|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3150/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính ngành Y tế tại cơ sở Y tế Bình Phước
Số hiệu:
|
3150/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3150/QĐ-UBND
|
Bình
Phước,
ngày 14 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG,
TẠI CÁC TRUNG TÂM THUỘC SỞ, TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết TTHC;
Thực hiện Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa
Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc
cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 153/TTr-SYT ngày18/11/2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở,
tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo)
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế:
1. Quyết định số
1996/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp
huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số
664/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế
và bãi bỏ trong lĩnh vực: Dược phẩm, Y tế dự phòng, Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại cơ sở y tế thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
3. Quyết định số
1791/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong các lĩnh vực:
Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều
3.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT,KSTTHC,(Ch).
|
CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
|
|
|
01
|
1.003709.
000.00.00.H10
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
19
|
4
|
02
|
1.003800.
000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
27
|
4
|
03
|
1.003824.
000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
4
|
04
|
1.003748.
000.00.00.H10
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
38
|
4
|
05
|
1.003773.
000.00.00.H10
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
42
|
4
|
06
|
1.003787.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
47
|
4
|
07
|
1.003876.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
4
|
08
|
1.003803.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
64
|
4
|
09
|
1.003774.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
78
|
4
|
10
|
2.000984.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ y tế
|
90
|
4
|
11
|
1.003746.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá,
trạm y tế xã
|
102
|
4
|
12
|
1.003644.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
114
|
4
|
13
|
1.003628.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
126
|
4
|
14
|
1.003547.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
130
|
4
|
15
|
1.003531.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
136
|
4
|
16
|
1.003516.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
141
|
4
|
17
|
1.001552.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
145
|
4
|
18
|
1.001538.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
151
|
4
|
19
|
1.001532.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
155
|
4
|
20
|
1.001398.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
160
|
4
|
21
|
1.001393.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
165
|
4
|
22
|
1.003848.
000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép hoạt dộng dối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng dối với trường
hợp khi thay dổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
168
|
4
|
23
|
1.003720.
000.00.00.H10
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
182
|
4
|
24
|
1.001641.
000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
189
|
4
|
25
|
1.001734.
000.00.00.H10
|
Cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
197
|
4
|
26
|
1.001824.
000.00.00.H10
|
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
203
|
4
|
27
|
1.001846.
000.00.00.H10
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
209
|
4
|
28
|
1.001866.
000.00.00.H10
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
216
|
4
|
29
|
1.001884.
000.00.00.H10
|
Cho phép đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
224
|
4
|
30
|
1.001907.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện
tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
231
|
4
|
31
|
1.002230.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
241
|
4
|
32
|
1.002215.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
250
|
4
|
33
|
1.002205.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
263
|
4
|
34
|
1.002191.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
272
|
4
|
35
|
1.002182.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
281
|
4
|
36
|
1.002162.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
289
|
4
|
37
|
1.002140.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
297
|
4
|
38
|
1.002131.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
305
|
4
|
39
|
1.002111.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
tại nhà
|
313
|
4
|
40
|
1.002097.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
321
|
4
|
41
|
1.002073.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
329
|
4
|
42
|
1.002058.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
337
|
4
|
43
|
1.002037.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
345
|
4
|
44
|
1.002015.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
352
|
4
|
45
|
1.002000.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
358
|
4
|
46
|
1.001987.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
362
|
4
|
47
|
1.006780.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
366
|
4
|
48
|
2.000980.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
369
|
4
|
49
|
2.000968.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
376
|
4
|
50
|
1.001957.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược
tư thục trên địa bàn quản lý
|
379
|
4
|
51
|
1.001086.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
383
|
4
|
52
|
1.001077.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
387
|
4
|
53
|
1.000854.
000.00.00.H10
|
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
391
|
4
|
54
|
1.001595.
000.00.00.H10
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
394
|
4
|
55
|
1.001750.
