|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1821/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1821/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 13 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, CÁC TRUNG
TÂM THUỘC SỞ, CÁC CƠ SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi
trường mạng;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số
11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế;
Căn cứ
Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 24/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực trang thiết bị và
công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị
định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ, Nghị định số 07/2023/NĐ-CP
ngày 03/3/2023 của Chính phủ và Thông tư số 10/2023/TT- BYT ngày 11/5/2023 của
Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ
Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính quy định tại Thông tư liên tị ch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định
y khoa thực hiện;
Căn cứ
Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư
59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Bình Phước;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 178/TTr-SYT ngày 26/10/2023 và Công
văn số 4614/SYT-NV ngày 24/10/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ
sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y
tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
|
|
01
|
1.003709.
000.00.00.H10
|
Cấp lần
đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
20
|
Toàn
trình
|
02
|
1.003800.
000.00.00.H10
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Toàn
trình
|
03
|
1.003824.
000.00.00.H10
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị thu hồi theo quy
định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
32
|
Toàn
trình
|
04
|
1.003748.
000.00.00.H10
|
Cấp bổ
sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thần quyền của Sở Y tế
|
40
|
Toàn
trình
|
05
|
1.003773.
000.00.00.H10
|
Cấp thay
đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
44
|
Toàn
trình
|
06
|
1.003787.
000.00.00.H10
|
Cấp điều
chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay
đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
49
|
Toàn
trình
|
07
|
1.003876.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
53
|
Toàn
trình
|
08
|
1.003803.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
64
|
Toàn
trình
|
09
|
1.003774.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
76
|
Toàn
trình
|
10
|
2.000984.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
|
86
|
Toàn
trình
|
11
|
1.003746.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
96
|
Toàn
trình
|
12
|
1.003644.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
106
|
Toàn
trình
|
13
|
1.003628.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
116
|
Toàn
trình
|
14
|
1.003547.
000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
120
|
Toàn
trình
|
15
|
1.003531.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
126
|
Toàn
trình
|
16
|
1.003516.
000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
131
|
Toàn
trình
|
17
|
1.001552.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông
tư số
29/2015/TT-BYT
|
134
|
Toàn
trình
|
18
|
1.001538.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông
tư số
29/2015/TT-BYT
|
140
|
Toàn
trình
|
19
|
1.001532.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông
tư số
29/2015/TT-BYT
|
144
|
Toàn
trình
|
20
|
1.001398.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông
tư số
29/2015/TT-BYT
|
149
|
Toàn
trình
|
21
|
1.001393.
000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
154
|
Toàn
trình
|
22
|
1.003848.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
157
|
Toàn
trình
|
|
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
171
|
Toàn trình
|
24
|
1.001641. 000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái
xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
178
|
Toàn trình
|
25
|
1.001734. 000.00.00.H10
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp
mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
186
|
Toàn trình
|
26
|
1.001824. 000.00.00.H10
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
191
|
Toàn trình
|
27
|
1.001846. 000.00.00.H10
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
196
|
Toàn trình
|
28
|
1.001866. 000.00.00.H10
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
203
|
Toàn trình
|
29
|
1.001884. 000.00.00.H10
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
211
|
Toàn trình
|
30
|
1.001907. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác
(trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
218
|
Toàn trình
|
31
|
1.002230. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
227
|
Toàn trình
|
32
|
1.002215. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
234
|
Toàn trình
|
33
|
1.002205. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
245
|
Toàn trình
|
34
|
1.002191. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
253
|
Toàn trình
|
35
|
1.002182. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
261
|
Toàn trình
|
36
|
1.002162. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
268
|
Toàn trình
|
37
|
1.002140. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
275
|
Toàn trình
|
38
|
1.002131. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
282
|
Toàn trình
|
39
|
1.002111. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
289
|
Toàn trình
|
40
|
1.002097. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
295
|
Toàn trình
|
41
|
1.002073. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
302
|
Toàn trình
|
42
|
1.002058. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
309
|
Toàn trình
|
43
|
1.002037. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
316
|
Toàn trình
|
44
|
1.002015. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
tên cơ sở khám chữa bệnh
|
323
|
Toàn trình
|
45
|
1.002000. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
329
|
Toàn trình
|
46
|
1.001987. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi
quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
332
|
Toàn trình
|
47
|
1.006780. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách,
hỏng
|
336
|
Toàn trình
|
48
|
2.000980. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền
và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
339
|
Toàn trình
|
49
|
2.000968. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
345
|
Toàn trình
|
50
|
1.001957. 000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và
thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc
bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
|
348
