|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1881/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Bắc Ninh
Số hiệu:
|
1881/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1881/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
13 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 604/TTr-STNMT ngày 04/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi,
bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, NNTN&MT, CVP, PCVP.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1881/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
thực hiện
|
Địa điểm,
cơ quan/thời gian thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức
thực hiện
|
Căn cứ pháp
lý
|
A
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
Bước 1. Nộp hồ sơ: Chủ dự án lập và gửi Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải của dự án cho cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh
nơi thực hiện dự án và cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
trước ít nhất 20 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu vận hành thử nghiệm.
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan chuyên môn xem xét tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Tiến hành kiểm tra và
trả kết quả:
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm, Cơ
quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh nơi triển khai dự án tiến hành
kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án.
- Trường hợp các công trình xử
lý chất thải của dự án đáp ứng yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc, Cơ
quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh nơi triển khai dự án phải có
văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự
án vận hành thử nghiệm; trường hợp không đáp ứng yêu cầu thì buộc chủ dự án
phải hoàn thành trước khi vận hành thử nghiệm.
- Cơ quan chuyên môn về bảo vệ
môi trường cấp tỉnh nơi triển khai dự án chủ trì, phối hợp với chủ dự án để
kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án
trong trường hợp cần thiết.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm, Cơ quan chuyên môn về bảo
vệ môi trường cấp tỉnh nơi triển khai dự án có văn bản thông báo kết quả kiểm
tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án (làm căn
cứ để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường
của dự án theo quy định).
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019.
|
2
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường
|
Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức/cá nhân gửi
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt
là UBND cấp tỉnh).
Bước 2. Xử lý hồ sơ: Cơ quan được giao
nhiệm vụ xem xét hồ sơ, báo cáo UBND cấp tỉnh cho ý kiến về báo cáo ĐTM và dự
án đầu tư theo mẫu quy định tại Phụ lục 6.2 kèm theo dưới đây.
Bước 3. Kết quả: Có ý kiến bằng văn bản
trong vòng 15 ngày làm việc hoặc không có văn bản phản hồi trong trường hợp
chấp thuận việc thực hiện dự án.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thời
gian thực hiện 14 ngày.
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019.
|
3
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều
chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê
duyệt
|
Bước 1. Nộp hồ sơ: Chủ dự án nộp hồ sơ
đề nghị chấp thuận về môi trường đối với đề nghị thay đổi nội dung báo cáo
đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt đến Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là UBND cấp tỉnh).
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Cơ quan chuyên
môn được UBND cấp tỉnh giao nhiệm vụ xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, cơ quan thẩm định phải có văn bản thông báo
cho chủ dự án.
Bước 3. Xem xét hồ sơ:
- Việc xem xét, chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt thực hiện thông qua hình thức lấy ý kiến của ít nhất 03 chuyên gia
làm cơ sở để cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường xem xét,
quyết định.
- Nội dung Báo cáo xem xét, chấp thuận về môi
trường đối với đề nghị thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt bao gồm: những nội dung thay đổi; các tác động môi trường,
chất thải phát sinh từ những thay đổi; các biện pháp giảm thiểu tác động, xử
lý chất thải phát sinh kèm theo các thay đổi quản lý, giám sát môi trường
theo Mẫu số 3.2 (kèm theo).
Bước 4. Trả kết quả
- Cơ quan chuyên môn được giao xử lý trình
UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị chấp thuận về môi trường do chủ dự án gửi đến.
UBND cấp tỉnh ban hành Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận với lý do rõ
ràng.
- UBND cấp tỉnh gửi Văn bản đến chủ dự án và
các cơ quan liên quan.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thời
gian thực hiện 14 ngày.
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019.
|
I.
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường
|
Bước 1. Nộp hồ sơ: Tổ chức/cá nhân gửi
hồ sơ đến Ủy ban nhân dân huyện.
Bước 2. Xử lý hồ sơ: Cơ quan được giao
nhiệm vụ xem xét hồ sơ, báo cáo Ủy ban nhân dân huyện cho ý kiến về báo cáo
ĐTM và dự án đầu tư theo mẫu quy định tại Phụ lục 2.2 kèm theo dưới đây.