000.00.00.H10
|
Cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
397
|
4
|
56
|
1.002464.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
402
|
4
|
57
|
1.000562.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
408
|
4
|
58
|
1.000511.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
412
|
4
|
II
|
LĨNH
VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
1
|
1.003006.
000.00.00.H10
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
417
|
4
|
2
|
1.003029.
000.00.00.H10
|
Công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
425
|
4
|
3
|
1.003039.
000.00.00.H10
|
Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
437
|
4
|
4
|
2.000985.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh thông
tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
443
|
4
|
5
|
2.000982.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh thông
tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
448
|
4
|
III
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
1
|
1.002425.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
453
|
4
|
2
|
1.003332.
000.00.00.H10
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi.
|
459
|
4
|
3
|
1.003348.
000.00.00.H10
|
Đăng ký bản công bố
sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
464
|
4
|
4
|
1.003108.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
469
|
4
|
IV
|
LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÕNG
|
1
|
2.000655.
000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
474
|
4
|
2
|
1.003580.
000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
478
|
4
|
3
|
1.001386.
000.00.00.H10
|
Xác định trường hợp
được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
484
|
4
|
4
|
1.004488.
000.00.00.H10
|
Công bố đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
486
|
4
|
5
|
1.004477.
000.00.00.H10
|
Công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên,
địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
494
|
4
|
6
|
1.004471.
000.00.00.H10
|
Công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
496
|
4
|
7
|
1.004461.
000.00.00.H10
|
Công bố lại đối với
cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
502
|
4
|
8
|
1.003958.
000.00.00.H10
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
504
|
4
|
9
|
1.002467.
000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng
và y tế bằng chế phẩm
|
512
|
4
|
10
|
1.002944.
000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
516
|
4
|
11
|
1.002423.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
523
|
4
|
12
|
1.000844.
000.00.00.H10
|
Thông báo hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
529
|
4
|
13
|
1.004607.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
532
|
4
|
14
|
1.004564.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
536
|
4
|
15
|
1.006422.
000.00.00.H10
|
Cấp mới giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
540
|
4
|
16
|
1.006425.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
547
|
4
|
17
|
1.006431.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
550
|
4
|
V
|
LĨNH
VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
1
|
1.004539.
000.00.00.H10
|
Công bố đáp ứng yêu
cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh.
|
554
|
4
|
VI
|
LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
1.004616.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
559
|
4
|
2
|
1.004604.
000.00.00.H10
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
569
|
4
|
3
|
1.004599.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
574
|
4
|
4
|
1.004596.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
578
|
4
|
5
|
1.004593.
000.00.00.H10
|
Cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
582
|
4
|
6
|
1.004585.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc
phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa
điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
589
|
4
|
7
|
1.004576.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
598
|
4
|
8
|
1.004571.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
602
|
4
|
9
|
1.004557.
000.00.00.H10
|
Thông báo hoạt động
bán lẻ thuốc lưu động
|
606
|
4
|
10
|
1.004532.
000.00.00.H10
|
Cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
610
|
4
|
11
|
1.004529.
000.00.00.H10
|
Cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
612
|
4
|
12
|
1.004449.
000.00.00.H10
|
Cấp phép xuất khẩu
thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
616
|
4
|
13
|
1.004087.
000.00.00.H10
|
Cấp phép nhập khẩu
thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
|
620
|
4
|
14
|
1.003963.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
625
|
4
|
15
|
1.003613.
000.00.00.H10
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
629
|
4
|
16
|
1.004516.
000.00.00.H10
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
932
|
4
|
17
|
1.004459.
000.00.00.H10
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
639
|
4
|
18
|
1.001893.
000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở kinh
doanh có tổ chức kệ thuốc
|
642
|
4
|
19
|
1.003001.
000.00.00.H10
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
645
|
4
|
20
|
1.002952.
000.00.00.H10
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
651
|
4
|
21
|
1.002934.