|
Toàn trình
|
51
|
1.001086. 000.00.00.H10
|
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
352
|
Toàn trình
|
52
|
1.001077. 000.00.00.H10
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
357
|
Toàn trình
|
53
|
1.000854. 000.00.00.H10
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
362
|
Toàn trình
|
54
|
1.001595. 000.00.00.H10
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
365
|
Toàn trình
|
55
|
1.001750. 000.00.00.H10
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới
trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại
Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
368
|
Toàn trình
|
56
|
1.002464. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
373
|
Toàn trình
|
57
|
1.000562. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
379
|
Toàn trình
|
58
|
1.000511. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
383
|
Toàn trình
|
II
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
1
|
1.003006. 000.00.00.H10
|
Công bố
đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
387
|
Toàn trình
|
2
|
1.003029. 000.00.00.H10
|
Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
392
|
Toàn trình
|
3
|
1.003039. 000.00.00.H10
|
Công bố
đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
418
|
Toàn trình
|
III
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
1
|
1.002425. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
425
|
Toàn trình
|
2
|
1.003332. 000.00.00.H10
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối
với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
431
|
Toàn trình
|
3
|
1.003348. 000.00.00.H10
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
436
|
Toàn trình
|
4
|
1.003108. 000.00.00.H10
|
Đăng ký
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
441
|
Toàn trình
|
IV
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
2.000655. 000.00.00.H10
|
Công bố
cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
446
|
Toàn trình
|
2
|
1.003580. 000.00.00.H10
|
Công bố
cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
450
|
Toàn trình
|
3
|
1.001386. 000.00.00.H10
|
Xác định
trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
456
|
Toàn trình
|
4
|
1.004488. 000.00.00.H10
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
458
|
Toàn trình
|
5
|
1.004477. 000.00.00.H10
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
465
|
Toàn trình
|
6
|
1.004471. 000.00.00.H10
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
467
|
Toàn trình
|
7
|
1.004461. 000.00.00.H10
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn
bị tạm đình chỉ
|
473
|
Toàn trình
|
8
|
1.003958. 000.00.00.H10
|
Công bố
đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
475
|
Toàn trình
|
9
|
1.002467. 000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
483
|
Toàn trình
|
10
|
1.002944. 000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
488
|
Toàn trình
|
11
|
1.002423. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
495
|
Toàn trình
|
12
|
1.000844. 000.00.00.H10
|
Thông
báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
500
|
Toàn trình
|
13
|
1.004607. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
503
|
Toàn trình
|
14
|
1.004564. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp
|
507
|
Toàn trình
|
15
|
1.006422. 000.00.00.H10
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
511
|
Toàn trình
|
16
|
1.006425. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các
trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
518
|
Toàn trình
|
17
|
1.006431. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
521
|
Toàn trình
|
V
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
|
1
|
1.004539. 000.00.00.H10
|
Công bố
đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với
các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
trên địa bàn tỉnh.
|
525
|
Toàn trình
|
VI
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
1.004616. 000.00.00.H10
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
530
|
Toàn trình
|
2
|
1.004604. 000.00.00.H10
|
Cấp Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành
nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
540
|
Toàn trình
|
3
|
1.004599. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc
bị mất)
|
545
|
Toàn trình
|
4
|
1.004596. 000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
550
|
Toàn trình
|
5
|
1.004593. 000.00.00.H10
|
Cấp lần
đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị
thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
554
|
Toàn trình
|
6
|
1.004585. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh
doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay
đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
561
|
Toàn trình
|
7
|
1.004576. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
568
|
Toàn trình
|
8
|
1.004571. 000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
572
|
Toàn trình
|
9
|
1.004557. 000.00.00.H10
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
576
|
Toàn trình
|
10
|
1.004532. 000.00.00.H10
|
Cho phép
hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
579
|
Toàn trình
|
11
|
1.004529. 000.00.00.H10
|
Cho phép
mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
581
|
Toàn trình
|
12
|
1.004449. 000.00.00.H10
|
Cấp phép
xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
585
|
Toàn trình
|
13
|
1.004087. 000.00.00.H10
|
Cấp phép
nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
589
|
Toàn trình
|
14
|
1.003963. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
594
|
Toàn trình
|
15
|
1.003613. 000.00.00.H10
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
599
|
Toàn trình
|
16
|
1.004516. 000.00.00.H10
|
Cho phép
bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
602
|
Toàn trình
|
17
|
1.004459. 000.00.00.H10
|
Cho phép
bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
609
|
Toàn trình
|
18
|
1.001893. 000.00.00.H10
|
Công bố
cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
612
|
Toàn trình
|
19
|
1.003001. 000.00.00.H10
|
Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
615
|
Toàn trình
|
20
|
1.008847. 000.00.00.H10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
621
|
Toàn trình
|
21
|
1.002952. 000.00.00.H10
|
Đánh giá
duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
627
|
Toàn trình
|
22
|
1.008849. 000.00.00.H10
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối
với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có
chứa tiền chất
|
633
|
Toàn trình
|
23
|
1.002934. 000.00.00.H10
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mở rộng cơ sở bán lẻ
thuốc hoặc sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc).
