|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1815/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1815/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 04
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại
Văn bản số 1072/SKHCN-TĐC ngày 18/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ
03 (ba) thủ tục hành chính được ban hành mới lĩnh vực Hoạt động khoa học và
công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn
phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh), các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Hà Tĩnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo
- Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
Ban hành kèm theo
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 04/08/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ký hiệu quy
trình
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao
|
QT.KHCN.17
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo quy định, không tính thời gian tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung
hồ sơ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
(Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 của
Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích
chuyển giao.
- Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao
|
QT.KHCN.18
|
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo quy định.
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo quy định, đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm
công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
(Thời hạn này, không tính thời gian tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao
|
QT.KHCN.19
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo quy định.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
PHẦN
II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
1. Cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KHCN.17
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Dự án đầu tư đăng ký hoạt động theo quy định của
pháp luật về đầu tư;
- Việc xem xét, cấp Giấy chứng nhận thực hiện sau
khi các nội dung chuyển giao công nghệ đã được triển khai, sản xuất ra sản phẩm.
Trong trường hợp văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ có quy định về tiêu
chuẩn sản phẩm, thì sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn đúng theo văn bản thỏa thuận.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 02 A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua bưu điện;
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao theo mẫu BM.KHCN.17.01;
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực văn bản thỏa
thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang tiếng Việt có
công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận bằng tiếng nước ngoài;
|
x
|
x
|
-
|
Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ theo mẫu
BM.KHCN.17.02;
|
x
|
|
-
|
Bản sao văn bằng bảo hộ hoặc đơn đăng ký đối tượng
sở hữu công nghiệp (trong trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ), giấy chứng
nhận chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
(trong trường hợp có chuyển giao quyền đối với đối tượng sở hữu công nghiệp);
|
|
x
|
-
|
Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao theo nội dung trong văn bản thỏa thuận chuyển giao
công nghệ có xác nhận của đầy đủ của các bên tham gia chuyển giao công nghệ
theo mẫu BM.KHCN.17.03;
|
x
|
|
-
|
Bản sao một trong các giấy tờ sau: Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương của các bên
tham gia chuyển giao công nghệ.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản
sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, không tính thời gian tổ chức,
cá nhân thực hiện sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa
học và Công nghệ.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển
giao quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 15 Luật Đầu tư.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao hoặc Văn bản trả lời (nêu rõ
lý do)/ Văn bản trả hồ sơ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc
từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ
sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân;
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 10 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về Sở Khoa học và Công nghệ.
Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCN và
CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/
Bưu điện; Lãnh đạo (Sở KH và CN)
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội
dung cần phải sửa đổi, bổ sung thì tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị sửa đổi,
bổ sung, (nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung) gửi cho tổ chức, cá
nhân qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nếu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện được hồ
sơ theo quy định thì chuyển thực hiện bước B5.
+ Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hoàn thiện
được hồ sơ thì tham mưu Sở ban hành Văn bản trả hồ sơ, chuyển Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B11.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển thực hiện
bước B5
|
Công chức xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo phòng QLCN và CN; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
02 ngày (không kể
thời gian bổ sung, sửa đổi hồ sơ)
|
- Mẫu 05, 06; Văn bản trả hồ sơ (nếu có);
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
B5
|
Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư
vấn KH và CN, dự thảo Giấy mời tổ chức họp Hội đồng tư vấn KH và CN để thẩm định
hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận; trình Lãnh đạo phòng xem xét, Lãnh đạo Sở
ký, ban hành đồng thời gửi bản sao hồ sơ đến cho các thành viên Hội đồng.
|
Công chức xử lý hồ
sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở (Sở KH và CN)
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn KH và CN, Giấy
mời tổ chức họp Hội đồng tư vấn KH và CN
|
B6
|
Chuẩn bị và tổ chức họp Hội đồng tư vấn KH và CN.
|
Công chức xử lý hồ
sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở; Các thành viên HĐ
|
05 ngày (bao gồm cả
thời gian chuẩn bị và thời gian nghiên cứu hồ sơ của các thành viên)
|
Mẫu 05;
- Phiếu ý kiến thành viên Hội đồng tư vấn KH và
CN;
- Biên bản họp của Hội đồng KH và CN;
- Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
B7
|
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định và Biên bản họp
của Hội đồng:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận thì
dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao kèm Phiếu trình giải quyết công việc trình Lãnh
đạo phòng QLCN và CN ký nháy.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
thì dự thảo Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) kèm Phiếu trình giải quyết công
việc trình Lãnh đạo phòng QLCN và CN ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ
sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc;
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao hoặc dự thảo Văn bản trả
lời.
|
B8
|
Xem xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước B7, ký
Phiếu trình giải quyết công việc trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
QLCN và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc;
Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao hoặc Văn bản trả lời đã ký
nháy.
|
B9
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao hoặc Văn bản trả lời.
|
B10
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Văn thư Sở; Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích
chuyển giao hoặc Văn bản trả lời.
