|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1769/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
1769/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1769/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 19
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 82/TTr-SXD ngày 13/8/2021 về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện (có phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ Ở,
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
2
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc SHNN quy định tại Khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
3
|
Thủ tục giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà
ở cũ thuộc SHNN quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
4
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương
đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục cho ý kiến về kết quả
đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
14 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định một số nội
dung về trách nhiệm, phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
2
|
Thủ tục cho ý kiến về việc
các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường
hợp nhà ở riêng lẻ)
|
14 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy
định một số nội dung về trách nhiệm, phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nam Định.
|
3
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy
định một số nội dung về trách nhiệm, phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nam Định.
|
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
- Dự án nhóm B không quá 25
ngày.
- Dự án nhóm C không quá 15
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy
định một số nội dung về trách nhiệm, phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nam Định.
|
2
|
Thủ tục thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở.
|
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III.
- Không quá 20 ngày đối với
công trình cấp IV.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy
định một số nội dung về trách nhiệm, phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nam Định.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính.
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Theo quy định của Bộ Tài chính.
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
5
|
Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
150.000 đồng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
6
|
Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
500.000 đồng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
300.000 đồng
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
8
|
Thủ tục cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
150.000 đồng
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
9
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
150.000 đồng
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
10
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
150.000 đồng
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
11
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
150.000 đồng
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
12
|
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước
ngoài
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
300.000 đồng
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
13
|
Thủ tục cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
1.000.000 đồng
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
14
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
500.000 đồng
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
15
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
500.000 đồng
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
16
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
500.000 đồng
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ Ở,
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
1.002630.000.00.00.H40
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà
ở.
|
2
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
1.007748.000.00.00.H40
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà
ở.
|
3
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007764.000.00.00.H40
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét
duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà
ở.
|
4
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007766.000.00.00.H40
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà
ở.
|
5
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
1.007767.000.00.00.H40
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà
ở.
|
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ
|
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1
|
1.007752.000.00.00.H40
|
Thủ tục Đề nghị chấp thuận
chủ trương đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
theo Luật Nhà ở năm 2014.
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
2
|
1.007757.000.00.00.H40
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
3
|
1.007758.000.00.00.H40
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.
|
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG
|
1
|
1.006938.000.00.00.H40
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng điều
chỉnh của BCKTKT.
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
2
|
1.007401.000.00.00.H40
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại
điểm b, c, d khoản 2 điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP).
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH
MỚI LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
- Dự án nhóm B không quá 25
ngày.
- Dự án nhóm C không quá 15
ngày.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài chính.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ
|
1
|
1.007254.000.00.00.H40
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1769/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
886
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|