|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1810/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp thành phố Cần Thơ
Số hiệu:
|
1810/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hè
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1810/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 16
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN,
HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi,
Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy
ban nhân dân quận, huyện.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; đồng
thời bãi bỏ:
1. Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày
09 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
2. Quyết định số 567/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
3. Quyết định số 793/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
4. Quyết định số 1945/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
5. Quyết định số 738/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và
các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hè
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. Danh mục
thủ tục hành chính cấp thành phố
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh
vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
600.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Không
|
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Mục III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
800.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- 07 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm
tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông
lâm thủy sản
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
800.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021
|
II.
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh)
|
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký vệ sinh thú y do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm
động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở
ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ
sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy chứng nhận
vệ sinh thú y vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy
sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc với trường
hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng
- 17 ngày làm việc với trường
hợp chưa đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày
hết hiệu lực của giấy chứng nhận
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi,
cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: đối với trường
hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
- 17 ngày: đối với trường hợp
còn lại
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
11
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin và còn
miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4, Điều 15 của Luật thú y hoặc
đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật;
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan giải quyết phải thông báo, trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản:
230.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Không
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội
- Nghị định số 35/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Không
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
18
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm
dịch;
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài
hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
III.
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1. Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
a. Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ và thành lập
đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc đánh giá điều kiện thực tế.
b. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ và thành lập
đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc đánh giá điều kiện thực tế.
2. Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng:
a. Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
b. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện
thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện
thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1. Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1. Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1. Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04, Ngô Hữu Hạnh, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì: 01 cơ sở/lần: 1.500.000 đồng
|
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài chính.
|
B. Danh mục
thủ tục hành chính cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực
Thú y
|
1
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch;
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài
hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016
|
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1810/QĐ-UBND ngày 16/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
579
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|