Bước 3. Kết quả: Ủy ban nhân dân huyện
có ý kiến bằng văn bản trong vòng 15 (mười lăm) ngày làm việc hoặc không có
văn bản phản hồi trong trường hợp chấp thuận việc thực hiện dự án.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công cấp huyện.
Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. Thời gian thực hiện 14 ngày.
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019
|
B.
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
I.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép
trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: SởTài nguyên và Môi trườngcó trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, SởTài nguyên và Môi
trườngtrả lại hồ sơ kèm theo văn bản giải thích rõ lý do;
- Thời hạn thẩm định hồ sơvà phê duyệt tiền cấp
quyền:không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, SởTài nguyên và Môi trườngcó trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ tínhtiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nướcvà trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Thời hạn gửi thông báo: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, SởTài nguyên và Môi
trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công
trình kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thời
gian thực hiện 34 ngày.
|
Chưa quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
- Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Bước 1: Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh.Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều
chỉnh để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà
vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả
lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị gian hạn, điều
chỉnh.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ và quyết
định cấp phép:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định cấp phép.
+ Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài
nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp
không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép và thông báo lý do không cấp phép.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.
- Bước 4: Thông báo kết quả: Sở Tài nguyên
và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thực hiện nghĩa
vụ tài chính và nhận giấy phép.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Phí thẩm định
hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu so với cấp phép.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
- Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
-
Nghị định 60/2016/NĐ-CP
-
Nghị định 136/2018/NĐ-CP
-
Thông tư 02/2014/TT-BTC
-
Thông tư 40/2014/TT-BTNMT
-
Nghị định 136/2018/NĐ-CP
|
3
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Thời hạn kiểm
tra, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước: không quá 20 ngày làm việc.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan phối hợp: Cục Thuế tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
- Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 17/7/2017
|
4
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
-
Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến
của chủ dự án, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi các tài liệu
liên quan đến các sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh.
-
Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin
ý kiến của chủ dự án, tổ chức lưu vực sông có trách nhiệm trả lời bằng văn
bản cho chủ dự án. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức các
buổi làm việc, cuộc họp với sở, ban , ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức,
cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại
trực tiếp với chủ dự án tổng hợp ý kiến và trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Chưa quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
- Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
|
5
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
- Thời hạn kiểm tra phương án:
Trong thời gian mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án cắm
mốc giới của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án.
- Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên
quan, phê duyệt phương án: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được phương án có đầy đủ nội dung, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến, gửi tổ chức quản lý,
vận hành hồ chứa để hoàn thiện và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Chưa quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
- Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định 43/2015/NĐ-CP
|
6
|
Lấy ý
kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc , kể từ
ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên
quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực
tiếp với chủ dự án.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Chưa quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
- Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định
60/2017/NĐ-CP
- Nghị định
136/2018/NĐ-CP ngày 5/10/2018
|
II.
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
-
Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ
khai, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho
cơ quan đăng ký hoặc nộp cho tổ trưởng tổ dân phố.
-
Trong thời hạn không quá mười (10 ) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ
khai của tổ chức,cá nhân, cơ quan đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung
thông tin, xác nhận và tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công cấp xã,
phường, thị trấn
- Cơ quan thực hiện: UBND
xã, phường, thị trấn
|
Chưa quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
- Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
|
C.
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
I.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản (đối với trường hợp Giấy phép
khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép
-
Chậm nhất là 10 (mười) ngày làm việc khi nhận được văn bản phê duyệt tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản, Cục thuế địa phương nơi có khu vực khoáng sản
được cấp phép khai thác ra thông báo nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II của Nghị định số 203/2013/NĐ-CP , gửi tổ chức,
cá nhân được cấp quyền khai thác khoáng sản.
-
Thời điểm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản chậm nhất lần đầu là 90
(chín mươi) ngày tính từ ngày nhận được thông báo của Cục thuế địa phương;
thời điểm các lần sau chậm nhất là ngày 31 tháng 3 các năm tiếp theo. Sau các
thời điểm này, ngoài số tiền phải nộp theo thông báo, tổ chức, cá nhân còn
phải nộp tiền phạt theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Chưa quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
(1) Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013
|
2
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
-
Kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày
-
Thẩm định hồ sơ:
+
Trong thời gian không quá 03 ngày, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị trả lại.
