|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1504/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 09/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội
dung sau:
a) Thay thế các thủ tục hành
chính số: 04, 05 Mục I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 213/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông.
b) Thay thế thủ tục hành chính
số 02; bãi bỏ thủ tục hành chính số 01 Danh mục thủ tục bành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
c) Sửa đổi các thủ tục hành
chính số: 01, 02 Mục I.1 Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết
định số 314/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Đăng kiểm và lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum.
d) Thay thế thủ tục hành chính
số 01 Mục II Danh mục thủ tục hành chính Ban hành kèm theo Quyết định số
573/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Giám đốc Sở Giao
thông vận tải chịu trách nhiệm tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định;
chỉ đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC
ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cá nhân, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (thực hiện);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/biết);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Giao thông vận tải;
- Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S (t/hiện);
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng, các Phó Chánh Văn phòng;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Phòng Hạ tầng kỹ thuật;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.013089. H34
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong
trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
Ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
-
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định; Riêng
đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01
Giấy chứng nhận kiểm định.
-
Mức giá lập hồ sơ phương tiện đối với xe cơ giới được miễn kiểm định lần đầu
là: 46.000 đồng/xe.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải;
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 11/2024/TT- BGTVT ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
|
x
|
x(1)
|
|
2
|
1.013092. H34
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
-
Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: Ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
-
Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất:
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy,
chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở
đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong
ngày.
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
Giá
dịch vụ in lại giấy chứng nhận: 23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem
kiểm định xe cơ giới.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải;
-
Thông tư số 11/2024/TT- BGTVT ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
|
x
|
x
|
|
3
|
1.013097. H34
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cải tạo
|
-
Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: Trong thời
hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu
trữ tại Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
thời điểm nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm
khác;
-
Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định
của pháp luật: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra , đánh giá
xe thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
-
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô
tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận.
-
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ
giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn
thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày
11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT- BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
-
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải;
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.013101. H34
|
Kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
-
Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô,
xe gắn máy đến.
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
Theo
quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Thông
tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
|
5
|
1.013105. H34
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
-
Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập thông báo
tiếp nhận hồ sơ, trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực
tế.
-
Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ
(hồ sơ đầy đủ).
-
Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh
giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông
tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.013110. H34
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
-
Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành
chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
-
Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng
thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy:
+
Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập thông báo
tiếp nhận hồ sơ, trong đó ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực
tế.
+
Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ
(hồ sơ đầy đủ).
+
Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh
giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông
tư số 46/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
x
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.001322. H34
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, trong đó
ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận (Nội dung quy
định sửa đổi TTHC).
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.001296. H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Trường hợp Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ
giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận
nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây
chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm
tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, trong đó
ghi rõ thông tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận (Nội dung quy
định sửa đổi TTHC).
|
x
|
x
|
x
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
THAY THẾ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính bị thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
1
|
1.00510 3.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ
xe mô tô, xe gắn máy)
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ (Mã TTHC 1.001261.000 .00.00.H34)
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định,
tiến hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01. S
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Nội dung quy
định thay thế TTHC);
- Thông tư số 199/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-
BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT- BTC
ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ (Mã TTHC 1.004325.000
.00.00.H34)
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ (Mã TTHC 1.005005.000 .00.00.H34)
|
2
|
1.00320 6.H34
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (Mã TTHC
1.005018.000 .00.00.H34)
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ
thiết kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ
sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và
kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập
hồ sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá
thực tế xe đạt yêu cầu.
|
Trung
tâm Đăng kiểm 82.01. S
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao
gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT-
BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Nội dung quy
định thay thế TTHC); - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 08/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 238/2016/TT-
BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT- BTC
ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.001001.000. 00.00.H34
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe
cơ giới
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Tổng cộng: 11 thủ tục hành
chính cấp tỉnh (Trong đó: 06 TTHC mới; 02 TTHC sửa đổi, bổ sung; 02 TTHC
thay thế; 01 TTHC bị bãi bỏ).
(1) Qua hệ thống trực
tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|