|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 128/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
15 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày
08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ
quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngấy 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
Hải Phòng tại Tờ trình số 01/TTr-SGTVT ngày 01/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực đăng kiểm trên địa bàn thành phố Hải Phòng. (Có danh mục kèm
theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
Cơ sở đăng kiểm trên địa bàn thành phố tổ chức thực hiện việc công khai Danh
mục và nội dung thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ trong lĩnh đăng kiểm; Giao Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình
nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố và Dịch vụ công trực
tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/01/2025.
Thủ tục hành chính có số thứ tự 1,2 được ban hành
kèm theo Quyết định số 2534/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực đăng kiểm trên địa bàn thành phố Hải Phòng và thủ tục hành chính có số thứ
tự 1 phần III lĩnh vực đăng kiểm mục B và thủ tục hành chính có số thứ tự 1,2,3,4
phần I. lĩnh vực đăng kiểm thuộc Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện
tại bộ phận một cửa thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải được ban hành
kèm theo Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông
vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ GTVT;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP;
- Các PCVP UBND TP;
- Phòng KSTTHC, XDGT&CT;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu; VT, KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố
Hải Phòng)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI (06 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cơ
quan thực hiện
|
Phí/lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.013089
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe
máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
- Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định thuộc
đối tượng miễn kiểm định bị mất: 01 ngày làm việc
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe
cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
|
Một phần
|
|
Thông tư số 47/2024/TTBGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn
kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy.
|
2
|
1.013092
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn
máy), xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: 1 ngày
làm việc;
- Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm
định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem
kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo
mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm
định và tem kiểm định trong ngày.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm
định xe cơ giới.
|
Một phần
|
|
Thông tư số 47/2024/TTBGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn
kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
3
|
1.013097
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất,
hỏng, sai thông tin: 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với
trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm;
- 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ
sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo
có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và
kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu
thương); 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận
|
Một phần
|
|
Thông tư số 47/2024/TTBGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn
kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
4
|
1.013101
|
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
1 ngày làm việc trường hợp nhận đủ hồ sơ
|
Cơ sở đăng kiểm
|
- Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
|
Thông tư số 47/2024/TTBGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn
kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy
|
5
|
1.013105
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không quy định
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
6
|
1.013110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay
đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải
thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không quy định
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới, cấp
lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cơ
quan thực hiện (Ghi rõ cơ quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC của tổ
chức, cá nhân)
|
Phí/lệ phí (nếu
có) (Nếu không có ghi rõ là “Không quy định”)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích (Ghi rõ tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai)
|
1
|
1.005103
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
- Kiểm định tại đơn vị đăng kiểm 01 ngày làm việc
- Kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm
việc
|
Cơ sở đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe
cứu thương) 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiện chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT -BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 55/2022/TT- BTC ngày 24/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
2
|
1.001322
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận; 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Không quy định
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự; thủ tục cấp mới, cấp
lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
3
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa
giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm
định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn
lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động; 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ
giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay
đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại
phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới;
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Không quy định
|
Một phần
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
Thông tư số 462024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
III. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ (05 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC bị
thay thế
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ quan thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
1
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong
ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm:
trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra,
đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay sau
khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03
ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Cơ sở đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành;
đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT- BTC ngày 24/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
2
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
3
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
4
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo
(trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày
kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh
giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu
|
Cơ sở đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương):
90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT- BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT- BTC ngày
24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15 tháng 11
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
5
|
1.012323
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|
IV. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC BÃI BỎ (01 TTHC)
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VB QPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.001001
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 công bố Danh mục thủ tục được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm trên địa bàn thành phố Hải Phòng
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|