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ;
tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao hoặc Văn bản trả lời/ Văn bản trả hồ sơ.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHCN 17.01
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
BM.KHCN.17.02
|
Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao
|
|
BM.KHCN.17.03
|
Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao
|
|
BM.KHCN.17.04
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn KH và CN
|
|
BM.KHCN.17.05
|
Giấy mời họp Hội đồng tư vấn KH và CN
|
|
BM.KHCN.17.06
|
Phiếu ý kiến thành viên Hội đồng tư vấn KH và CN
|
|
BM.KHCN.17.07
|
Biên bản họp Hội đồng tư vấn KH và CN
|
|
BM.KHCN.17.08
|
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của Hội đồng.
|
|
BM.KHCN.17.09
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
|
BM.KHCN.17.10
|
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
-
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn KH và CN.
|
-
|
Giấy mời họp Hội đồng tư vấn KH và CN.
|
-
|
Phiếu ý kiến thành viên Hội đồng tư vấn KH và CN
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng tư vấn KH và CN
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của Hội đồng
|
-
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao
|
-
|
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Công nghệ và
chuyên ngành thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KHCN.18
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Dự án đầu tư đăng ký hoạt động theo quy định của
pháp luật về đầu tư;
- Việc sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận áp dụng đối
với trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ có thỏa thuận sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao, đã được cấp
Giấy chứng nhận và đã triển khai các nội dung sửa đổi, bổ sung đó.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 02 A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh.
- Qua bưu điện;
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần Hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo mẫu BM.KHCN.18.01;
|
x
|
|
-
|
Bản chính Giấy chứng nhận;
|
x
|
|
-
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực văn bản thỏa
thuận chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt hoặc bản dịch
sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận bằng
tiếng nước ngoài;
|
x
|
x
|
-
|
Các tài liệu liên quan đến nội dung sửa đổi, bổ
sung Đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô
sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, gồm:
|
|
|
+
|
Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ
sung theo mẫu BM.KHCN.18.02;
|
x
|
|
+
|
Bản sao văn bằng bảo hộ hoặc đơn đăng ký đối tượng
sở hữu công nghiệp (trong trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ), giấy chứng
nhận chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
(nếu có bổ sung);
|
|
x
|
+
|
Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao theo nội dung trong văn bản thỏa thuận chuyển giao
công nghệ sửa đổi, bổ sung theo mẫu BM.KHCN.18.03;
|
x
|
|
+
|
Bản sao một trong các giấy tờ sau: Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương của các
bên tham gia chuyển giao công nghệ.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản
sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có tham quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công
nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Thời hạn này, không tính thời gian tổ chức, cá
nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa
học và Công nghệ.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển
giao quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 15 Luật Đầu tư.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung hoặc Văn bản trả lời
(nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
a
|
Trường hợp không thay đổi công nghệ, sản phẩm công
nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân
hoặc từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ
sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân;
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 10 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo
Sở xem xét, chuyển Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCN và CN) giải
quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/
Bưu điện; Lãnh đạo (Sở KH và CN)
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội
dung cần phải sửa đổi, bổ sung thì tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị sửa đổi,
bổ sung, (nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung) gửi cho tổ chức, cá
nhân qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nếu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện được hồ
sơ theo quy định thì chuyển thực hiện bước B5.
+ Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hoàn thiện
được hồ sơ thì tham mưu Sở ban hành Văn bản trả hồ sơ, chuyển Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B11.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển thực hiện
bước B5.
|
Công chức xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo phòng QLCN và CN; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
02 ngày (không kể
thời gian bổ sung, sửa đổi hồ sơ)
|
- Mẫu 05, 06; Văn bản trả hồ sơ (nếu có);
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận thì dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) kèm Phiếu trình giải
quyết công việc trình Lãnh đạo phòng QLCN và CN ký nháy.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) thì dự thảo
Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) kèm Phiếu trình giải quyết công việc trình
Lãnh đạo phòng QLCN và CN ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ
sơ
|
5,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc;
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) hoặc dự
thảo Văn bản trả lời.
|
B6
|
Xem xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước B5, ký
Phiếu trình giải quyết công việc trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
QLCN và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc;
Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản
trả lời đã ký nháy.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản trả lời.
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Văn thư Sở; Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích
chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản trả lời.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ;
tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản trả lời.
|
b
|
Trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm
công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc
từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ
sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân;
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 10 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về Sở Khoa học và Công nghệ.
Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCN và
CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/
Bưu điện; Lãnh đạo (Sở KH và CN)
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội
dung cần phải sửa đổi, bổ sung thì tham mưu Sở ban hành Văn bản đề nghị sửa đổi,
bổ sung, (nêu rõ nội dung, thời hạn sửa đổi, bổ sung) gửi cho tổ chức, cá
nhân qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nếu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện được hồ
sơ theo quy định thì chuyển thực hiện bước B5.
+ Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hoàn thiện
được hồ sơ thì tham mưu S ở ban hành Văn bản trả hồ sơ, chuyển Trung tâm Phục
vụ hành chính công để trả kết quả theo bước B11.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ chuyển thực hiện
bước B5.
|
Công chức xử lý hồ
sơ; Lãnh đạo phòng QLCN và CN; Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
02 ngày (không kể
thời gian bổ sung, sửa đổi hồ sơ)
|
- Mẫu 05, 06; Văn bản trả hồ sơ (nếu có);
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có).
|
B5
|
Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư
vấn KH và CN, dự thảo Giấy mời tổ chức họp Hội đồng tư vấn KH và CN để thẩm định
hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận; trình Lãnh đạo phòng xem xét, Lãnh đạo Sở
ký, ban hành đồng thời gửi bản sao hồ sơ đến cho các thành viên Hội đồng.
|
Công chức xử lý hồ
sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở (Sở KH và CN)
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn KH và CN, Giấy
mời tổ chức họp Hội đồng tư vấn KH và CN
|
B6
|
Chuẩn bị và tổ chức họp Hội đồng tư vấn KH và CN.
|
Công chức xử lý hồ
sơ, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở; Các thành viên HĐ
|
05 ngày (bao gồm cả
thời gian chuẩn bị và thời gian nghiên cứu hồ sơ của các thành viên)
|
Mẫu 05;
- Phiếu ý kiến thành viên Hội đồng tư vấn KH và
CN;
- Biên bản họp của Hội đồng KH và CN;
- Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ.
|
B7
|
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định và Biên bản họp
của Hội đồng:
- Trường hợp đủ điều kiện cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận thì dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) kèm Phiếu trình giải
quyết công việc trình Lãnh đạo phòng QLCN và CN ký nháy.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận thì dự thảo Văn bản trả lời (có nêu rõ lý do) kèm Phiếu
trình giải quyết công việc trình Lãnh đạo phòng QLCN và CN ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ
sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc;
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) hoặc dự
thảo Văn bản trả lời.
|
B8
|
Xem xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước B7, ký
Phiếu trình giải quyết công việc trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
QLCN và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc;
Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản
trả lời đã ký nháy.
|
B9
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao hoặc Văn bản trả lời.
|
B10
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Văn thư Sở; Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản trả lời.
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ;
tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao (sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản trả lời/ Văn bản trả hồ sơ.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHCN.18.01
|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
BM.KHCN.18.02
|
Thuyết minh nội dung chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao
|
|
BM.KHCN.18.03
|
Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao
|
|
BM.KHCN.18.04
|
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn KH và CN
|
|
BM.KHCN.18.05
|
Giấy mời họp Hội đồng tư vấn KH và CN
|
|
BM.KHCN.18.06
|
Phiếu ý kiến thành viên Hội đồng tư vấn KH và CN
|
|
BM.KHCN.18.07
|
Biên bản họp Hội đồng tư vấn KH và CN
|
|
BM.KHCN.18.08
|
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của Hội đồng
|
|
BM.KHCN.18.09
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
BM.KHCN.18.10
|
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Quyết định thành lập Hội đồng KH và CN (nếu có).
|
-
|
Giấy mời họp Hội đồng KH và CN (nếu có).
|
-
|
Phiếu ý kiến thành viên Hội đồng tư vấn KH và CN
(nếu có).
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng tư vấn KH và CN (nếu có).
|
-
|
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của Hội đồng (nếu
có).
|
-
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Công nghệ và
chuyên ngành thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.KHCN.19.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Dự án đầu tư đăng ký hoạt động theo quy định của
pháp luật về đầu tư;
- Việc cấp lại áp dụng đối với trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ của một trong các bên tham
gia chuyển giao công nghệ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua bưu điện;
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần Hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo mẫu BM.KHCN.19.01;
|
x
|
|
-
|
Bản chính Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất);
|
x
|
|
-
|
Bản sao một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc các giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương của các bên tham gia chuyển giao công nghệ (nếu
thay đổi tên, địa chỉ của các bên tham gia chuyển giao công nghệ).
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản
sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa
học và Công nghệ.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển
giao quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 15 Luật Đầu tư.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời
(nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc
từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ
sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp
nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân;
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 10 bộ hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về Sở Khoa học và Công nghệ.
Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển Phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCN và
CN) giải quyết.
|
Cán bộ TN&TKQ/
Bưu điện; Lãnh đạo (Sở KH và CN)
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp lại
Giấy chứng nhận thì dự thảo Văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng QLCN và CN
ký nháy.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận
thì dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao (cấp lại) kèm Phiếu trình giải quyết công
việc trình Lãnh đạo phòng QLCN và CN ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ
sơ
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc;
Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (cấp lại) hoặc dự thảo
Văn bản trả lời.
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết quả thực hiện tại bước B4, ký
Phiếu trình giải quyết công việc trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
QLCN và CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Phiếu trình giải quyết công việc;
Quyết định cấp Giấy chứng nhận và Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời
đã ký nháy.
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của phòng QLCN và CN.
|
Lãnh đạo Sở
KH&CN
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao cấp lại) hoặc Văn bản trả lời.
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Văn thư Sở; Công
chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ TN&TKQ;
tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ
phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có
trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả
hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.KHCN.19.01
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
BM.KHCN.19.02
|
Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
BM.KHCN.19.03
|
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao (cấp lại)
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
-
|
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung (cấp lại)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Công nghệ và
chuyên ngành thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1815/QĐ-UBND ngày 04/08/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|