TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo
dục
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trưng tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa
Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
15
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình; cơ quan/người có thẩm quyền quyết định (đối với
trung tâm trực thuộc)
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
16
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình; đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng (đối với trung tâm trực thuộc)
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
17
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình; đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng
(đối với trung tâm trực thuộc)
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình; đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng
(đối với trung tâm trực thuộc)
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
19
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị
của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Không quy định.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình; đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng
(đối với trung tâm trực thuộc)
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
20
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
21
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
22
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
24
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
25
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
27
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
28
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
29
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
30
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc
địa phương hoặc lóp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ
thông
|
Không quy định.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
31
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại
học tư thục
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm
2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
32
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại
học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm
2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
34
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
35
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
36
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công cấp tỉnh; cấp huyện; đại học, cao đẳng (đối với các đơn vị thuộc
trường hoạt động trong khuôn viên của trường).
|
Không có
|
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
37
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình; đại học, cao đẳng (đối với các đơn vị thuộc trường
hoạt động trong khuôn viên của trường).
|
Không có
|
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
38
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động
dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học
thêm;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 8 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo
dục trường mầm non;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường tiểu học
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo
dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ
thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú
cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc
nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc
các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo
dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23 tháng 11 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng
giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
43
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
40 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường
mầm non đạt chuẩn quốc gia;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
44
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận
trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc
gia;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
45
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia
|
Không quy định.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học đạt chuẩn quốc gia;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|
46
|
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc
gia.
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học đạt chuẩn quốc gia;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
47
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt
chuẩn quốc gia
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học đạt chuẩn quốc gia;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
48
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Thông tư số 48/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008
ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp
hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường
xuyên;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
49
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thời điểm báo cáo số liệu
thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm đối với xã: ngày 30/9; đối với
huyện: ngày 05/10; đối với tỉnh: ngày 10/10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra
công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng
năm.
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công cấp huyện, cấp tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm
2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và
nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
50
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Chưa quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng
12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các
trường trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
51
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung
học
|
Chưa quy định
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng
12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các
trường trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
52
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng
khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Các cơ sở giáo dục
|
Không có
|
- Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài
học tập tại Việt Nam;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
53
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ
dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
2 lần trong năm: lần 1 từ
tháng 9 đến tháng 11; lần 2 từ tháng 3 đến tháng 5.
|
Cơ sở giáo dục; Trung tâm
phục vụ Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện
|
Không có
|
- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-
BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với
người khuyết tật;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
54
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung
học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
13 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ sở giáo dục; Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã , thôn đặc biệt
khó khăn;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
55
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung
học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
13 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ sở giáo dục; Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã , thôn đặc biệt
khó khăn;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
56
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập
cho học sinh, sinh viên
|
Thực hiện 2 lần/năm: Lần
1: tháng 10,11; Lần 2: tháng 3,4.
|
Các cơ sở giáo dục
|
Không có
|
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-
BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài
chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ
năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN
SINH
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
Không quy định.
|
Trung tâm sát hạch (Trung
tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm
|
Theo quy định
|
- Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT
ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
(Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Không quy định
|
Trường phổ thông dân tộc
nội trú nơi thí sinh đề nghị xét tuyển
|
Không có
|
- Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của trường phổ thông dân tộc nội trú;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Không quy định
|
Trường trung học phổ thông
thí sinh đăng ký dự thi
|
Không có
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ
thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
4
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
Theo hướng dẫn tổ chức thi
THPT quốc gia hằng năm của Bộ GD&ĐT
|
Trường trung học phổ thông
nơi thí sinh học lớp 12; tại địa điểm do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định (đối
với thí sinh tự do)
|
Không có
|
- Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung
học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1161/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/3/2018
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
5
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trường phổ thông, nơi thí
sinh đăng ký dự thi
|
Không có
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ
thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
6
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
Theo đợt tuyển sinh
|
Cơ sở dự bị đại học
|
Không có
|
- Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi
dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ
dự bị đại học;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
1 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 3 ngày (đối với trường hợp chứng thực bản sao từ nhiều
sổ gốc, số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu).
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Theo hướng dẫn hiện hành
của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp.
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục
quốc dân;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh; các cơ sở giáo dục có thẩm quyền cấp văn bằng, chứng chỉ và
đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ.
|
Không có
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông
do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 7 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở
giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày
20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 30
tháng 8 năm 2013;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho
phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
7
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động
giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
9
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
10
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành
lập trường tiểu học tư thục
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|
12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
14
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
15
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|
16
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở
lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
17
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc
trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
18
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
19
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân
lập, tư thục
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|
20
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
21
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
23
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
24
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động
dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học
thêm;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của
Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và
nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
26
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Hội Khuyến học cấp huyện
|
Không có
|
- Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
27
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường
tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
28
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ
sở Giáo dục Mầm non công lập
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ
sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
29
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ
sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ
sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
Không quy định cụ thể
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
31
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
- Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003
hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày
22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
32
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên nơi Đối tượng học
bổ túc xin chuyển đến.
|
Không có
|
- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị
định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo
dục Trung học cơ sở;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
|
33
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Không có
|
- Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a
của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học , trung học cơ sở ở xã , thôn đặc biệt khó khăn
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học; Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn;
- Quyết định số 5756/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
35
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
31 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ,
lập dự toán báo cáo Bộ Tài chính, Bộ GD&ĐT.
- Thực hiện 2 lần trong năm học. Lần 1:
tháng 10,11; Lần 2: tháng 2,3.
|
Cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học; Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện/Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không có
|
- Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
và chính sách đối với giáo viên mầm non.
- Quyết định số 361/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/02/2018
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|