+
Trong thời hạn không quá 05 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành
việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
-
Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản:
+
Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
+
Trong thời hạn không quá 03 ngày, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định cho
phép trả lại hoặc không cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản.
Trường
hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong
thời gian không quá 02 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia
hạn để nhận kết quả.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Chưa quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
(1) Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 22/12/2016
|
3
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
-
Kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trong thời gian
không quá 03 ngày, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực
đề nghị gia hạn.
+ Trong thời hạn không
quá 05 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các
tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn.
- Thời hạn giải quyết
gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản:
+ Trong thời hạn không
quá 02 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
+ Trong thời hạn không
quá 03 ngày. Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định gia hạn hoặc không gia
hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Trong trường hợp không đồng ý gia
hạn giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo
và trả kết quả hồ sơ:
Trong thời gian
không quá 02 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn để
nhận kết quả.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
1) Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 22/12/2016
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
4
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
-
Kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày
-
Thẩm định hồ sơ:
+
Trong thời gian không quá 05 ngày, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa.
+
Trong thời gian không quá 15 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn
thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan
đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản.
-
Trình hồ sơ, quyết định cấp giấy phép:
+
Trong thời hạn không quá 02 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
+
Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc cấp hoặc không
cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Trong trường hợp không cấp giấy
phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong
thời gian không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa
vụ có liên quan theo quy định.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
(1) Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 22/12/2016
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
5
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 03 ngày.
-
Thời hạn thẩm định đề án đóng cửa mỏ: không quá 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
+
Trong thời gian không quá 10 ngày kể từ ngày có Phiếu tiếp nhận hồ sơ cơ quan
tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét hồ sơ; lấy ý kiến nhận xét, phản biện
của thành viên Hội đồng; mời đại diện thành viên Hội đồng tham gia kiểm tra
thực địa (trong trường hợp cần thiết).Trong thời gian không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ, tổ chức, cá
nhân được gửi lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về nội dung đề
án đóng cửa mỏ và các vấn đề có liên quan. Sau thời hạn nêu trên, nếu không
có văn bản trả lời coi như đã đồng ý.
+
Trong thời gian không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến nhận xét, phản
biện và cơ quan liên quan, cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổng hợp ý kiến góp ý, lập
tờ trình báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định để tổ chức phiên họp Hội đồng.
+
Trong thời gian không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận được Tờ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Hội đồng quyết định thời điểm tổ chức phiên
họp Hội đồng.
+
Trong thời gian không quá 06 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên họp, Chủ tịch
Hội đồng thẩm định hoàn thành Biên bản họp Hội đồng. Trường hợp phải bổ sung,
hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ,
trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng
cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định.
Thời
gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định.
-
Thời hạn trình hồ sơ, đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
+
Trường hợp đề án đóng cửa mỏ khoáng sản được Hội đồng thẩm định thông qua,
trong thời gian không quá 08 ngày, kể từ ngày kết thúc phiên họp Hội đồng
hoặc nhận được văn bản bổ sung, hoàn chỉnh đề án của tổ chức, cá nhân đề nghị
đóng cửa mỏ (nếu có), Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh và trình hồ sơ
phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản;
+
Trong thời hạn không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận được Tờ trình, kèm theo hồ
sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản ban hành quyết định phê duyệt đề án; trường hợp không
phê duyệt đề án, phải có trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
-
Thời hạn trả kết quả phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: Trong thời gian không quá
02 ngày, kể từ khi nhận được quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng
sản, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng
cửa mỏ khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan
theo quy định.
