|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 186/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
16 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 117/TTr-SGTVT ngày 08 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 11 TTHC mới ban hành, 01 TTHC được sửa đổi, bổ sung và 05
TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm, lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục
kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao
thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử, trước
ngày 21/01/2025.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày
06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành hành chính
STT
|
Tên thủ tục
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ
xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần
đầu
(1.013089.H56)
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
1. Địa điểm tiếp
nhận:
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại các cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn.
2. Thời gian:
Trong giờ hành chính từ thứ 2
đến thứ 7 (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
40.000 đồng/1 giấy chứng nhận kiểm định,
- Riêng đối với ô tô dưới 10
chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/1 Giấy chứng nhận kiểm định
|
- Thông tư số
47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày
16/6/2022 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
(1.013092.H56)
|
-Trường hợp bị sai
thông tin, bị hỏng: Ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm
định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận
bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định
không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem
kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định và tem
kiểm định trong ngày.
|
1. Địa điểm tiếp nhận:
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại các cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- Nộp hồ sơ trực tuyến: (chờ
Bộ Giao thông vận tải triển khai)
2. Thời gian:
Trong giờ hành chính từ thứ 2
đến thứ 7 (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
- Giá dịch vụ in lại giấy
chứng nhận: 23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định xe cơ
giới.
|
- Thông tư số
47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Thông tư số
11/2024/TT-BGTVT ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về giá dịch vụ lập hồ sơ phương tiện đối với xe cơ giới được miễn kiểm định
lần đầu và dịch vụ in lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định đối với
xe cơ giới.
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
(1.013097.H56)
|
- Trường hợp Giấy chứng
nhận cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ
sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng
nhận xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật:
ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt
yêu cầu.
|
1. Địa điểm tiếp nhận:
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại các cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- Nộp hồ sơ trực tuyến: (chờ
Bộ Giao thông vận tải triển khai)
2. Thời gian:
Trong giờ hành chính từ thứ 2
đến thứ 7 (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Riêng đối với xe ô tô dưới
10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (được đính kèm tại
phần sau cùng của Danh mục này)
|
- Thông tư số
47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ
tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16/6/2022 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy
chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương
tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày
24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/12/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
4.
|
Chứng nhận kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy
(1.013101.H56)
|
- Trường hợp nộp trực tiếp:
ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống
trực tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
1. Địa điểm tiếp
nhận:
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại các cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- Nộp hồ sơ trực tuyến: (chờ
Bộ Giao thông vận tải triển khai)
2. Thời gian:
Trong giờ hành chính từ thứ 2
đến thứ 7 (trừ ngày lê, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
Không
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
5.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013105.H56)
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Kiểm tra, đánh giá
thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy
đủ)
- Cấp Giấy chứng nhận:
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Một phần)
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013110.H56)
|
- Trường hợp cấp lại do giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở
kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm
tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ)
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Một phần)
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ
xe mô tô, xe gắn máy) (1.005103.H56)
|
Thời hạn kiểm tra, đánh
giá hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra,
đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
cơ sở đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài
cơ sở đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
1. Địa điểm tiếp
nhận:
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại các cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- Nộp hồ sơ trực tuyến: (Chờ
Bộ Giao thông vận tải triển khai)
2. Thời gian:
Trong giờ hành chính từ thứ 2
đến thứ 7 (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định;
- Riêng đối với xe ô tô dưới
10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm
định.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-
BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (được đính kèm tại phần sau cùng
của Danh mục này)
|
- Thông tư số
47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày
16/6/2022 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết
bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng
đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày
24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/12/ 2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng
đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
8.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (1.001322.H56)
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Kiểm tra, đánh giá
thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy
đủ)
- Cấp Giấy chứng nhận:
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Một phần)
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (1.001296.H56)
|
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất,
bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới
giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng
các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây
chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm
tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(Một phần)
|
không
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên
dùng (1.013205.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra,
đánh giá hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra,
đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
cơ sở đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài
cơ sở đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
1. Địa điểm tiếp
nhận:
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại các cơ sở đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- Nộp hồ sơ trực tuyến: (Chờ
Bộ Giao thông vận tải triển khai)
2. Thời gian: Trong
giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy
định).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (được đính kèm tại
phần sau cùng của Danh mục này)
|
- Thông tư số
47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày
16/6/2022 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết
bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày
24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày
11/12/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
|
11.
