|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1887/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính hộ tịch Sở Tư pháp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1887/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Tuyên Quang, ngày
27 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng
ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tỉnh Tuyên
Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch được thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
(Có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Ngay sau khi nhận được Quyết định
công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Sở Tư pháp thực hiện các nhiệm vụ sau:
1.1. Công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
1.2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện đăng tải đầy đủ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Tư pháp nêu trên và
Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1
Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ:
www.tuyenquang.gov.vn
1.3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy
trình nội bộ, liên thông và hoàn thiện quy trình điện tử đối với các thủ tục
hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trước ngày 10/01/2023 theo
quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện các
nhiệm vụ sau:
2.1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy
định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2.2. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn trực thuộc thực hiện việc công khai tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn theo quy định tại
Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại mục I (lĩnh vực
hộ tịch) Phụ lục I, mục IV (lĩnh vực hộ tịch), Phụ lục III và 16 thủ tục hành
chính từ số thứ tự 01 đến số thứ tự 16 mục IV (lĩnh vực hộ tịch) Phụ lục IV ban
hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Phòng Nội chính (Đ/c Loan);
- VNPT Tuyên Quang;
- Lưu: VT; TH, CB-KS (H).
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1887/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ
BCCI
|
Tại Bộ phận Một
cửa
|
I
|
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
|
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận
thông tin hộ tịch
|
03
ngày.
Trường hợp phải
kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm
việc.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang:
Địa chỉ: Số 609, đường Quang
Trung - Thành phố Tuyên Quang- Tỉnh Tuyên Quang.
2. Trực tuyến:
Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),
hoặc Cổng DVC cấp tỉnh https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
|
II
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản
sao trích lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Tuyên Quang:
Địa chỉ: Số 609, đường Quang
Trung - Thành phố Tuyên Quang- Tỉnh Tuyên Quang.
2. Trực tuyến:
Cổng DVCQG (https://dichvucong.gov.vn),
hoặc Cổng DVC cấp tỉnh https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
- Lệ
phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục hành chính mới ban hành
|
|
Xác nhận thông
tin hộ tịch
|
03
ngày.
Trường hợp phải
kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm
việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Cổng DVCQG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
- 8.000 đồng/văn bản xác nhận về
một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Trực
tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 70.000 đồng/trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân
nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
|
1. Trực
tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Trực
tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 1.200.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
- Luật
Hôn nhân và gia đình năm 2014;
|
|
|
|
Đăng ký khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 70.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
1. Trực
tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 1.200.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện.
|
- Đăng ký khai sinh: 70.000
đồng/trường hợp.
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con:
1.200.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Đăng ký giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử
- 03 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
1. Trực
tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-70.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
1. Trực
tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-70.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày
làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
- 03
ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
1. Trực
tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 28.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
1. Trực
tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 70.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
1. Trực
tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 70.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 70.000 đồng/trường
hợp
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
1. Trực
tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 70.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
1. Trực
tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 70.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
Đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 1.200.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn
không quá 10 ngày làm việc.
|
1. Trực
tiếp:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 70.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí hộ
tịch cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định
mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. - Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch
cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu
số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Cổng DVCQG
(https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
-
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
|
|
Thủ tục xác
nhận thông tin hộ tịch
|
03
ngày.
Trường hợp phải
kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm
việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một
việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
|
Đăng ký khai
sinh
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000đồng/
trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách
mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người
dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
trên địa bàn tỉnh theo quy định; đăng ký khai sinh đúng hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường
hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết
không quá 05 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 15.000 đồng/ trường hợp
- Miễn
lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao
tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000
đồng/ trường hợp.
- Đăng
ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có
công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định; đăng ký khai sinh đúng
hạn.
|
|
|
|
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng
hạn: 8.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng,
thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định; đăng ký
khai tử đúng hạn.
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người
cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định; đăng ký khai sinh đúng hạn.
|
|
|
|
|
Đăng ký kết hôn
lưu động
|
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
Đăng ký khai tử
lưu động
|
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 8.000đ/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người
có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các
xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy
định; đăng ký khai tử đúng
hạn.
|
|
|
|
|
Đăng ký giám hộ
|
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
|
|
|
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 15.000 đồng/trường hợp.
- Miễn
lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao
tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
|
|
|
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 15.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người
cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 8.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân
nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 8.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người
cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
|
|
|
|
Đăng ký lại kết
hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 25.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người
cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
Đăng ký lại
khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 8.000 đồng/trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người
cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
|
|
|
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng
ký
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
|
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
|
|
Thủ tục xác
nhận thông tin hộ tịch
|
03
ngày.
Trường hợp phải
kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm
việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một
việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ
tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
|
Đăng ký khai
sinh
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000đồng/
trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách
mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người
dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
trên địa bàn tỉnh theo quy định; đăng ký khai sinh đúng hạn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường
hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết
không quá 05 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 15.000 đồng/ trường hợp
- Miễn
lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao
tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000
đồng/ trường hợp.
-
Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có
công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định; đăng ký khai sinh đúng
hạn.
|
|
|
|
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng
hạn: 8.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng,
thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết
tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định; đăng ký
khai tử đúng hạn.
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
|
05 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- Đối với trường
hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người
cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định; đăng ký khai sinh đúng hạn.
|
|
|
|
|
Đăng ký kết hôn
lưu động
|
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
Đăng ký khai tử
lưu động
|
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Đối với trường hợp đăng ký khai tử không đúng hạn: 8.000đ/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người
có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ
nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các
xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy
định; đăng ký khai tử đúng
hạn.
|
|
|
|
|
Đăng ký giám hộ
|
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
|
|
|
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 15.000 đồng/trường hợp.
- Miễn
lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người có
công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao
tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
|
|
|
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 15.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người
cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 8.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân
nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 8.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người
cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
|
|
|
|
Đăng ký lại kết
hôn
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 25.000 đồng/ trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người
cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 03/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
Đăng ký lại
khai tử
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh
https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
- 8.000 đồng/trường hợp.
-
Miễn lệ phí đăng ký hộ tịch cho người có công với cách mạng, thân nhân người
có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người
cao tuổi, người dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định.
|
|
|
|
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2.
Trực tuyến:
Cổng
DVCQG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC cấp tỉnh https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng
ký
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
|
|
|
Quyết định 1887/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch được thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1887/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch được thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
926
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|