-
Thời hạn tổ chức, cá nhân thực hiện nội dung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã
được phê duyệt: Thời gian căn cứ vào nội dung đề án đóng cửa mỏ được phê
duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
-
Thời hạn nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản: Trong
thời gian không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thực hiện đề
án đóng cửa mỏ khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
cơ quan có thẩm quyền xác nhận, hoàn trả tiền ký quỹ phục hồi môi trường, cơ
quan khác có liên quan tổ chức kiểm tra thực địa để xác minh kết quả thực
hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
-
Thời hạn trình hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ: Trong thời gian không quá 05 ngày,
kể từ khi kết thúc kiểm tra thực địa về kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ,
Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ theo quy định và trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản.
-
Thời hạn ban hành Quyết định đóng cửa mỏ: Trong thời hạn không quá 07 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan tiếp nhận, cơ quan có thẩm quyền ban
hành quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản, trường hợp không đồng ý ban hành
quyết định thì phải có trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Trong thời gian không quá 03 ngày,
kể từ khi nhận được Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi
trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản để nhận
kết quả và thực hiện các nghĩa vụ khác có liên quan theo quy định.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
(1) Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
(2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
(3) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
(4) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 22/12/2016
(6) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
6
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm
dò khoáng sản
|
Không
quá 45 ngày
-
Thời hạn hồ sơ: không quá 05 ngày.
-
Thời thẩm định giá hồ sơ:
Trong
thời gian không quá 05 ngày, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản/trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
+
Trong thời hạn không quá 30 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành
việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm
dò khoáng sản
-
Thời hạn giải quyết trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản:
+
Trong thời hạn không quá 02 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
+
Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản.
Trong
trường hợp không cho phép trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong
thời gian không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cấp phép, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích
khu vực thăm dò khoáng sản để nhận kết quả.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
(1) Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
(2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
(3) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
(4) Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
* Trong
thời gian không quá 45 ngày
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời gian không quá 05 ngày.
-
Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+
Trong thời gian không quá 05 ngày, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị gia hạn.
+
Trong thời hạn không quá 30 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành
việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia
hạn.
-
Thời hạn giải quyết gia hạn Giấy phép thăm dò:
+
Trong thời hạn không quá 02 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
+
Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc cho phép hoặc
không cho phép gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
Trong
trường hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong
thời gian không quá 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản để nhận kết quả.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
(1) Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
(2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
(3) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
(4) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
(5) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 22/12/2016
(6) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
8
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
-
Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
là 30 ngày, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá.
-
Trong thời gian không quá 30 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị
tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét
chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ
tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét
chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá
thông qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
-
Trong thời gian không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét
chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu
giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai
thác khoáng sản.
-
Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền
khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày.
-
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban
nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
-
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê
duyệt kết quả trúng đấu giá.
-
Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày,
kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá.
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng
sản); Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: Tổ chức bán đấu giá chuyên
nghiệp (trong trường hợp thành lập Hội đồng đấu giá thì các cơ quan liên quan
là các Sở: Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Xây dựng và
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có khu vực khoáng sản được đưa ra đấu giá).
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Sở TN&MT
|
Có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến;
|
(1) Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
(2)Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
(3) Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
(4) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT
ngày 14 /4/2014
(5) Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014
|
9
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
-
Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
là 30 ngày, kể từ ngày kết thúc thông báo thông tin về phiên đấu giá.
-
Trong thời gian không quá 30 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị
tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét
chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá và báo cáo Chủ
tịch Hội đồng đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét
chọn tham gia đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp (trường hợp đấu giá
thông qua tổ chức đấu giá chuyên nghiệp) để thực hiện đấu giá theo quy định.
-
Trong thời gian không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả xét
chọn hồ sơ tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Chủ tịch Hội đồng đấu
giá hoặc tổ chức đấu giá chuyên nghiệp phải tổ chức phiên đấu giá quyền khai
thác khoáng sản.
-
Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền
khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 07 ngày.
-
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban
nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá.
-
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê
duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê
duyệt kết quả trúng đấu giá.
-
Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày,
kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá.
|
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng
sản); Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: Tổ chức bán đấu giá chuyên
nghiệp (trong trường hợp thành lập Hội đồng đấu giá thì các cơ quan liên quan
là các Sở: Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Xây dựng và
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có khu vực khoáng sản được đưa ra đấu giá).