|
639
|
Toàn trình
|
24
|
1.002258. 000.00.00.H10
|
Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
643
|
Toàn trình
|
25
|
1.008851. 000.00.00.H10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
650
|
Toàn trình
|
26
|
1.002339. 000.00.00.H10
|
Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở
kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
656
|
Toàn trình
|
27
|
1.008854. 000.00.00.H10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
không vì mục đích thương mại
|
661
|
Toàn trình
|
28
|
1.008856. 000.00.00.H10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục
đích thương mại
|
666
|
Toàn trình
|
29
|
1.002292. 000.00.00.H10
|
Đánh giá
duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
671
|
Toàn trình
|
30
|
1.008857. 000.00.00.H10
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
677
|
Toàn trình
|
31
|
1.008858. 000.00.00.H10
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có
kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
683
|
Toàn trình
|
32
|
1.002235. 000.00.00.H10
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (Mở rộng kho bảo quản
trên cơ sở cấu trúc kho đã có hoặc sửa chữa, thay đổi về cấu trúc, bố trí kho
bảo quản hoặc thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc thay đổi nguyên lý thiết kế, vận
hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu cầu, điều kiện bảo quản).
|
689
|
Toàn trình
|
33
|
1.002399. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
693
|
Toàn trình
|
VII
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
1
|
1.003055. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
701
|
Toàn trình
|
2
|
1.003064. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
705
|
Toàn trình
|
3
|
1.003073. 000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
708
|
Toàn trình
|
4
|
1.002483. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
711
|
Toàn trình
|
5
|
1.000990. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
717
|
Toàn trình
|
6
|
1.000793. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
721
|
Toàn trình
|
7
|
1.000662. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
725
|
Toàn trình
|
8
|
1.002600. 000.00.00.H10
|
Cấp số
tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
729
|
Toàn trình
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
1.000906. 000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế
để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa
bàn quản lý
|
739
|
Toàn trình
|
IX
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
1.001523. 000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
742
|
Toàn trình
|
2
|
1.001514. 000.00.00.H10
|
Miễn
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
749
|
Toàn trình
|
B.
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH, TRUNG TÂM PHÁP
Y TỈNH (ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ)
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ SỞ Y TẾ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
|
1
|
1.001058. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
858
|
Một phần
|
2
|
1.001004. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
864
|
Một phần
|
3
|
1.000986. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi
dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi
dân sự
|
871
|
Một phần
|
4
|
1.000980. 000.00.00.H10
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
884
|
Một phần
|
5
|
1.001687. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe
|
889
|
Một phần
|
6
|
1.001675. 000.00.00.H10
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
891
|
Một phần
|
7
|
1.003262. 000.00.00.H10
|
Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong
khám bệnh, chữa bệnh
|
897
|
Một phần
|
8
|
2.001338. 000.00.00.H10
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành
thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
900
|
Một phần
|
9
|
2.001184. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I
|
903
|
Một phần
|
10
|
1.002795. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục
I nhưng mắc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II
|
909
|
Một phần
|
11
|
2.001170. 000.00.00.H10
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam
|
915
|
Một phần
|
II
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
1.002231. 000.00.00.H10
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc
biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
921
|
Một phần
|
2
|
1.002216. 000.00.00.H10
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc
biệt tại nhà
|
924
|
Một phần
|
3
|
1.003481. 000.00.00.H10
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
927
|
Một phần
|
4
|
1.003468. 000.00.00.H10
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện trong các cơ sở tại trại giam, trại tạm giam, cơ
sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
930
|
Một phần
|
5
|
1.004612. 000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối
với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
933
|
Một phần
|
6
|
1.004606. 000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối
với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
937
|
Một phần
|
7
|
1.004612. 000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối
với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
939
|
Một phần
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
1.001069. 000.00.00.H10
|
Đề nghị
được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến
chưa đủ 18 tuổi
|
941
|
Một phần
|
2
|
1.001050. 000.00.00.H10
|
Đề nghị
được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở
lên
|
944
|
Một phần
|
3
|
1.004624. 000.00.00.H10
|
Đề nghị
được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi
|
947
|
Một phần
|
IV
|
LĨNH VỰC
DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
1
|
1.002192. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy
chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
950
|
Một phần
|
2
|
1.003564. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
953
|
Một phần
|
3
|
1.002150. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
955
|
Một phần
|
4
|
1.008681. 000.00.00.H10
|
Đề nghị
thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
957
|
Một phần
|
D.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
|
|
01
|
2.000559. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
959
|
Toàn trình
|
02
|
1.001138. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
962
|
Toàn trình
|
03
|
2.000552. 000.00.00.H10
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi
địa điểm
|
965
|
Toàn trình
|
E.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC
DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
|
1
|
1.005364. 000.00.00.H10
|
Xét
hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
968
|
Một phần
|
2
|
2.001088. 000.00.00.H10
|
Xét hưởng
chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị
định 39/2015/NĐ-CP
|
975
|
Một phần
|
G.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ
Quyết định
số 3150/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công
bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1821/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|