứ pháp
lý
|
Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1904/QĐ-UBND ngày 07/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
1.310
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|