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Sở TN&M
|
Có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
(1)Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
(2)Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
(3) Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
(4) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT
ngày 14 /4/2014
(5) Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014
|
10
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Không
quá 10 ngày
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: các Sở,
Ban, ngành có liên quan trực thuộc tỉnh.
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: TTHC công tỉnh Bắc Ninh.
|
Không
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
(1) Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12
(2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
(3) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
(4) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 22/12/2016
|
11
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát,
sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 05 ngày.
-
Thời hạn thẩm định hồ sơ: không quá 35 ngày.
+
Trong thời gian không quá 10 ngày, kể từ ngày có phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra tại thực địa;
+
Trong thời gian không quá 25 ngày, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành
việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc
khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
-
Thời hạn cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 12 ngày
+
Trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày hoàn thành công việc thẩm định
hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ
đăng ký cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố nơi có dự án xây dựng công
trình/ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch;
+
Trong thời hạn không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố hoàn thành việc đăng ký. Trong trường hợp không đăng ký thì
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
Trong
thời gian không quá 05 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ từ cơ quan có thẩm
quyền, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký
khối lượng khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có
liên quan theo quy định. Thời gian nêu trên không kể thời gian tổ chức, cá
nhân khai thác khoáng sản làm thủ tục nộp tiền cấp quyền khai thác.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến
|
(1) Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
(2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP
ngày 26/3/2012
(3) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
(4) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 22/12/2016
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi
|
Thời gian
thực hiện
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức
thực hiện
|
A.
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
I.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
B-BTM-265040
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trong thời hạn tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh.
Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 34
ngày làm việc.
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
56/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
2
|
B-BTM-264774-TT
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo
vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng
dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm)
ngày làm việc.
- Thời hạn kiểm tra,
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: 15 (mười năm) ngày làm
việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian
phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong thời gian cần thiết).
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh.
Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thời
gian thực hiện 19 ngày làm việc.
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
3
|
B-BTM-265041-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm)
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định
hồ sơ và ra quyết định phê duyệt: 35 (ba mươi lăm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thời
gian thực hiện 39 ngày làm việc.
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
56/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
4
|
B-BTM-264797-TT
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét
hồ sơ.
- Thời hạn cấp giấy
xác nhận: 20 (hai mươi) ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thời
gian thực hiện 19 ngày làm việc.
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
5
|
B-BTM-264778-TT
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét
hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thời
gian thực hiện 09 ngày làm việc.
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
II.
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
B-BTM-264790-TT
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét
hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định,
phê duyệt: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thời gian
thực hiện 09 ngày làm việc.
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
III.
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
B-BTM-264792-TT
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét
hồ sơ.
- Thời hạn xử lý hồ sơ: 15 (mười lăm) ngày làm việc.
- Thời hạn cho kết quả
xử lý hồ sơ: 15 (mười lăm) ngày làm việc.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Thời
gian thực hiện 29 ngày làm việc.
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
B.
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
I.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
B-BTM-264979-TT
|
Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
- Luật Khoáng sản 2010
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 22/12/2016
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC 09/9/2014
|
-
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày làm việc.
-
Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ Cấp giấy phép khai
thác: 90 ngày làm
việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ.
+ Điều chỉnh giấy phép
khai thác: 20 ngày làm việc.
+ Khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 45 ngày làm việc.
-
Thời hạn cấp giấy phép:
+ Giấy phép khai
thác: 12 ngày làm việc.
+ Quyết định điều
chỉnh Giấy phép khai thác: 12 ngày làm
việc.
+ Giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 12 ngày làm việc.
-
Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ:
+ Giấy phép khai thác: 07 ngày làm việc.
+ Quyết định điều
chỉnh Giấy phép khai thác: 03 ngày làm việc.
+ Giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 10 ngày làm việc.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh,
địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường, địa chỉ: Số 07 đường Hai Bà Trưng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện thực hiện
|
A.
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
I.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá
nhân, trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng
dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
4
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
II.
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
III.
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
|
|
2
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Môi trường
|
UBND cấp xã
|
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1881/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|