|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 185/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường Sở Tài nguyên Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 185/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC; SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 383/QĐ-UBND NGÀY 29/3/2022 CỦA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: Số 706/QĐ-STNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 375/TTr-STNMT ngày 02/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới
ban hành, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực môi trường,
tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ
thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi
bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại
Phụ lục II.
Điều 2. Sửa đổi Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục
TTHC thay thế, Danh mục TTHC bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như
sau:
Sửa đổi cụm từ “ngày làm việc” thành từ “ngày”
đối với các TTHC quy định tại các Phụ lục: I, II, III, IV ban
hành kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Trách nhiệm
của các cơ quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách
nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang
thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại
cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định
pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát
nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng
tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
4. UBND cấp huyện
Thực hiện niêm yết công khai kịp thời,
đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo
quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương và thực
hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố
tại Quyết định này.
5. UBND cấp xã
Thực hiện niêm yết công khai kịp thời,
đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo
quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương (nếu
có) và thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội
dung công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường được công bố tại các Quyết định: Số 937/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 và số
383/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung hoặc bị
bãi bỏ theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ
chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số
185/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
20
ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số
54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các
cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật tài nguyên nước ngày
21/6/2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/03/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình đã vận hành
|
45
ngày làm việc
|
3
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
15
ngày làm việc
|
PHẦN
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
A.
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
|
2
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
B.
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trường.
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy
đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh);
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp
trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ
sơ Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 -Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ
sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các
thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký
ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt
là: “Sở TNMT”.
+ Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước,
viết tắt là: “Phòng KS - TNN”.
1. Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng KS - TNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
10,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,
08
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
ngày làm việc
|
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông
|
Văn thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân
chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển
chuyên viên tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình
Lãnh đạo phòng Quyết định
|
Chuyên viên
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B11: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B12:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ
làm việc
|
Quyết định
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở TNMT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Văn bản
|
B15:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ
sơ trên phần mềm
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
- Quyết định
|
2. Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Thời gian thực hiện: 45 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng KS - TNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
31
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07, 08
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày
làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông
|
Văn thư Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển
chuyên viên tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định
|
Chuyên viên
|
04
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B11: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B12:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung
tâm và Sở TNMT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Văn bản
|
B15:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
- Quyết định
|
3. Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh được cập nhật dữ liệu
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng
KS- TNN
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
07
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 07, 08
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định
|
B6: Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông
|
Văn thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển
chuyên viên tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định
|
Chuyên viên
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
- Quyết định
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B11: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B12:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Quyết định
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở TNMT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Văn bản
|
B15:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền)
- Quyết định
|
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 383/QĐ-UBND về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 185/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định 383/QĐ-UBND về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
603
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|