Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thành lập
trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở
tư thục
|
25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
35 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
Sáp nhập,
chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
6
|
Chuyển đổi
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7
|
Thành lập
trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
8
|
Sáp nhập,
chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
9
|
Giải thể trường
tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
10
|
Thành lập lớp
năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
11
|
Thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
12
|
Sáp nhập,
chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
13
|
Giải thể trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
14
|
Chuyển đổi cơ
sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục mầm non dân lập
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công,
dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tự thục; cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập.
|
15
|
Chuyển đổi
cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công,
dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tự thục; cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập.
|
16
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường
trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
17
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
18
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
19
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
20
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động
giáo dục
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
21
|
Thành lập
trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
22
|
Cho phép
trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
23
|
Công nhận xã
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông
tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm
tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
24
|
Quy trình
đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
25
|
Tiếp nhận đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
|
Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giáo dục; Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng
dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của
Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
26
|
Thuyên chuyển
đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
|
Thông tư số
17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của
Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập
giáo dục trung học cơ sở.
|
27
|
Cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
28
|
Cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
29
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
|
30
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
|
31
|
Chuyển trường
đối với học sinh tiểu học
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- 01 ngày
làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào
đơn;
- 03 ngày
làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học
sinh;
- 01 ngày
làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp.
|
Cơ sở giáo dục
|
|
Thông tư số
50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi,
bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30
tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường
Tiểu học.
|
32
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học,
trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
- Kinh phí hỗ
trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp
cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy đinḥ chính sách hỗ
trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú vàhọc sinh trung học
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
33
|
Hỗ trợ học tập
đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên
các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn
ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
Đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời
hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu
tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên
dân tộc thiểu số rất ít người.
|
34
|
Xét cấp hỗ
trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 03 và 04 tuổi
|
Việc chi trả
kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ
4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào
tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non.
|
35
|
Xét cấp hỗ
trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi 05 tuổi
|
Việc chi trả
kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4
tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng
2 hoặc tháng 3 hàng năm.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non.
|
36
|
Công nhận
trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 20 ngày phòng giáo dục và đào
tạo quyết định thành lập đoàn kiểm tra và hoàn thành việc thẩm định kết quả
kiểm tra của trường tiểu học và Uỷ ban nhân dân cấp xã;
20 ngày Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định.
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu,
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|