|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
77/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 77/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 13
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng
12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 46/TTr- SGTVT ngày 06/01/2025 về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới, 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải phối hợp với các đơn vị liên
quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được
công bố tại Quyết định này theo quy định.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 01 thủ tục hành
chính đã được công bố kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 của Chủ
tịch UBND Nam Định: Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 01 thủ tục hành
chính đã được công bố kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ
tịch UBND Nam Định: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe cơ giới cải tạo.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 01 thủ tục hành
chính đã được công bố kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ
tịch UBND Nam Định: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ
giới (trừ xe mô tô, xe gán máy).
Bãi bỏ Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 20/6/2023
của Chủ tịch UBND Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe
máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận
đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày
khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Trung tâm Đăng
kiểm PTGT tỉnh Nam Định
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
90.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận kiểm định.
|
- Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT- BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn
máy), xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay
trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định
và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm
định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất
tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định
và tem kiểm định trong ngày.
|
Trung tâm Đăng
kiểm PTGT tỉnh Nam Định
|
Giá dịch vụ in lại giấy chứng nhận: 23.000 đồng/
01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới.
|
- Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 11/2024/TT- BGTVT ngày 26/4/2024
của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất,
hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo
có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và
kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Đăng
kiểm PTGT tỉnh Nam Định
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/ 01
Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT -BTC ngày 24/8/2022 của Bộ Tài
chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT- BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT- BTC ngày 24/8/2022 của
Bộ Tài chính.
|
4
|
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận
đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày
khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Trung tâm Đăng
kiểm PTGT tỉnh Nam Định
|
Theo quy định của Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay
đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải
thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong ngày
nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường
hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá
xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay
sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03
ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Đăng
kiểm PTGT tỉnh Nam Định
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe
cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022
của Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT- BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT- BTC ngày 24/8/2022 của
Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông
tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền
kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định
còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ
giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định;
thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi
loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính bị thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong ngày
nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: trường
hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra, đánh giá
xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau
khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03
ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT -BTC ngày 24/8/2022 của Bộ Tài
chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của
Bộ Tài chính.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
2
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo
(trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày
kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh
giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/ 01
Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT -BTC ngày 24/8/2022 của Bộ Tài
chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024
của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của
Bộ Tài chính.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|
Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|