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
(1.013206.H56)
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ
sơ
thiết kế cải tạo (trường
hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ
sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ
sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và
kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập
hồ sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá
thực tế xe đạt yêu cầu.
|
1. Địa điểm tiếp
nhận:
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại các đơn vị đăng kiểm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- Nộp hồ sơ trực tuyến: (Chờ
Bộ Giao thông vận tải triển khai)
2. Thời gian:
Trong giờ hành chính từ thứ 2
đến thứ 7 (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Riêng đối với ô tô dưới 10
chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ Tài chính (được đính kèm tại phần sau
cùng của Danh mục này)
|
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi 01 TTHC tại Quyết định
số 17/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1.
|
Cấp Giấy phép lái xe
(1.002835.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành
nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
*) Đối với người học
lái xe lần đầu; người học lái
xe nâng hạng; người dân tộc thiếu số không biết đọc, viết tiếng Việt học lái
xe mô tô hạng A1:
1. Cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại các cơ sở đào tạo lái xe trên địa bàn tỉnh.
2. Cơ sở đào tạo lập hồ sơ
của các cá nhân nộp về:
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
*) Đối với người dự sát hạch
do giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng, nộp hồ sơ trực tiếp về:
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
|
- Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp (đối với trực tiếp, qua bưu chính).
- Lệ phí: 115.000 đồng/lần
cấp (đối với trực tuyến, áp dụng đến hết ngày 31/12/2025);
- Phí sát hạch:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch
thực hành: 70.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe
quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quyđịnh mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
- Thông tư số 63/2023/ TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
một số thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm
khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến
|
- Căn cứ pháp lý;
- Tên TTHC;
- Địa điểm thực hiện
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải
quyết;
- Yêu cầu điều kiện
- Mẫu đơn, tờ
khai
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
Bãi bỏ 02 TTHC được ban hành
tại Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa; bãi
bỏ 02 TTHC tại Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đăng kiểm, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa; bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số
3925/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm
thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1.
|
1.001261.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
- Thông tư số
47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo;
trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
2.
|
1.004325.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
3.
|
1.005005.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
4.
|
1.005018.000.00.00.H56
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
5.
|
1.001001.000.00.00.H56
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ
KIỂM
ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI, THIẾT BỊ VÀ XE
MÁY CHUYÊN DÙNG ĐANG LƯU HÀNH; ĐÁNH GIÁ, HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ KIỂM TRA XE CƠ
GIỚI
(ban hành kèm theo Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 8 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Mức giá dịch vụ kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đang lưu hành
1. Biểu 1:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/xe
TT
|
Loại xe cơ giới
|
Mức giá
|
1
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông
trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối
lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe
ô tô chuyên dùng
|
570
|
2
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông
trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham
gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo
|
360
|
3
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông
trên 2 tấn đến 7 tấn
|
330
|
4
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông
đến 2 tấn
|
290
|
5
|
Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có
gắn động cơ và các loại phương tiện
vận chuyển tương tự
|
190
|
6
|
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc
|
190
|
7
|
Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt
|
360
|
8
|
Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe)
|
330
|
9
|
Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe)
|
290
|
10
|
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương
|
250
|
11
|
Xe ba bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự
|
110
|
2. Những xe cơ giới kiểm định
không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa
chữa để kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
a) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn
thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần
kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 1.
b) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế
độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% giá quy
định tại Biểu 1.
c) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định
lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
3. Kiểm định xe cơ giới để cấp
Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có thời hạn
không quá 15 ngày) thu bằng 100% giá quy định tại Biểu 1.
4. Kiểm định mang tính giám
định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu
với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 1.
