|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1811/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1811/QĐ-UBND
|
Hòa Bình,
ngày 09 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LĨNH VỰC THÍ
NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày
03/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số
707/QĐBXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản
lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng; Quyết định số 758/QĐBXD ngày 20/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 2689/TTr-SXD ngày 07/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành (05 thủ tục); thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (03 thủ tục);
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ (02 thủ tục) và phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại
Phụ lục I Danh mục và Phụ II Quy trình nội bộ kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia (địa chỉ csdl.dichvucong.gov.vn; Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa
chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng (địa chỉ:
http://soxaydung.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy
định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu
TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và
các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 14/8/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi
Văn Khánh
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TTHC BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG;
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được ban hành mới/ Mã hồ sơ TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung ban hành mới
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
Lĩnh vực Giám định
tư pháp
|
|
|
1
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư
pháp
1.011675.000.00.00.H28
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo
quy định
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13;
Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày
22/12/2021 quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực
xây dựng
|
Không có
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan đầu mối giải quyết:
Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tư pháp
|
II
|
Lĩnh vực Thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
|
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy
chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có
nhu cầu tiếp tục hoạt động)
1.011705.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế
của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
không
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
1.011708.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
không
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ
chức hoạt động
thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
1.011710.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
không
|
Sở Xây dựng
|
5
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí
nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí
nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng)
1.011711.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ không kể thời gian
khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
không
|
Sở Xây dựng
|
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung/ Mã hồ sơ TTHC
|
Thời gian
thực hiện TTHC
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
Lĩnh vực Giám định
tư pháp
|
|
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp xây dựng ở địa phương
2.001116.000.00.00.H28
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ nhiệm giám định viên tư
pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp)
|
- Luật Giám định tư pháp
số 13/2012/QH13; Luật
số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định
số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số
17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021
của Bộ Xây dựng
quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày
31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự,
thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
Không
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan đầu mối giải
quyết: Sở Xây dựng phối hợp với Sở Tư pháp.
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình XD
|
2
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
1.009794.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề
nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/06/2023 của Chính phủ Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Không có
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ theo quy định tại khoản 4 Điều 52 Nghị định số
06/2021/NĐ -CP và quy định phân công, phân cấp về quản lý chất lượng công
trình xây dựng của từng địa phương và được quy định trên Cổng Dịch vụ công trực
tuyến của các
địa
phương
|
III
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
3
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình
thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa
đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm
vi địa bàn
1.007762.000.00.00.H28
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở
xã hội;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
Không có
|
Sở Xây dựng hoặc cơ quan có chức
năng thẩm định giá của địa phương được UBND cấp tỉnh giao thực hiện việc thẩm
định
|
C. DANH MỤC TTHC BỊ HỦY
BỎ HOẶC BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính/ Mã hồ sơ TTHC
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
|
Cơ quan thực
hiện
|
*
|
Lĩnh vực Giám định
tư pháp
|
|
|
1
|
Đăng ký công bố thông tin người giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ
việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động
1.002515.000.00.00.H28
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13;
- Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD
;
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số
62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số
04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
2
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
1.002621.000.00.00.H28
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13;
- Điều 9 Thông tư số
04/2014/TT-BXD :
- Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số
62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều
5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 23/2016/TT-BXD)
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
PHỤ
LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP; LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY
DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1811/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng số
ngày
|
Trình tự thực
hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Trong đó
|
Cơ quan/
đơn vị
|
Cơ quan,
đơn vị phối hợp
(nêu rõ cơ quan, đơn vị phối hợp)
|
Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
(B1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
Cơ quan chuyên môn
(B2:
Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở/Lãnh
đạo UBND cấp huyện
(B3:
Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn; Trung tâm phục vụ hành chính công
(B4:
Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã)
|
1
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định
viên tư pháp
1.011675.000.00.00.H28
|
10 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
0.5 ngày
|
Phòng QLXD
04 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
UBND tỉnh
04 ngày
|
2
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ Giám định viên
tư pháp
2.001116.000.00.00.H28
|
Trong thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm 20 ngày quyết định bổ
nhiệm giám định viên tư pháp và 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp)
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
20 ngày
|
01 ngày
|
0.5 ngày
|
UBND tỉnh
08 ngày
|
3
|
Thẩm định giá bán,
thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng
nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số
65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số
64/2020/QH14 trên phạm địa bàn
1.007762.000.00.00.H28
|
Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&TTBĐS 20
ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
08 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian
giải quyết
|
Trình tự thực
hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
(B1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
Phòng
Chuyên môn
(B2: Thời
gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở
(B3: Ký duyệt
hồ sơ)
|
Phòng chuyên
môn; Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
(B4: Vào sổ,
trả kết quả
cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc
Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
1.011705.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế
của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD 18
ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
1.011708.000.00.00.H28
|
05 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
03 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
3
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ
chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ
chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng đã được cấp
1.011710.000.00.00.H28
|
05 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
03 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
4
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí
nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung,
sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
1.011711.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ không kể thời gian
khắc phục của tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD 18
ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
5
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
1.009794.000.00.00.H28
|
20 ngày kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
18 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1811/QĐ-UBND ngày 09/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
1.484
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|