|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1782/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính khám chữa bệnh Sở Y tế Hà Nam
Số hiệu:
|
1782/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Dưỡng
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1782/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 21
tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ
NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính và 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 167/TTr - SYT ngày 14 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực Giám định Y khoa, 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính Y tế,
01 thủ tục hành chính lĩnh vực Khám chữa bệnh tại Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày
04 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.
Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính
lĩnh vực Khám chữa bệnh tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Hà Nam.
Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính
lĩnh vực Dược tại Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 02/05/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính
lĩnh vực Dược, 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế dự phòng, 02 thủ tục hành
chính lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế tại Quyết định số 1947/QĐ-UBND
và 1948/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc
công bố danh mục, thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ - Cục KSTTHC (để
b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh; VNPT tỉnh Hà Nam;
- VPUB: LĐVP, KSTT, TTPVHCC, KGVX (D);
- Lưu: VT, KSTT (Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Dưỡng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 21 tháng 09 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
A. Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh
vực Khám chữa bệnh
|
1
|
2.000984
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
4.300.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
2.000980
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
2.500.000 đồng
|
3
|
2.000968
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
2.500.000 đồng
|
B. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh
vực Trang thiết bị và công trình y tế
|
1
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
0 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Phí thẩm định Điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế
- Thông tư số 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 5652/QĐ-BYT
ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế
|
2
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
0 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại A: 1.000.000đồng/1 hồ sơ
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại B: 3.000.000đồng/1 hồ sơ
|
3
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
0 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Phí thẩm định Điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ
|
II. Lĩnh
vực Khám chữa bệnh
|
1
|
1.003748
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
- 90 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
360.000 đồng
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
2
|
1.003848
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Bệnh viện: 10.500.000 đồng
|
3
|
1.003876
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
5.700.000 đồng
|
4
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
4.300.000 đồng
|
5
|
1.003774
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
5.700.000 đồng
|
6
|
1.001641
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không có
|
C. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh
vực Khám chữa bệnh
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày
29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp .
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng
|
11
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
12
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp
|
II. Lĩnh
vực Dược
|
1
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
3
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
7
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
III.
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên
|
3
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi
|
4
|
Khám GĐYK đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được
công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày
01 tháng 9 năm 2012
|
Thông tư liên tịch số
20/1016/TTLT-BYT-BLĐTBXH Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật
có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của họ.
|
5
|
Giám định để thực hiện chế độ
tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp
tuất hàng tháng
|
Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế
|
6
|
Giám định khiếu nại của người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Thông tư liên tịch số
20/1016/TTLT-BYT- BLĐTBXH Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật
có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của họ.
|
7
|
Giám định để hướng trợ cấp mất
sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng
theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ)
|
IV. Lĩnh vực
Y tế dự phòng
|
1
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Thông tư số 14/2015/TT-BYT
ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone
|
V. Lĩnh vực
tài chính y tế
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa
phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|
Quyết định số 5036/QĐ-BYT
ngày 26/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Y tế
|
VI. Trang
thiết bị và công trình y tế
|
1
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày
10/12/2021 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1782/QĐ-UBND ngày 21/09/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
2.613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|