000.00.00.H10
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc hoặc sửa
chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc).
|
657
|
4
|
22
|
1.002258.
000.00.00.H10
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
661
|
4
|
23
|
1.002339.
000.00.00.H10
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
668
|
4
|
24
|
1.002292.
000.00.00.H10
|
Đánh giá duy trì
đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
673
|
4
|
25
|
1.002235.
000.00.00.H10
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và
e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (Mở rộng kho bảo quản trên cơ sở
cấu trúc kho đã có hoặc sửa chữa, thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản
hoặc thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc thay đổi nguyên lý thiết kế, vận hành hệ
thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu cầu, điều kiện bảo quản).
|
679
|
4
|
26
|
1.002399.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
683
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC MỸ PHẨM
|
1
|
1.003055.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
691
|
4
|
2
|
1.003064.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
695
|
4
|
3
|
1.003073.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
698
|
4
|
4
|
1.002483.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
701
|
4
|
5
|
1.000990.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
707
|
4
|
6
|
1.000793.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
711
|
4
|
7
|
1.000662.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
715
|
4
|
8
|
1.002600.
000.00.00.H10
|
Cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
719
|
4
|
VIII
|
LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
1.000906.
000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở đủ
điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
730
|
4
|
IX
|
LĨNH
VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
1.001523.
000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
733
|
4
|
2
|
1.001514.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
740
|
4
|
B.
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH, TRUNG TÂM PHÁP Y
TỈNH (ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ)
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính T
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÕNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH)
|
1
|
1.004568.
000.00.00.H10
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
742
|
2
|
2
|
1.004541.
000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng
|
747
|
2
|
II
|
LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHÁP Y TỈNH)
|
1
|
1.000262.
000.00.00.H10
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
750
|
2
|
2
|
1.000439.
000.00.00.H10
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết
tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
752
|
2
|
3
|
1.000281.
000.00.00.H10
|
Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra
được kết luận về mức độ khuyết tật
|
754
|
2
|
4
|
1.000278.
000.00.00.H10
|
Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
756
|
2
|
5
|
1.000276.
000.00.00.H10
|
Khám giám định mức
độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao
gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật
|
758
|
2
|
6
|
1.000272.
000.00.00.H10
|
Khám giám định đối với
trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính
xác
|
760
|
2
|
7
|
1.000269.
000.00.00.H10
|
Khám giám định đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
762
|
2
|
8
|
1.000262.
000.00.00.H10
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
765
|
2
|
9
|
1.000101.
000.00.00.H10
|
Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (bao gồm
cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y
khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
767
|
2
|
10
|
1.002706.
000.00.00.H10
|
Khám giám định thương
tật lần đầu do tai nạn lao động
|
769
|
2
|
11
|
1.002694.
000.00.00.H10
|
Khám giám định lần
đầu do bệnh nghề nghiệp
|
774
|
2
|
12
|
1.002671.
000.00.00.H10
|
Khám giám định để
thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
779
|
2
|
13
|
1.002208.
000.00.00.H10
|
Khám giám định để
thực hiện chế độ tử tuất
|
784
|
2
|
14
|
1.002190.
000.00.00.H10
|
Khám giám định để
xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi
nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghĩ dưỡng thai
|
787
|
2
|
15
|
1.002168.
000.00.00.H10
|
Khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
790
|
2
|
16
|
1.002146.
000.00.00.H10
|
Khám giám định lại
đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
793
|
2
|
17
|
1.002136.
000.00.00.H10
|
Khám giám định lại
bệnh nghề nghiệp tái phát
|
797
|
2
|
18
|
1.002118.
000.00.00.H10
|
Khám giám định tổng
hợp
|
805
|
2
|
19
|
1.003662.
000.00.00.H10
|
Khám giám định y
khoa đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất
độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
810
|
2
|
20
|
1.003691.
000.00.00.H10
|
Khám GĐYK đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09 tháng 4
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
817
|
2
|
21
|
1.002360.