II. Mức giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với thiết bị, xe máy chuyên dùng
đang lưu hành
1. Biểu 2
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/chiếc
TT
|
Loại thiết bị kiểm định
|
Mức giá
|
Lần đầu
|
Định kỳ
|
I
|
Máy làm đất và vật liệu
|
1
|
Máy ủi công suất đến 100 mã
lực
|
350
|
280
|
2
|
Máy ủi công suất từ 101 đến
200 mã lực
|
430
|
350
|
3
|
Máy ủi công suất trên 200 mã
lực
|
510
|
410
|
4
|
Máy san công suất đến 130 mã
lực
|
460
|
375
|
5
|
Máy san công suất trên 130 mã
lựC
|
540
|
430
|
6
|
Máy cạp thể tích thùng chứa
đến 24m3
|
510
|
420
|
7
|
Máy cạp thể tích thùng chứa
trên 24m3
|
610
|
490
|
8
|
Máy đào rãnh; máy đào, cào
vận chuyển vật liệu; máy phá dỡ; máy búa phá dỡ; máy xếp dỡ, máy kẹp; Máy
xúc, đào, xúc đào thể tích gầu đến 1m3 (*)
|
570
|
460
|
9
|
Máy xúc, đào, xúc đào thể
tích gầu trên 1m3 (*)
|
680
|
540
|
II
|
Xe, máy thiết bị gia cố
nền móng, mặt đường
|
|
|
1
|
Máy khoan
|
510
|
420
|
2
|
Máy khoan cọc nhồi
|
570
|
460
|
3
|
Máy đóng cọc; máy đóng, nhổ
cọc hộ lan đường bộ
|
570
|
460
|
4
|
Máy rải đá sỏi
|
400
|
320
|
5
|
Hệ thống ép cọc thủy lực
|
290
|
240
|
6
|
Máy ép cọc bấc thấm
|
540
|
430
|
7
|
Xe lu bánh thép đến 5 tấn
|
350
|
280
|
8
|
Xe lu bánh thép trên 5 tấn
|
400
|
320
|
9
|
Xe lu bánh lốp
|
400
|
320
|
10
|
Xe lu chân cừu; lu bánh hỗn
hợp; lu rung; xe tạo xung chấn
|
350
|
280
|
11
|
Máy rải bê tông các loại công
suất đến 90 mã lực (67kW)
|
460
|
370
|
12
|
Máy rải bê tông các loại công
suất trên 90 mã lực (67kW)
|
540
|
430
|
13
|
Máy cào bóc mặt đường; Máy
cào bóc và tái chế nguội mặt đường; máy gia cố bề mặt đường
|
400
|
320
|
III
|
Xe, máy và thiết bị sản
xuất bê tông và vật liệu cho bê tông
|
|
|
1
|
Máy bơm bê tông; xe bơm bê
tông, phun bê tông
|
350
|
280
|
2
|
Máy nghiền đá và vận chuyển
băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền đến 25m3/h; máy cắt đá
|
430
|
350
|
3
|
Máy nghiền đá và vận chuyển
băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền trên 25m3/h
|
570
|
460
|
IV
|
Các loại xe máy chuyên
dùng phục vụ trong sân golf, khu giải trí
|
|
|
1
|
Xe địa hình, xe chở hàng, xe
phục vụ giải khát trong sân golf, xe lu có trong sân golf, xe phun, tưới dùng
trong sân golf, xe phun, tưới chất lỏng, xe san cát trong sân golf, khu giải
trí.
|
290
|
190
|
V
|
Các loại xe máy chuyên
dùng khác
|
|
|
1
|
Xe quét, chà sàn; xe chở hàng
trong nhà xưởng.