000.00.00.H10
|
Khám giám định thương
tật lần đầu
|
823
|
2
|
22
|
2.001022.
000.00.00.H10
|
Khám giám định đối
với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời
|
825
|
2
|
23
|
1.002392.
000.00.00.H10
|
Khám giám định đối
với trường hợp bổ sung vết thương
|
827
|
2
|
24
|
1.002405.
000.00.00.H10
|
Khám giám định đối
với trường hợp vết thương còn sót
|
829
|
2
|
25
|
1.002412.
000.00.00.H10
|
Khám giám định đối
với trường hợp vết thương tái phát
|
831
|
2
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
|
1
|
1.001058.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
833
|
2
|
2
|
1.001004.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
838
|
2
|
3
|
1.000986.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân
sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
843
|
2
|
4
|
1.000980.
000.00.00.H10
|
Khám sức khỏe định
kỳ
|
851
|
2
|
5
|
1.001687.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người lái xe
|
856
|
2
|
6
|
1.001675.
000.00.00.H10
|
Khám sức khỏe định
kỳ của người lái xe ô tô
|
858
|
2
|
7
|
1.003262.
000.00.00.H10
|
Đề nghị kiểm tra và
công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh
|
864
|
2
|
8
|
2.001338.
000.00.00.H10
|
Công nhận biết
tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ
phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
867
|
2
|
9
|
2.001184.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn
quy định tại Phụ lục I
|
870
|
2
|
10
|
1.002795.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn
sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh, tật quy định tại
Phụ lục II
|
878
|
2
|
11
|
2.001170.
000.00.00.H10
|
Khám sức khỏe định
kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
887
|
2
|
II
|
LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÕNG
|
|
1
|
1.002231.
000.00.00.H10
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
894
|
2
|
2
|
1.002216.
000.00.00.H10
|
Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
897
|
2
|
3
|
1.003481.
000.00.00.H10
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
900
|
2
|
4
|
1.003468.
000.00.00.H10
|
Đăng ký tham gia
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện trong các cơ
sở tại trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục
bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
903
|
2
|
5
|
1.004612.
000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài
cộng đồng
|
906
|
2
|
6
|
1.004606.
000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa
các cơ sở quản lý
|
910
|
2
|
7
|
1.004612.
000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được
trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
912
|
2
|
III
|
LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
|
1
|
1.001069.
000.00.00.H10
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18
tuổi
|
915
|
2
|
2
|
1.001050.
000.00.00.H10
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên
|
918
|
2
|
3
|
1.004624.
000.00.00.H10
|
Đề nghị được thực
hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi
|
921
|
2
|
IV
|
LĨNH
VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
1
|
1.002192.
|
Cấp giấy chứng sinh
đối với trường hợp trẻ được
|
924
|
2
|
|
000.00.00.H10
|
sinh ra ngoài cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
|
|
2
|
1.003564.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng
sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
927
|
2
|
3
|
1.002150.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng
sinh đối với trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
929
|
2
|
4
|
1.008681.
000.00.00.H10
|
Đề nghị thực hiện
kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
931
|
2
|
D.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
|
|
|
01
|
2.000559.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
934
|
4
|
02
|
1.001138.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép hoạt
động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
938
|
4
|
03
|
2.000552.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
942
|
4
|
E.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ -
KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
|
1
|
1.005364.
000.00.00.H10
|
Xét hưởng chính
sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
945
|
4
|
2
|
2.001088.
000.00.00.H10
|
Xét hưởng chính
sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ-CP
|
955
|
4
|
G.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
- Quyết định số
1996/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp
huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
- Quyết định số
664/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế
và bãi bỏ trong lĩnh vực: Dược phẩm, Y tế dự phòng, Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại cơ sở y tế thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
- Quyết định số
1791/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong các lĩnh vực:
Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3150/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
788
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|