|
290
|
190
|
2
|
Xe sơn kẻ đường, xe quét
đường, nhà xưởng; xe chuyên dùng trộn rác, khai thác gỗ, chở vật liệu các loại
|
570
|
460
|
3
|
Xe tự đổ bánh lốp, bánh xích
|
570
|
460
|
4
|
Xe kéo, máy kéo nông nghiệp,
lâm nghiệp tham gia giao thông
|
400
|
320
|
VI
|
Các loại thiết bị nâng:
cần trục, xe nâng, cần cẩu có sức nâng (**)
|
|
|
1
|
Dưới 1 tấn
|
710
|
710
|
2
|
Từ 1 tấn đến 3 tấn
|
850
|
850
|
3
|
Trên 3 tấn đến 5 tấn
|
1.130
|
1.130
|
4
|
Trên 5 tấn đến 7,5 tấn
|
1.410
|
1.410
|
5
|
Trên 7,5 tấn đến 10 tấn
|
2.110
|
2.110
|
6
|
Trên 10 tấn đến 15 tấn
|
2.390
|
2.390
|
7
|
Trên 15 tấn đến 20 tấn
|
2.810
|
2.810
|
8
|
Trên 20 tấn đến 30 tấn
|
3.510
|
3.510
|
9
|
Trên 30 tấn đến 50 tấn
|
3.790
|
3.790
|
10
|
Trên 50 tấn đến 75 tấn
|
4.210
|
4.210
|
11
|
Trên 75 tấn đến 100 tấn
|
4.910
|
4.910
|
12
|
Trên 100 tấn
|
5.610
|
5.610
|
VII
|
Các loại xi téc, bình
nhiên liệu CNG, LPG (***)
|
|
|
1
|
Đến 0,3 m3
|
540
|
140
|
2
|
Trên 0,3 m3 đến 1,0 m3
|
550
|
170
|
3
|
Trên 1,0 m3 đến 2,5 m3
|
580
|
220
|
4
|
Trên 2,5 m3 đến 5,0 m3
|
600
|
270
|
5
|
Trên 5,0 m3 đến 10 m3
|
630
|
330
|
6
|
Trên 10m3
|
710
|
420
|
(*) Thể tích gầu được tính là
thể tích của gầu lớn nhất;
(**) Đối với các loại thiết bị
nâng, nếu chỉ kiểm định phần di chuyển thì giá thu bằng 40% mức giá quy định
tại Biểu 2; nếu chỉ kiểm định phần nâng thì giá thu bằng 60% mức giá quy định
tại Biểu 2;
(***) Đối với các loại bình xi
téc, bình nhiên liệu CNG, LPG có chu kỳ kiểm tra từ 1 năm trở lên, giá được
tính là mức giá định kỳ hàng năm nhân với số năm trong chu kỳ kiểm tra.
Ghi chú: Đối với loại thiết bị,
xe máy chuyên dùng có nhiều tính năng thì giá chỉ tính đối với tính năng có mức
giá cao nhất.
2. Những thiết bị, xe máy
chuyên dùng kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phải bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại những hạng mục không đạt tiêu
chuẩn. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
a) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn
thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần
kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 2.
b) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế
độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức
giá quy định tại Biểu 2.
c) Nếu việc kiểm định lại được
tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định
lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
3. Trường hợp có thiết bị, xe
máy chuyên dùng khác chưa được quy định trong biểu giá này thì căn cứ vào quy
định của Nhà nước để các bên liên quan thống nhất mức giá kiểm định cụ thể theo
nguyên tắc đảm bảo hài hòa lợi ích của các bên.
4. Kiểm định mang tính giám
định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu
với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 2.
III. Mức giá dịch vụ kiểm
định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trong cải tạo
1. Biểu 3a:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/chiếc
TT
|
Nội dung thẩm định thiết kế
|
Mức giá
|
1
|
Thẩm định thiết kế xe cơ
giới, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
300
|
2
|
Soát xét hồ sơ cho phép thi
công cải tạo lần tiếp theo đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
150
|
2. Biểu 3b:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/xe
TT
|
Nội dung nghiệm thu cải tạo
|
Mức giá
|
1
|
Thay đổi mục đích sử dụng
(công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
910
|
2
|
Thay đổi hệ thống, tổng thành
xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
560
|
IV. Mức giá dịch vụ đánh
giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
1. Biểu 4
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/thiết bị
TT
|
Nội dung công việc
|
Mức giá
|
1
|
Đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới
|
450
|
2. Trường hợp thiết bị khi kiểm
tra không đạt tiêu chuẩn của nhà chế tạo, phải sửa chữa, hiệu chỉnh và đánh
giá, hiệu chuẩn lại hoặc thiết bị kiểm tra hư hỏng đột xuất phải sửa chữa và
đánh giá, hiệu chuẩn trước thời hạn, giá đánh giá, hiệu chuẩn lại được tính như
giá định quy định tại Biểu 4./.
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm, lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 186/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm, lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|